nhóm 8 - clsp stu

25
Môn hc: Qun trMarketing Giáo viên: Lê Phát Minh Lp: LT71000005 Lp: LT71000005 Khóa hc: 2010-2012 Nhóm 8: 1. Trnh Ngc Bình (NT) 2 N D Hi 2. Nguyn Duy Hi 3. Trang Hoàng NgcYến 4. Nguyn ThBo Quyên 5. Nguyn Minh Tho 6 Ph ThL 6. Phm Hoàng Tho Ly 7. Võ NHoàng Oanh

Upload: quang-cao-vietnam

Post on 27-May-2015

2.194 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Bài t

TRANSCRIPT

Page 1: Nhóm 8 -  clsp stu

Môn học: Quản trị MarketingGiáo viên: Lê Phát MinhLớp: LT71000005Lớp: LT71000005Khóa học: 2010-2012Nhóm 8: 1. Trịnh Ngọc Bình (NT)2 N ễ D Hải2. Nguyễn Duy Hải3. Trang Hoàng Ngọc Yến4. Nguyễn Thị Bảo Quyên5. Nguyễn Minh Thảo6 Ph H à Thả L6. Phạm Hoàng Thảo Ly7. Võ Nữ Hoàng Oanh

Page 2: Nhóm 8 -  clsp stu

1. Khái niệm về sản phẩm.2. Tên hiệu sản phẩm3. Những quyết định về bao bì sản phẩm3. Những quyết định về bao bì sản phẩm4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến

lược marketinglược marketing5. Thế nào là một sản phẩm mới.

Page 3: Nhóm 8 -  clsp stu

1. Khái niệm về sản phẩm:a) Phần cốt lõi của sản phẩmb) Phần cụ thể của sản phẩm

Page 4: Nhóm 8 -  clsp stu

1. Khái niệm về sản phẩm:a) Phần cốt lõi của sản phẩm

“ Người mua thực sự đang muốn gì?”:- Giá rẻ- Thời trang, hiện đại, tiện dụng, độc quyền.- Chất lượng tốt- Dịch vụ hậu mãi, bảo hành nhanh chóng

Page 5: Nhóm 8 -  clsp stu

1. Khái niệm về sản phẩm:b) Phần cụ thể của sản phẩm

Tạo ra một phức hợp những lợi ích thoảmãn nhu cầu, ước muốn của khách,hàng một cách tốt nhất.

Page 6: Nhóm 8 -  clsp stu

Tê hiệ ả hẩ 2. Tên hiệu sản phẩm: - Tên hiệu (Brand Name) là tên gọi nhằm xácđịnh hàng hoá của người bán và phân biệt với

ầg g p

doanh nghiệp khác. Tên hiệu là phần đọc lênđược. Ví dụ: Pepsi, Tribeco

- Dấu hiệu (Brand Mark) là những biểu tượng, ấu ệu ( a d a ) à ữ g b ểu ượ g, mẫu vẽ đặc trưng cho một hãng hoặc một sảnphẩm. Ví dụ: biểu tượng Mercedes là cái vôlăng hình ngôi sao ba cạnhg g ạ

- Nhãn hiệu (Trade Mark) là tên hiệu thươngmại đã được đăng ký và được luật pháp bảovệ tránh hiện tượng làm giả.vệ tránh hiện tượng làm giả.

Page 7: Nhóm 8 -  clsp stu

ẩ2. Tên hiệu sản phẩm:

Page 8: Nhóm 8 -  clsp stu

3. Những quyết định về bao bì sản phẩm: Bao bì là một công cụ marketing quan trọng Triển khai bao bì cho sản phẩm mới Những quyết định về nhãn hiệu trên bao bì

Page 9: Nhóm 8 -  clsp stu

ẩ4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing :

a) Tung ra Thị trường) g gb) Phát triểnc) Chín mùic) Chín mùid) Suy thoái

Page 10: Nhóm 8 -  clsp stu

ẩ4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing :

ố ếa) Bốn chiến lược Marketing khi tung hàng ra thị trường :

Page 11: Nhóm 8 -  clsp stu

Ch kỳ ố ủ ả hẩ à á hiế l4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lượcmarketing

b) Chiến lược Marketing trong giai đoạn phát triển + Nâng cao chất lượng sản phẩm bổ sung thêm + Nâng cao chất lượng sản phẩm, bổ sung thêm

những tính chất mới cho sản phẩm và cải tiến kiểudáng.

