slide vn update q4.2016

28
GIỚI THIỆU VIETINBANK Quý IV/2016 Nâng giá trị cuộc sống

Upload: herohn

Post on 12-Apr-2017

578 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: slide vn update q4.2016

GIỚI THIỆU VIETINBANK

Quý IV/2016

Nâng giá trị cuộc sống

Page 2: slide vn update q4.2016

Nội dung chính1. Thông tin chung

2. Điểm nhấn đầu tư

3. Kết quả hoạt động

Page 3: slide vn update q4.2016

1. Thông tin chung Các mốc sự kiện quan trọng Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược Cơ cấu tổ chức Giải thưởng

Page 4: slide vn update q4.2016

Tổng quan về VietinBank

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.

1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

2008Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).

2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).

2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.

2012

Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (SGX).

Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.

Page 5: slide vn update q4.2016

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Hoàn thiện mô hình tổ chức theo chiều dọc, mở rộng mạng lưới hoạt động1

Nâng cao chất lượng dịch vụ2

Nâng cao năng lực quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế, áp dụng chuẩn mực Basel II3

Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản trị hiệu quả hoạt động tiệm cận với thông lệ quốc tế4

Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa công nghệ thông tin5

Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng6

Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới

Mục tiêu chiến lược

Phương châm Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững

Page 6: slide vn update q4.2016

Cơ cấu hoạt động vững mạnh

Trụ sở chính

Ngân hàng TNHH

Công Thương VN tại Lào

Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp Các công ty con, công ty liên kết

Phòng giao dịch

Ngân hàng liên doanh Indovina

Quỹ tiết kiệm

Các công ty con cung cấp dịch vụ phi tài chính

Các công ty con, công ty liên kết cung cấp dịch vụ tài chính

Công ty Chứng khoán

VietinBank

Công ty Quản lý quỹ

VietinBank

Công ty Cho thuê Tài chính

VietinBank

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank

Công ty Bảo hiểm VietinBank

Công ty Bảo hiểm Nhân thọ

VietinBank Aviva

Công ty Vàng bạc Đá quý

VietinBank

Công ty Quản lý nợ và KTTS VietinBank

Bảo hiểmDịch vụ tài chính khác

Ngân hàng đầu tư

Ngân hàng thương mại

Page 7: slide vn update q4.2016

Cơ cấu quản trị hợp lý

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị

Ban Điều hành

Phòng kiểm toán nội bộ Các ủy ban (UB):1. UB Nhân sự, Tiền lương2. UB ALCO3. UB Quản lý rủi ro4. UB Chính sách

Khối Khách hàng doanh nghiệp Khối Bán lẻ

Đại hội đồng cổ đông

Ban thư ký HĐQT

Hội đồng tín dụngHội đồng định chế tài chính Ủy ban thanh toán

Chi nhánh

Công ty con

Hệ thống các phòng/ban chức năng tại Trụ sở chính và mạng lưới các chi nhánh

Khối Quản lý rủi ro

Khối Phê duyệt tín dụng Khối Nhân sự

Khối Kinh doanh vốn và thị trường

Khối Công nghệ thông tin

Khối Vận hành

Khối Thương hiệu và Truyền thông

Các Phòng/Ban khác

Page 8: slide vn update q4.2016

Giải thưởng và danh hiệu tiêu biểu

VietinBank đứng thứ năm trong Top 10 Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam năm nay. Đồng thời, VietinBank dẫn đầu trong số 9 ngân hàng nằm trong Top 50 Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp nhiều nhất.

VietinBank là ngân hàng Việt Nam duy nhất lọt vào Top 400 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới với giá trị thương hiệu đạt 249 triệu USD; Top 10 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam 2016 (ngân hàng duy nhất); thương hiệu tăng trưởng mạnh nhất.

VietinBank là ngân hàng duy nhất được công nhận “Ngân hàng An ninh thông tin tiêu biểu 2015”

VietinBank giành được giải thưởng Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam năm 2016

Ba Sản phẩm: Hệ thống Quản lý tài sản nợ và có, Ứng dụng VietinBank iPay trên thiết bị di động thông minh và dịch vụ Thanh toán viện phí không dùng tiền mặt giành được Danh hiệu Sao Khuê

Lần thứ 4 liên tiếp, VietinBank lọt vào danh sách Top 2000 Doanh nghiệp lớn nhất thế giới do tạp chí uy tín Forbes công bố.

