tÀi liỆu cÔng bỐ thÔng tin - dhgpharma.com.vn filehợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ...
TRANSCRIPT
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
TÀI LIỆU CÔNG BỐ THÔNG TIN
VỀ VIỆC BÁN TOÀN BỘ PHẦN VỐN GÓP
TẠI CÔNG TY TNHH FUJI MEDIC
Tp. HCM, tháng 04 năm 2019
T
KHUYẾN CÁO
Tài liệu này là một phần của hồ sơ chào bán vốn của Công ty Cổ phần Dược Hậu
Giang tại Fuji Medic do Chi nhánh Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt tham gia
lập trên cơ sở Hợp đồng tư vấn với Dược Hậu Giang. Chúng tôi đảm bảo rằng việc
phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trong Tài liệu này đã được thực hiện một cách
hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các nguồn thông tin và dữ liệu do Dược Hậu Giang
và Fuji Medic cung cấp. Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt không chịu trách
nhiệm về tính chính xác của những thông tin về Fuji Medic được đề cập trong báo cáo
này.
Tài liệu này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin tham khảo về Fuji Medic, Nhà đầu
tư cần liên hệ, kiểm chứng thông tin trước khi ra quyết định đầu tư của mình.
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 1
MỤC LỤC
I. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT CHÀO BÁN ............................................ 2
1. Tổ chức chào bán ...................................................................................................... 2
2. Tổ chức phát hành .................................................................................................... 2
3. Tổ chức tư vấn .......................................................................................................... 2
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC CHÀO BÁN ........................................................... 3
1. Tổng quan ................................................................................................................. 3
2. Mối quan hệ với tổ chức có phần vốn sở hữu được chào bán .................................. 5
3. Tỷ lệ sở hữu .............................................................................................................. 5
4. Tỷ lệ phần vốn góp chào bán phần vốn đang sở hữu ............................................... 5
III. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC ĐƯỢC CHÀO BÁN .............................................. 5
1. Giới thiệu chung về công ty ..................................................................................... 5
2. Cơ cấu tổ chức Công ty ............................................................................................ 6
3. Cơ cấu thành viên góp vốn ....................................................................................... 7
4. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 2 năm gần nhất ................... 7
5. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu .................................................................................. 8
6. Kế hoạch lợi nhuận năm 2019 .................................................................................. 9
7. Thông tài tài chính .................................................................................................... 9
8. Điểm nhấn đầu tư ................................................................................................... 16
9. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty ............................... 16
IV. THÔNG TIN VỀ ĐỢT CHÀO BÁN ................................................................... 17
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 2
I. CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT CHÀO BÁN
1. Tổ chức chào bán
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG (DHG)
Địa chỉ: 288 Bis Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hoà, Quận Ninh Kiều,
Thành phố Cần Thơ.
Điện thoại: (84-710) 389 1433 Fax: (84-710) 389 5209
Website: www.dhgpharma.com.vn
2. Tổ chức phát hành
CÔNG TY TNHH FUJI MEDIC (FJM)
Địa chỉ: 88 đường A1, khu dân cư Hưng Phú 1, khu vực 8, phường Hưng Phú,
quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ.
3. Tổ chức tư vấn
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT (BVSC)
Địa chỉ: Lầu 8, Tòa nhà Tập đoàn Bảo Việt, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: (84-8) 3914 6888 Fax: (84-8) 3914 7999
Website: www.bvsc.com.vn
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 3
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC CHÀO BÁN
1. Tổng quan
Tên giao dịch : CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
Tên tiếng Anh : DHG PHARMACEUTICAL JOINT – STOCK
COMPANY
Tên viết tắt : DHG PHARMA
Trụ sở : 288 Bis Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hoà, Quận
Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.
Điện thoại : (84-292) 389 1433
Fax : (84-292) 389 5209
Website : www.dhgpharma.com.vn
Quá trình hình thành và phát triển
− Tiền thân của DHG là Xí nghiệp quốc doanh Dược phẩm 2/9, thành lập
ngày 02/9/1974 tại Kênh 5 Đất sét, Xã Khánh Lâm (nay là Xã Khánh Hòa),
Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau.
− Sau 30/4/1975: Ban Dân Y Khu Tây Nam Bộ giải thể, giao Xí nghiệp Dược
phẩm 2/9 cho Sở Y tế Hậu Giang quản lý.