+ Bổ sung những mẫu mã mới Bổ sung những mẫu mã mới + Xâm nhập các khúc thị trường mới. + Mở rộng phạm vi phân bố và tham giá các kênh

phân phối mới.phân phối mới. + Chuyển từ quảng cáo mức độ biết đến sản phẩm

quảng cáo mức độ ưa thích sản phẩm + Giảm giá để thu hút số người mua nhạy cảm với giá Giảm giá để thu hút số người mua nhạy cảm với giá

tiếp sau.

Page 12: Nhóm 8 -  clsp stu

ẩ4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing

c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn) Cải biến Marketing mix

Giá ả Giá cả Phân phối Bán hàng trực tiếp Dịch vụ Quảng cáo Kích thích tiêu thụKích thích tiêu thụ

Page 13: Nhóm 8 -  clsp stu

Ch kỳ ố ủ ả hẩ à á hiế l4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lượcmarketing

c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn) ế Cải biến Marketing mix

Giá cả: Cắt giảm có thể thu hút được nhữngngười dùng thử và người sử dụng mới

ế ầg g g ụ g

không? Nếu có thì cần giảm giá chính thứchay không giảm giá thông qua cách quyđịnh giá đặc biệt, chiết khấu do mua nhiều

ầị g ặ ệ

hay mua đầu tiên, gánh chịu cước vậnchuyển, hay những điều kiện bán chịu dễdàng hơn? Hay có nên tăng gia để thông

ề ấg y g g g

báo về chất lượng cao hơn không?

Page 14: Nhóm 8 -  clsp stu

ỳ ố ẩ à á ế4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing) Giai đo n chín muồi (sung mãn) c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn) Cải biến Marketing mix

+ Phân phối: Công ty có thể tranh thủ được+ Phân phối: Công ty có thể tranh thủ đượcnhiều sự hỗ trợ sản phẩm hơn và trưng bàynhiều hơn ỏ các cửa hàng bán lẻ hiện cókhô ? Cô t ó thể t ả hẩkhông? Công ty có thể tung sản phẩm rathị trường thông qua những loại hình kênhphân phối mới không?phân phối mới không?

Page 15: Nhóm 8 -  clsp stu

4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lượcmarketing

c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn) c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn) Cải biến Marketing mix

+ Bán hàng trực tiếp: Có cần tăng số lượng hay chất lượng nhân viên bán hàng không? Có cầnchất lượng nhân viên bán hàng không? Có cầnthay đổi những nguyên tắc chuyên môn hoá lựclượng bán hàng không? Có cần xem xét lại cácđịa điểm bán hàng không? Có cần xem xét lạiđịa điểm bán hàng không? Có cần xem xét lạichế độ khen thưởng lực lượng bán hàng không? Có thể cải tiến cách lên kế hoạch viếng thămchào hàng không?g g

+ Dịch vụ: Công ty có thể đẩy mạnh việc giaohàng không? Công ty có thể tăng cường hỗ trợkỹ thuật cho khách hàng không? Công ty có thểỹ ậ g g g ymở rộng diện cho trả chậm không?

Page 16: Nhóm 8 -  clsp stu

4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lượcmarketing

í ồc) Giai đoạn chín muồi (sung mãn) Cải biến Marketing mix

+ Quảng cáo: Có cần tăng chi phí quảngó ầ ổ

g g p q gcao không? Có cần thay đổi thông tin hay nội dung quảng cáo không? Có cần thay đổiphương tiện truyền thông không? Có cần

ổ ể ầ ấp g y g gthay đổi thời điểm, tần suất hay kích thướcquảng cáo không?

+ Kích thích tiêu thụ: Công ty cần đẩy mạnh Kích thích tiêu thụ: Công ty cần đẩy mạnhkích thích tiêu thụ bằng hợp đồng mậu dịch, hoàn lại tiền bớt giá, bảo hành, quà biếu vàthi tài không?thi tài không?

Page 17: Nhóm 8 -  clsp stu

ẩ4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing

c) Marketing Giai đoạn chín muồi (sung mãn) Cải biến thị trường

Khối l ố ời ử d hã hiệ ứ ử• Khối lượng = số người sử dụng nhãn hiệu x mức sửdụng trên một người.

• Thay đổi thái độ của người không sử dụng• Xâm nhập những khúc thị trường mới• Giành khách hàng của các đối thủ cạnh tranh• Sử dụng thường xuyên hơng g y• Tăng mức sử dụng mỗi lần

Page 18: Nhóm 8 -  clsp stu

ỳ ố ẩ à á ế4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing

c) Marketing Giai đoạn chín muồi (sung mãn) c) Marketing Giai đoạn chín muồi (sung mãn) Cải biến sản phẩm• Chiến lược cải biến chất lượng nhằm nâng cao

tí h ă ủ ả hẩ h độ bề độ ti ậ tính năng của sản phẩm, như độ bền, độ tin cậy, tốc độ, hương vị.

