từ đồng nghĩa

34

Upload: ngoc-ha-pham

Post on 04-Jul-2015

153 views

Category:

Education


7 download

DESCRIPTION

Bài giảng

TRANSCRIPT

Page 1: Từ đồng nghĩa
Page 2: Từ đồng nghĩa

Khởi động

RỌI

=> Chiếu ánhsáng vào một

vật nào đó

Chiếu

Soi

TRÔNG

Nhìn đểnhận biết

Nhìn

Ngó

Nhòm

Liếc

Nắng rọi Hương Lô khói tía bayXa trông dòng thác trước sông này

Tìm từđồng nghĩa?

Từ đồng nghĩa lànhững từ có nghĩa

giống nhau hoặc gầngiống nhau

Page 3: Từ đồng nghĩa

Trong tiếng Anh?

Page 4: Từ đồng nghĩa

Từ “trông” có nhiều nghĩa

• Nhìn để nhận biết

• Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn

• Mong - Coi sóc- Trông coi- Chăm sóc

• Mong- Mong

- Hy vọng- Trông mong

Xa trông dòng tháctrước sông này

Trông dáng bà hôm nay em thấy hình như bàđang mệt Gia đình chị tôi đi vắng

nên tôi được nhờ sang trông nhà

Cứ gần đến dịp Tết làmẹ tôi lại trông từngngày cho đến lúc tôi về.

Một từ nhiều nghĩacó thể thuộc vào

nhiều nhóm từ đồngnghĩa khác nhau

Page 5: Từ đồng nghĩa

Từ

NGHĨA 1 NGHĨA 2 NGHĨA 3

TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3

TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3

TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3

NHÓM 1

NHÓM 3

NHÓM 2

TRÔNG

Nhìn Coi sóc Mong

NgóTrôngNhòm, Liếc

Coi sócTrông nomChăm sóc

MongChờHy vọng

Page 6: Từ đồng nghĩa

Từ

NGHĨA 1 NGHĨA 2 NGHĨA 3

TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3

TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3

TỪ ĐỒNG NGHĨA 1TỪ ĐỒNG NGHĨA 2TỪ ĐỒNG NGHĨA 3

NHÓM 1

NHÓM 3

NHÓM 2

ĐIỂM

Hình nhỏ nhất ĐV đánh giá Nơi chốn

ChấmNốtĐốm

Kết quảThành tíchHạng, loại

NơiChốnChỗ

Từ 2 điểm A và B, ta vẽ mộtđường thẳng.

Năm học trước, em đã đạtđiểm tổng kết cao nhất lớp.

Sài Gòn là điểm đến lý tưởngcho du khách.

Page 7: Từ đồng nghĩa

Một từ nhiều nghĩa có thể thuộcvào nhiều nhóm từ đồng nghĩa

khác nhau

Page 8: Từ đồng nghĩa

1. Khái niệmGhi nhớ 1

• Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giốngnhau hoặc gần giống nhau

• Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiềunhóm từ đồng nghĩa khác nhau

Page 9: Từ đồng nghĩa

2. Các loại từ đồng nghĩa

Page 10: Từ đồng nghĩa

Tìm từ đồng nghĩa với từ “quả”?Từ “trái”

Phân biệt ý nghĩa của từ “quả” và “trái” trong 2 trường hợp sau:

Rủ nhau xuống bể mò cuaĐem về nấu quả mơ chua trên rừng

Chim xanh ăn trái xoài xanhĂn no tắm mắt đậu cành cây đa

Bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triểnthành, bên trong thường chứa hạtKhông phân biệt về sắc thái ý nghĩaCó thể thay thế hoàn toàn cho nhau

tráiquả

Page 11: Từ đồng nghĩa

Không phân biệt về sắc thái ý nghĩa

Có thể thay thế cho nhau

Từ đồng nghĩa hoàn toàn

Loại 1:Từ đồng

nghĩa hoàntoàn

Page 12: Từ đồng nghĩa

Tìm các từ đồng nghĩa hoàn toàn?

Qua

Quả cảm

Qua loa

Quá đà

Tuổi thơ

Mất lòng

Chua ngoa

Sang

Dũng cảm

Qua quýt

Quá trớn

Thơ ấu

Mếch lòng

Ngoa ngoắt

Page 13: Từ đồng nghĩa

Làm việc nhóm

Liệt kê các từ biểu thị ý nghĩa: “chết”.

Bỏ mạngHy sinhTừ trầnBăng hàViên tịchNgoẻoNgủm

TỏiKhuất núi

Xuống suối vàngĐi đời nhà ma

Page 14: Từ đồng nghĩa

Nhà nghiên cứu Bằng Giang đã thống kê được hơn 1.001

cách diễn đạt về từ chết.