− Năm 1982: Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang được thành lập trên cơ sở
hợp nhất 3 đơn vị: Xí nghiệp Quốc doanh Dược phẩm 2/9, Công ty Dược
phẩm Cấp 2, Trạm Dược Liệu
− Năm 1988: UBND Tỉnh Hậu Giang quyết định sát nhập Công ty Cung ứng
vật tư, thiết bị y tế và Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang.
− Ngày 02/9/2004: Cổ phần hóa Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang thành
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang.
− Năm 2005: Gia nhập Câu lạc bộ Doanh nghiệp có doanh thu sản xuất trên
500 tỷ đồng
o Là doanh nghiệp Dược đầu tiên thử tương đương lâm sàng thuốc bột
Haginat và Klamentin.
o Xây dựng hiệu quả chính sách thu hút nhân tài, đặc biệt là chính
sách “Lương 4D".
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 4
− Năm 2006: Niêm yết cổ phiếu lần đầu tại SGDCK TP.HCM; Đạt tiêu chuẩn
WHO – GMP/GLP/GSP
− Năm 2007: Khẳng định tầm nhìn, Sứ mạng và 7 giá trị cốt lõi.
o Thử tương đương sinh học thành công Haginat 250mg và
Glumeform 500mg
o Tăng vốn điều lệ 80 tỷ đồng lên 200 tỷ đồng.
o Thành lập 02 Công ty con đầu tiên DHG Travel và SH Pharma.
o Chuyển đổi ISO/IEC 17025 từ phiên bản 1999 sang phiên bản 2005.
− Năm 2008: Thực hiện các công cụ quản trị hiện đại và hiệu quả: 10.5S,
Balance Score Card.
o Thành lập 06 Công ty con: CM Pharma, DT Pharma, HT Pharma,
ST Pharma, DHG PP, DHG Nature
− Năm 2009: Thực hiện thành công chiến lược 20/80: sản phẩm, khách hàng,
nhân sự; Thành lập Công ty con A&G Pharma
− Năm 2010: Thực hiện thành công chiến lược “Kiềng 3 chân”: Cổ đông,
khách hàng và người lao động
− Năm 2011: Triển khai thành công “Dự án nâng cao hiệu quả hoạt động
Công ty Con”; Thành lập Công ty con Bali Pharma.
− Năm 2012: Chủ đề “Giải pháp hôm nay là vấn đề ngay mai” đã mang lại
hiệu quả cao cho Công ty trong công tác kiểm soát chi phí, quản trị rủi ro
và chính sách.
− Thành lập 05 Công ty con phân phối: VL Pharma, TVP Pharma, B&T
Pharma, DHG PP1, DHG Nature 1.
− Năm 2013: Hoàn thành dự án nhà máy mới Non Betalactam đạt tiêu chuẩn
GMP WHO tại KCN Tân Phú Thạnh với công suất hơn 04 tỷ đơn vị sản
phẩm/năm.
o Hoàn thành dự án nhà máy mới IN – Bao bì DHG 1 của DHG PP1
tại KCN Tân Phú Thạnh, DHG PP tại Nguyễn Văn Cừ giải thể theo
chủ trương ban đầu.
− Năm 2018: Đạt chứng nhận PIC/s – GMP (Malaysia) và GMP (Nhật Bản)
cho dây chuyền viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và dây chuyền viên nén
Xưởng Non Betalactam.
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 5
Ngành nghề kinh doanh chính:
Sản xuất và kinh doanh thuốc, thực phẩm chức năng.
2. Mối quan hệ với tổ chức có phần vốn sở hữu được chào bán
DHG là công ty mẹ của Fuji Medic
3. Tỷ lệ sở hữu
Tỷ lệ sở hữu là 51% vốn của Fuji Medic
4. Tỷ lệ phần vốn góp chào bán phần vốn đang sở hữu
Tỷ lệ chào bán là 100% vốn của Fuji Medic
III. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC ĐƯỢC CHÀO BÁN
1. Giới thiệu chung về công ty
− Tên công ty: CÔNG TY TNHH FUJI MEDIC.
− Tên tiếng anh: FUJI MEDIC LIMITED LIABILITY COMPANY
− Trụ sở chính: 88 đường A1, khu dân cư Hưng Phú 1, khu vực 8, phường
Hưng Phú, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ.
− GCNĐKKD: số 1801472944, đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 07 năm 2016
do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ cấp. Đăng ký thay đổi lần
thứ 2 ngày 06 tháng 12 năm 2017 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần
Thơ cấp.
− Vốn điều lệ: 26.946.000.000 đồng.
− Ngành nghề kinh doanh:
Stt Tên ngành Mã ngành
1 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa.
Chi tiết: Phòng khám đa khoa
8620
(Chính)
2.