• Chiến lược cải tiến tính chất nhằm bổ sung thêmtính chất mới (nh kích cỡ tr ng l ng ật liệ tính chất mới (như kích cỡ, trọng lượng, vật liệu, chất phụ gia, phụ tùng kèm theo)

• Chiến lược cải tiến kiểu dáng nhằm làm tăng tínhhấp dẫn về thẩm mỹ của sản phẩmhấp dẫn về thẩm mỹ của sản phẩm

Page 19: Nhóm 8 -  clsp stu

ẩ4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing

c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn) Cải biến thị trường Cải biế ả hẩ Cải biến sản phẩm Cải biến Marketing mix

Page 20: Nhóm 8 -  clsp stu

ẩ4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing

d) Giai đoạn suy thoái Phát hiện những sản phẩm yếu kém Xá đị h hiế l M k ti Xác định chiến lược Marketing Quyết định loại bỏ

Page 21: Nhóm 8 -  clsp stu

ẩ4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiếnlược marketing

d) Giai đoạn suy thoái Phát hiện những sản phẩm yếu kém

Bạn rà soát lại sản phẩm sẽ nghiên cứu thôngtin và đưa ra kiến nghị về từng sản phẩm nghitin và đưa ra kiến nghị về từng sản phẩm nghingờ, để yên nó, thay đối chiến lược Marketing hay loại bỏ.

Page 22: Nhóm 8 -  clsp stu

4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược marketingd) Giai đoạn suy thoáid) Giai đoạn suy thoái Xác định chiến lược Marketing

+ Tăng vốn đầu tư của công ty (để khống chế hay củngcố vị trí cạnh tranh của mình).

ầ ế ế + Duy trì mức đầu tư của công ty cho đến khi giải quyếtxong tình trạng không chắc chắn của ngành.

+ Giảm có chọn lọc mức đầu tư của công ty bằngcách loại bỏ những nhóm khách hàng không có lời cách loại bỏ những nhóm khách hàng không có lời, đồng thời củng cố vốn đầu tư của công ty ở nhữngmẫu thị trường sinh lời.

+ Thu hoạch (hay vắt kiệt) vốn đầu tư của công ty để Thu hoạch (hay vắt kiệt) vốn đầu tư của công ty đểtrang trải nhanh các khoản tiền mặt.

+ Giải thể nhanh chóng doanh nghiệp đó bằng cáchbán tài sản của nó một cách có lợi nhất.

Page 23: Nhóm 8 -  clsp stu

4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lượcmarketingg

d) Giai đoạn suy thoái Quyết định loại bỏ

ế ẩ Khi công ty quyết định loại bỏ một sản phẩm, nóphải thông qua số quyết định tiếp theo. Nếu sảnphẩm đó được phân phối rất mình và vẫn còn tín

hiệ thì hắ hắ ô t ó thể bá ó hnhiệm thì chắc chắn công ty có thể bán nó chomột công ty nhỏ hơn.

Nếu công ty không tìm được người mua nào thìó hải ết đị h ê th h lý hã hiệ h hnó phải quyết định nên thanh lý nhãn hiệu nhanh

hay chậm. Nó cũng phải quyết định cần duy trìbao nhiêu phụ tùng và dịch vụ để phục vụkhách hàng cũkhách hàng cũ.

Page 24: Nhóm 8 -  clsp stu

5. Thế nào là một sản phẩm mới.

+ Sản phẩm mới đối với Thế giới: Những sản phẩm mới tạo ra một Sả p ẩ ớ đố ớ ế g ớ : ữ g sả p ẩ ớ ạo a ộthị trường hoàn toàn mới.

+ Chủng loại sản phẩm mới: Những sản phẩm mới cho phépCông ty xâm nhập một thị trường đã có sẵn lần đầu tiên.

+ Bổ sung chủng loại sản phẩm hiện có: Những sản phẩm mới bổ + Bổ sung chủng loại sản phẩm hiện có: Những sản phẩm mới bổsung thêm vào các chủng loại sản phẩm đã có của Công ty(kích cỡ gói, hương vị, v.v..)

+ Cải tiến sửa đổi những sản phẩm hiện có: Những sản phẩm mớicó những tính năng tốt hơn hay giá trị nhận thức được lớn hơncó những tính năng tốt hơn hay giá trị nhận thức được lớn hơnvà thay thế những sản phẩm hiện có.

+ Định vị lại: Những sản phẩm hiện có được nhắm vào những thịtrường hay khúc thị trường mới.

Page 25: Nhóm 8 -  clsp stu

Thank you for your listening!g