VietinBank là Doanh nghiệp duy nhất trong Ngành Tài chính - Ngân hàng có mặt trong Top 10 giải thưởng Sao Vàng đất Việt.

Top 3 ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ năm 2015 của Visa và Top 3 ngân hàng dẫn đầu lượng giao dịch thanh toán năm 2014 - 2015 của MasterCard.

Top 50 Doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhất giai đoạn 2009 - 2014 (Top 50 Vietnam Best Growth) và Top 20 trong Bảng xếp hạng 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (VNR500)

Là ngân hàng Việt Nam đầu tiên được the Asset công nhận là ngân hàng cung cấp dịch vụ TTTM tốt nhất. VietinBank được sánh cùng nhiều ngân hàng uy tín của thế giới tại khu vực Châu Á như BTMU, JP Morgan Chase, Citi Bank, Standard Chartered, HSBC

Page 9: slide vn update q4.2016

2. Điểm nhấn đầu tư Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản Thị phần Mạng lưới hoạt động Thương hiệu và cơ sở khách hàng Hỗ trợ của cổ đông lớn Quản trị doanh nghiệp và nhân sự

Page 10: slide vn update q4.2016

Tiềm lực vững mạnh

23

4

56

7

8

1

Thị phần lớn: • Cho vay (12,9%)• Huy động vốn (10,8%)• NH đầu tư (16,5%)• Chuyển tiền (15%)• TTQT & TTTM (13,07%)• Dịch vụ thanh toán thẻ (22%)

Kết quả kinh doanh ấn tượng trong Quý IV/2016

Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước

Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu với cơ cấu cổ đông đa dạng

Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng

Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng

Hỗ trợ từ các cổ đông lớn (BTMU, IFC)

Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại

Điểm nhấn đầu tư

Page 11: slide vn update q4.2016

Quy mô vượt trội

Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng)

Vốn điều lệ(nghìn tỷ đồng)

Mạng lưới/Chi nhánh

Khố

i NH

TM N

hà n

ướ

cK

hối N

HTM

cổ

phần

235

256

129

333

234

788

1,007

949

13

27

13

23

14

49

44

63

11

17

12

19

9

36

34

37

500

408

318

563

349

460

1,006

1,119

Ghi chú: Số liệu đến 31/12/2016

Page 12: slide vn update q4.2016

Mạng lưới chi nhánh rộng khắp

Mạng lưới trong nước:• Trụ sở chính tại Hà Nội• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM• 155 Chi nhánh, 961 Phòng giao dịch và Quỹ TK

ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước• 03 Đơn vị sự nghiệp• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho

thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)

• 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva)

• Gần 2000 máy ATM

Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức• 01 Ngân hàng con tại Lào• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar

VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1.000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới

Trụ sở chính tại Hà Nội

03 Văn phòng đại diện

155 chi nhánh, 961 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con01 NH con

03 Đơn vị sự nghiệp

Miền Bắc

Trụ sở chính và 73 chi nhánh

Miền Trung

29 Chi nhánh

Miền Nam

53 Chi nhánh

Hoàng Sa

Trường Sa

Page 13: slide vn update q4.2016

Kế hoạch vươn tầm quốc tế

Trụ sở chínhtại Hà Nội

155 chi nhánh961 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con và 01 Ngân hàng con

03 Đơn vị sự nghiệp

Hiện tại

• Chi nhánh (CN) tại Frankfurt tháng 9/2011

• CN tại Lào tháng 2/2012• CN tại Berlin tháng 5/2012• Văn phòng đại diện tại

Myanmar trong năm 2013.• Nâng cấp CN Lào thành

Ngân hàng con tháng 8/2015

Giai đoạn 2016-2017• Nâng cấp PGD Pakse

thành Chi nhánh• Mở thêm PGD mới tại

Vienchan và các địa bàn khác

Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại

hơn 90 quốc gia

Page 14: slide vn update q4.2016

Khách hàng đa dạng

VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam và ngày càng mở rộng quan hệ với khách hàng SMEs, FDI và cá nhân.

Page 15: slide vn update q4.2016

Cơ cấu cổ đông

Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn

Cổ đông lớn

Cổ đông Nhà nước

BTMU

IFC

Hỗ trợ

Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào.

Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ.

IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau: Quản trị rủi ro Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và

nhỏ Tiết kiệm hiệu quả năng lượng Công nghệ thông tin

BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực: Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II Công nghệ thông tin Ngân hàng đầu tư Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng

doanh nghiệp vừa và nhỏ. Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.