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 6
3. Cơ cấu tổ chức Công ty
Bộ máy quản lý, điều hành bao gồm Ban lãnh đạo Công ty và các phòng ban
chức năng như sau:
Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức
Nguồn: Công ty TNHH Fuji Medic
HỘI ĐỒNG
THÀNH VIÊN
TỔNG GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG PHÒNG
KHÁM
KẾ TOÁN TRƯỞNG BỘ PHẬN KINH DOANH;
CHĂM SÓC KHÁCH
HÀNG
BỘ PHẬN
XÉT NGHIỆM
PHÒNG KHÁM
BỘ PHẬN DATA
KINH DOANH
Ms.Hằng
Ms.Hằng
CSKH
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 7
4. Cơ cấu thành viên góp vốn
Cơ cấu thành viên góp vốn của Công ty TNHH Fuji Medic tại ngày
31/12/2018:
Đơn vị tính: đồng.
STT Tên thành viên Giá trị phần vốn
góp Tỷ lệ (%)
1 Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang 13.742.460.000 51%
2 Nomura Trading Co., Ltd 8.084.386.800 30%
3 Japan Mediccal Laboratory Co., Ltd 5.119.733.220 19%
Tổng cộng 26.946.580.020 100%
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2018 của FJM
Lưu ý: Vốn điều lệ đã được ghi nhận vào báo cáo tài chính tương đương
26.946.580.020 đồng, có khác biệt so với khoản vốn điều lệ bằng Việt Nam
đồng trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do được quy đổi theo tỷ giá giao
dịch thực tế tại thời điểm góp vốn.
5. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 2 năm gần nhất
Đơn vị tính: đồng
Stt Chỉ tiêu 31/12/2016 31/12/2017 31/12/2018
%
tăng,
giảm
1 Tổng giá trị TS 32.380.803.000 23.740.499.297 19.905.138.490 -16,2%
2 DT thuần - 2.073.661.500 3.993.012.240 92,6%
3 LN từ HĐKD 27.803.980 (3.482.136.796) (3.946.909.902) N/A
4 Lợi nhuận khác - (69.716.469) (13.121.728) N/A
5 LN trước thuế 27.803.980 (3.551.853.265) (3.960.031.630) N/A
6 LN sau thuế 22.243.184 (3.551.853.265) (3.960.031.630) N/A
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2017, 2018 của FJM
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 8
Công ty TNHH Fuji Medic chính thức hoạt động vào năm 2017, đến năm 2018
doanh thu thuần đã đạt 3.993.012.240 đồng, tăng 92,6% so với năm 2017. Số
lượng khách hàng năm 2018 đạt 5.368 người, bao gồm các Công ty ở Cần Thơ,
Vĩnh Long và các Ngân hàng khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
6. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Các chỉ tiêu ĐVT Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
+ Hệ số thanh toán ngắn hạn: Lần 3,64 34,39 16,58
Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán nhanh: Lần 3,63 33,81 16,07
(TS ngắn hạn- Hàng tồn kho)/ Nợ ngắn hạn
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản % 16,71% 1,36% 2,25%
+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu % 20,07% 1,38% 2,30%
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
+ Vòng quay hàng tồn kho: Vòng 0,00 28,13 27,60
Giá vốn hàng bán/HTK bình quân
+ Doanh thu thuần/Tổng tài sản Vòng 0,00 0,09 0,20
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
+ Hệ số LNST/Doanh thu thuần % N/A -171,28% -99,17%
+ Hệ số LNST/Vốn chủ sở hữu bình quân % 0,14% -14,10% -18,47%
+ Hệ số LNST/Tổng tài sản bình quân % 0,11% -12,66% -18,15%
+ Hệ số LN từ HĐKD/Doanh thu thuần % N/A -167,92% -98,85%
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2017, 2018 của FJM
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 9
7. Kế hoạch lợi nhuận năm 2019
Stt Chỉ tiêu Đơn vị tính 2018 2019 2020 2021 2022 2023
1 Doanh thu Triệu đồng 3.993 8.000 12.000 14.000 16.000 18.000
2 Tăng trưởng (%) 193% 200% 150% 116% 114% 112%
3 Khách hàng Người 5.368 10.000 14.000 16.000 18.000 20.000
4 Tăng trưởng (%) 243% 186% 140% 1146% 112% 111%
5 Thu nhập tài
chính 411 400 500 600 700 800
6 Tổng chi phí Triệu đồng 8.364 9.495 11.384 12.152 12.868 13.590
7 Lợi nhuận
ròng Triệu đồng -3.960 -1.095 1.116 2.448 3.832 5.210
Nguồn: Công ty TNHH Fuji Medic
8. Thông tin tài chính
− Bảng cân đối kế toán:
Đơn vị tính: Đồng
HẠNG MỤC Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tháng 2/2019
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 19.689.377.358 11.127.555.254 7.413.704.460 7.329.270.306
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền 19.459.693.494 8.179.571.532 1.302.712.443 669.183.999
1. Tiền 19.459.693.494 6.179.571.532 797.411.074 669.183.999
2. Các khoản tương đương tiền - 2.000.000.000 505.301.369
-
II. Các khoản đầu tư tài chính - 2.500.000.000 5.500.000.000 5.000.000.000