64.46%

19.73%

8.03%7.78%

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

BTMU

IFC

Cổ đông khác

Page 16: slide vn update q4.2016

Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2016

Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR>9%, ROE trong khoảng 10-11% và ROA trong khoảng 0,9-1,2%)

Phát triển hoạt động ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư

Mở rộng hoạt động, gia tăng thị phần hoạt động ngân hàng bán lẻ

Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập

Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động

Tiếp tục củng cố, kiện toàn công tác phát triển mạng lưới

Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 7-9%Tiếp tục kiện toàn cơ cấu tổ chức và mô hình hoạt động

Tăng trưởng:Tổng tài sản: 14%Tổng nguồn vốn huy động: 14%Dư nợ tín dụng: 18%

Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữ tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng < 3,0%

Page 17: slide vn update q4.2016

3. Kết quả hoạt động

Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng Kết quả hoạt động vững mạnh Các công ty con hoạt động hiệu quả Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG

Page 18: slide vn update q4.2016

Huy động vốn tăng trưởng ổn định

Cơ cấu huy động (tỷ đồng)Tiền gửi khách hàng và TCTD

(nghìn tỷ đồng)Vòng trong: Tại 31/12/2015: 711.794 tỷ đồngVòng ngoài: Tại 31/12/2016: 870.000 tỷ đồng

1.86%14%

69%

8%3%4%

0.55%

10%

75%

1%3%11%

Vay Chính phủ và NHNNTiền gửi và vay các TCTC khácTiền gửi khách hàngVốn tài trợ, ủy thác đầu tưPhát hành giấy tờ có giáNguồn huy động khác

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016

QII/2016

QIII/2016

QIV/2016

0

100

200

300

400

500

600

700

800

257 289364 424

493 503576

625 65474

97

81

104

99 104

8867

85

Tiền gửi và vay các TCTD khác

Tiền gửi khách hàng

Page 19: slide vn update q4.2016

Khả năng thanh khoản cao

Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2015)

Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (31/12/2016)

23.06%

5.55%

8.59%56.25%

6.55%

DNNN DN FDI

Doanh nghiệp khác Cá nhân

Thành phần khác

13.14%

83.65%

0.73%

2.48%

Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền gửi vốn chuyên dụng Tiền gửi ký quỹ

Page 20: slide vn update q4.2016

Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định

Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)

Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2015)

Cho vay/Tổng tài sản (LAR)

Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (31/12/2016)

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016

QIII/2016

QIV/2016

0

100

200

300

400

500

600

700

293333

376440

538 553593 625 662

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016

QIII/2016

QIV/2016

63.71% 66.20%

65.28%66.53%

69.03%

69.90%

69.73%

69.43%

69.78%

56.61%

11.04%

32.35%Nợ ngắn hạn

Nợ trung hạn

Nợ dài hạn

24.92%

5.07%

48.45%

20.85%

0.72%

DNNN

DN FDI

Doanh nghiệp khác

Cá nhân

Thành phần khác

Page 21: slide vn update q4.2016

Nợ xấu được kiểm soát tốt nhất ngành ngân hàng

2010 2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016 QIII/2016 QIV/20160.0%0.5%1.0%1.5%2.0%2.5%3.0%3.5%4.0%4.5%

0.66% 0.75%

1.47%1.00% 1.12% 0.92% 0.96% 0.91% 0.86% 1.02%

2.40%

3.47%4.09% 3.79%

3.25%

2.50%2.62% 2.58% 2.62% 2.46% (*)

VietinBank Trung bình ngành

(*) : Tỷ lệ nợ xấu toàn ngành ngân hàng tính đến cuối tháng 11/2016

Nhóm

QIV/2016 QIII/2016 QII/2016 QI/2016 2015

Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị

(tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) %

Nhóm 1Nợ đủ tiêu chuẩn 649.686 98,14 614.558 98,27 581.574 98,10 542.954 98,11 529.927 98,48

Nhóm 2Nợ cần chú ý 5.559 0,84 5.469 0,87 5.926 1,00 5.34 0,93 3.211 0,60

Nợ xấu 6.743 1,02 5.380 0,86 5.366 0,91 5.305 0,96 4.942 0,92

Tổng 661.988 100 625.407 100 592.866 100 553.393 100 538.080 100

Page 22: slide vn update q4.2016

• VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.

• Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau

Hệ thống tín dụng phù hợp

• Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn

• Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng

Thiết lập hạn mức tín dụng tương ứng với mỗi khách

hàng, ngành nghề, lĩnh vực địa lý

• Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế

• Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất

Phân loại tín dụng và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng

một cách toàn diện

• Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng

Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ

Quản lý tốt chất lượng tài sản

Page 23: slide vn update q4.2016

Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng

Danh mục đầu tưDanh mục đầu tư (VND, nghìn tỷ đồng)

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016

QII/2016

QIII/2016

QIV/2016

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

0

50

100

150

200

250

134 134

160

174

195185

203

227237

29.0%

26.6% 27.3%26.3%

28.5%

23.4%

23.9%25.1% 25.0%

Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản

34%

64%

0.23%

2%

40%

58%

0.46%

1%

Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn

Đầu tư dài hạn

Vòng trong: Tại 31/12/2015 Vòng ngoài: Tại 31/12/2016

Page 24: slide vn update q4.2016

Kết quả hoạt động vững mạnh

Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)

Các chỉ số tài chính

Các khoản thu nhập hoạt động

Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016

QII/2016

QIII/2016

QIV/2016

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

16,00013,271 12,530 11,876 11,204

12,024

3,846

7,282

11,463

13,552

6,279 6,259 5,810 5,727 5,717

1,9243,415

5,1946,825

Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016

QII/2016

QIII/2016

QIV/2016

0.0%

0.5%

1.0%

1.5%

2.0%

2.5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

2.03%

1.70%1.40%

1.20%1.02%

1.22%1.05% 1.03% 0.99%

26.74%

19.90%

13.70%10.50% 10.29%

13.48% 11.81% 11.80%11.46%

ROA ROE

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016

QIII/2016

QIV/2016

0%10%20%30%40%50%60%70%80%90%

100%

90.0%84.0% 84.0% 83.6% 82.8% 82.8% 87.0% 85.3% 84.7%

5.0%6.0% 7.0% 7.0% 6.4% 5.8% 6.2% 5.9% 6.4%

5.0% 10.0% 9.0% 9.4% 10.8% 11.4% 6.7% 8.8% 8.9%

Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần

2011 2012 2013 2014 2015 QI/2016 QII/2016

QIII/2016

QIV/2016

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

40.57% 42.96% 45.49% 46.72% 47.13%

40.76%43.72% 43.16%

48.77%

Page 25: slide vn update q4.2016

Các công ty con hoạt động hiệu quả

Tên công tyVốn điều lệ tại ngày

31/12/2016(Tỷ đồng)

Tỷ lệ sở hữu của VietinBank

(%)

Lợi nhuận trước thuế tại ngày 31/12/2016

(Tỷ đồng)

Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào 1.083 100% 67,52

Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 1.000 100% 107,66

Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 60,24

Công ty Chứng khoán VietinBank 904,2 75,61% 102,24

Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 75,09

Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 11,28

Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 6,68

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 11,87

Page 26: slide vn update q4.2016

Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG – QIV/2016

04/01/201608/03/201609/05/201605/07/201631/08/201628/10/201626/12/20160.02.04.06.08.0

10.012.014.016.018.020.0

0

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000Diễn biến giao dịch cp CTG (Quý IV/2016)

Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG

(Ngh

ìn đ

ồng)

Chỉ tiêu Giá trị

Giá phiên giao dịch đầu QIV/2016 (03/10/2016) 16.950 đồng/cp

Giá phiên giao dịch cuối QIV/2016 (30/12/2016) 15.050 đồng/cp

Biến động giá trong QIV/2016 14.600 - 17.600 đồng/cp

Khối lượng giao dịch 34.194.940 cp

Giá trị giao dịch 541.443 triệu đồng

Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Bán ròng 6.324.430 cp

Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài 29,82%

EPS 1.828 đồng/cp

P/E (30/09/2016) 8,23x

BVPS 16.913 đồng/cp

P/B (30/09/2016) 0,89x

31/12/201501/03/201622/04/201616/06/201608/08/201629/09/201621/11/201650%

70%

90%

110%

130%

150%Tăng trưởng của VN-Index và CP ngân hàng

(Quý IV/2016)

CTG VCB BID MBB STB ACBVNIndex

Page 27: slide vn update q4.2016

Website dành Nhà đầu tưhttp://investor.vietinbank.vn

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Ban Thư ký HĐQTNgân hàng TMCP Công thương Việt NamĐịa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.Email: [email protected] Tel: 84-4-3 941 3622

Page 28: slide vn update q4.2016

Trân trọng cảm ơn!

Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục

đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.