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 10
HẠNG MỤC Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tháng 2/2019
ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn - 2.500.000.000 5.500.000.000 5.000.000.000
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn 206.137.500 65.989.000 211.545.786 73.574.801
1. Phải thu khách hàng - - 3.100.000 -
2. Trả trước cho người bán 197.137.500 53.900.000 9.097.000 5.550.000
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - - - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch
H.đồng xây dựng - - - -
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn - - -
6. Các khoản phải thu khác 9.000.000 12.089.000 199.348.786 68.024.801
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó đòi (*) - - -
8. Tài sản thiếu chờ xử lý - - - -
IV. Hàng tồn kho 23.546.364 189.662.430 228.927.894 1.028.087.949
1. Hàng tồn kho 23.546.364 215.001.289 228.927.894 1.028.087.949
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (*) - (25.338.859) - -
V. Tài sản ngắn hạn khác - 192.332.292 188.518.337 558.423.557
1. Chi phí trả trước ngắn hạn - 192.332.292 188.518.337 558.423.557
2. Thuế GTGT được khấu trừ - -
-
-
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 11
HẠNG MỤC Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tháng 2/2019
3. Thuế và các khoản khác phải
thu Nhà nước - - - -
4. Tài sản ngắn hạn khác - -
-
-
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 12.691.425.642 12.612.944.043 12.473.434.030 12.202.472.316
I. Các khoản phải thu dài hạn - 60.000.000 60.000.000 60.000.000
1. Phải thu dài hạn của khách
hàng - - -
-
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực
thuộc - - - -
3. Phải thu nội bộ dài hạn - -
-
-
4. Phải thu dài hạn khác - 60.000.000 60.000.000 60.000.000
5. Dự phòng phải thu dài hạn
khó đòi (*) - - - -
II. Tài sản cố định 2.100.000.000 12.464.841.351 12.277.433.139 12.031.077.281
1. Tài sản cố định hữu hình 2.100.000.000 12.188.202.661 12.028.645.489 11.786.931.471
- Nguyên giá 2.100.000.000 13.265.700.000 14.502.841.000 14.502.841.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - (1.077.497.339) (2.474.195.511) (2.715.909.529)
2. Tài sản cố định thuê tài chính - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - - - -
3. Tài sản cố định vô hình - 276.638.690 248.787.650 244.145.810
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 12
HẠNG MỤC Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tháng 2/2019
- Nguyên giá - 278.510.400 278.510.400 278.510.400
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - (1.871.710) (29.722.750) (34.364.590)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang - - - -
III. Bất động sản đầu tư - - - -
IV. Tai sản dở dang dài hạn 10.591.425.642 - - -
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh
dở dang dài hạn - - - -
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang 10.591.425.642 - - -
V. Các khoản đầu tư tài chính
dài hạn - - - -
VI. Tài sản dài hạn khác - 88.102.692 136.000.891 111.395.035
1. Chi phí trả trước dài hạn - 88.102.692 136.000.891 111.395.035
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - - -
3. Tài sản dài hạn khác - - - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 32.380.803.000 23.740.499.297 19.905.138.490 19.531.742.622
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 5.411.979.796 323.529.358 448.200.181 429.289.457
I. Nợ ngắn hạn 5.411.979.796 323.529.358 448.200.181 429.289.457
1. Vay và nợ ngắn hạn - - - -
2. Phải trả người bán 5.326.800.000 33.672.500 210.077.569 132.500.421
3. Người mua trả tiền trước - - - -
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 13
HẠNG MỤC Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tháng 2/2019
4. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước 5.710.796 11.830.000 12.309.612 17.141.536
5. Phải trả người lao động 31.800.000 270.526.858 125.700.000 186.347.500
6. Chi phí phải trả 40.000.000 - 59.400.000 85.800.000
7. Phải trả nội bộ - - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng - - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác 7.669.000 7.500.000 40.713.000 7.500.000
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - -
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - - -
II. Nợ dài hạn - - - -
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 26.968.823.204 23.416.969.939 19.456.938.309 19.102.453.165
I. Vốn chủ sở hữu 26.968.823.204 23.416.969.939 19.456.938.309 19.102.453.165
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 26.946.580.020 26.946.580.020 26.946.580.020 26.946.580.020
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - -
3. Vốn khác của chủ sở hữu - - - -
4. Cổ phiếu quỹ (*) - - - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài
sản - - - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - -
7. Quỹ đầu tư phát triển - - - -
8. Quỹ dự phòng tài chính - - - -
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 14
HẠNG MỤC Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tháng 2/2019
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu - - - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối 22.243.184 (3.529.610.081) (7.489.641.711) (7.844.126.855)
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB - - - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh
nghiệp - - - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ
khác - - - -
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG
THIỂU SỐ - - - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 32.380.803.000 23.740.499.297 19.905.138.490 19.531.742.622
Nguồn: BCTC Kiểm toán năm 2017, 2018 và BCTC tháng 02/2019 của Fuji Medic
− Kết quả kinh doanh:
Đơn vị tính: Đồng
Hạng mục Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tháng
02/2019
1. Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ - 2.073.661.500 3.993.012.240 -
2. Các khoản giảm trừ doanh thu - - - -
3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ - 2.073.661.500 3.993.012.240 -
4. Giá vốn hàng bán - 2.998.524.648 5.777.023.852 -
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ - (924.863.148) (1.784.011.612) -
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 15
Hạng mục Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Tháng
02/2019
6. Doanh thu hoạt động tài chính 292.466.327 237.865.050 405.605.413 11.665.544
7. Chi phí tài chính - 120.843.807 - 27.884
Trong đó: Chi phí lãi vay - - - -
8. Chi phí bán hàng - 131.554.762 328.681.442 42.397.500
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 264.662.347 2.542.740.129 2.239.822.261 133.003.413
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh 27.803.980 (3.482.136.796) (3.946.909.902) (163.763.253)
11. Thu nhập khác - 58.430.668 - -
12. Chi phí khác - 128.147.137 13.121.728 -
13. Lợi nhuận khác - (69.716.469) (13.121.728) -
14. Phần lợi nhuận/(Lỗ) trong
công ty liên kết, liên doanh - - - -
15. Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế 27.803.980 (3.551.853.265) (3.960.031.630) (163.763.253)
16.1. Chi phí thuế TNDN hiện
hành (5.560.796) - - -
16.2. Chi phí thuế TNDN hoãn
lại - - - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp 22.243.184 (3.551.853.265) (3.960.031.630) (163.763.253)
Nguồn: BCTC Kiểm toán năm 2017, 2018 và BCTC tháng 02/2019 của Fuji Medic
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 16
9. Điểm nhấn đầu tư
- Công ty TNHH Fuji Medic được thành lập và hoạt động trong lĩnh vực
phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa từ năm 2016 để đáp ứng
nhu cầu tại Thành phố Cần Thơ, và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
- Fuji Medic có hệ thống máy móc thiết bị hiện đại và đội ngũ y bác sỹ
chuyên môn cao.
- Fuji Medic sở hữu xe khám lưu động chuyên dụng được cơ quan quản lý
chuyên môn cấp phép lưu hành nên có tính cơ động cao.
- Thương hiệu Fuji Medic ngày càng được nhiều khách hàng trong và ngoài
thành phố Cần Thơ biết đến.
10. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty
Không có.
Tài liệu cung cấp thông tin chào bán phần vốn góp tại FJM
Trang 17
IV. THÔNG TIN VỀ ĐỢT CHÀO BÁN
1 Tổ chức chào bán : Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
2 Tổ chức được chào bán : Công ty TNHH Fuji Medic
3 Tổ chức tư vấn chào bán : Chi nhánh Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt
(BVSC)
6 Loại hình sở hữu : Công ty mẹ - Công ty con
7 Vốn sở hữu của DHG : 51% vốn điều lệ
8 Vốn chào bán : 100% vốn điều lệ (Bao gồm cả phần vốn góp của 02
thành viên còn lại)
10 Giá khởi điểm chào bán : 20.880.000.000 đồng
11 Phương thức chào bán : Chào giá cạnh tranh (Nhà đầu tư bỏ giá cao nhất sẽ được
mua và sở hữu 100% vốn tại Fuji Medic)