Kính trọng: từ trần, tạ thế, khuất núi, quy tiên, qua đời, mất, đi

xa, ra đi, yên nghỉ, từ giã cõi đời, trút hơi thở cuối cùng, thác,

băng hà, hi sinh, ngã xuống, nằm xuống, nằm lại, tử trận, thịt

nát xương tan, rơi đầu, về với tổ tiên, về nơi an nghỉ cuối cùng, về nơi chín suối, sang bên kia thế giới, tim ngừng đập,

an giấc ngàn thu, thành người thiên cổ,...

Tín ngưỡng, tôn giáo: về với Chúa, về nước Chúa, Chúa gọi,

viên tịch, quy tiên, về trời, thăng thiên, hồn lìa khỏi xác, xuống suối vàng, về miền cực lạc, trở về với cát bụi,...

Không tôn trọng: rồi đời, xong đời, ngoẻo, ngủm, ngủm củ

tỏi, ngủm cù đèo, tiêu, tiêu đời, toi đời, toi mạng, lên đường,

ăn đất, đi đứt, đi toi, đứt bóng, vào hòm, vào 6 tấm, xuống mồ,

đi đời, đi đời nhà ma, đi tong, rũ xương, chết tươi, chết toi, lên

bàn thờ ngồi chơi, đi buôn muối, "đai" (tiếng lóng của từ die), ngồi bàn thờ ngắm gà…

Page 15: Từ đồng nghĩa

Nghĩa của các từ em liệt kê được có gìgiống nhau và khác nhau?

• Giống nhau về nét nghĩa chung:

Trạng thái không còn sự sống

• Khác nhau về sắc thái, trường hợp sử dụng:

Hy sinh

Bỏ mạng

Băng hà

Viên tịch

Đi đời nhà ma

Chết anh hùngChết hoài phíChỉ cái chết của nhà vuaChỉ cái chết của nhà sưChỉ cái chết của người mình khôngkính trọng

Page 16: Từ đồng nghĩa

Chọn trong số các từ sau để điền vàochỗ trống: hy sinh, chết, ngoẻo, bỏ

mạng, băng hà

Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thầnchiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quận Thanh đã

Công chúa Ha-ba-na đã anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.

Thử đổi chỗ hai từ vừa điền, em có nhận xét gì?

Không thể đổi chỗ do mỗi từ có một sắc tháiý nghĩa riêng

bỏ mạng

hy sinh

Page 17: Từ đồng nghĩa

Phân biệt nghĩa các từ “cho”, “biếu”, “tặng”? Đặt câu với mỗi từ.

Nét nghĩa chung: trao cái gì đó cho ai được quyềnsử dụng riêng, vĩnh viễn mà không đòi lại hay đổi.

Khác: cho mượn, đổiCho: người trao có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang vớingười nhậnBiếu: người trao có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngangbằng với người nhậnTặng: không phân biệt ngôi thứ, hđ mang tính chấtkhen ngợi, tỏ lòng yêu mến, kỷ niệm một dịp đặcbiệt

Page 18: Từ đồng nghĩa

Đặt câu

Mẹ cho con tiền ăn sáng

Tôi cho bạn tôi một cuốn vở

Con biếu mẹ cái áo len

Nhân ngày 20/11, tôi biếu thầy giáo cũ của tôimột lọ thuốc

Cha tôi được Nhà nước tặng Huân chương

Hội phụ huynh tặng lớp tôi một bức tranh đẹp

“Cho”, “biếu”, “tặng” thuộc loại từ đồng

nghĩa nào? TĐN không hoàn

toàn

Page 19: Từ đồng nghĩa

Loại 2:Đồng nghĩa

khônghoàn toàn

Loại 1:Từ đồng

nghĩa hoàntoàn

Page 20: Từ đồng nghĩa

Ghi nhớ

Từ đồng nghĩa có hai loại: từ đồng nghĩa hoàntoàn (không phân biệt về sắc thái nghĩa) và từđồng nghĩa không hoàn toàn (có sắc thái nghĩakhác nhau)

Cần cân nhắc để lựa chọn từ đồng nghĩakhông hoàn toàn sao cho phù hợp với thực tếvà tình cảm.

Page 21: Từ đồng nghĩa

T H C

Ă I A

Page 22: Từ đồng nghĩa

Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa

• Gan dạ

• Nhà thơ

• Mổ xẻ

• Của cải

• Nước ngoài

• Dũng cảm

• Thi sĩ

• Phẫu thuật

• Tài sản

• Ngoại quốc

Page 23: Từ đồng nghĩa

T H C

Ă I A

Page 24: Từ đồng nghĩa

Bài tập 2

• Ra-đi-ô

• Vi-ta-min

• Ô-tô

• Pi-a-nô

• Máy thu thanh

• Sinh tố

• Xe hơi

• Dương cầm

Page 25: Từ đồng nghĩa

T H C

Ă I A

Page 26: Từ đồng nghĩa

Bài tập 3

• Mũ

• Ốm

• Khổ

• Đùa

• Nói dối

• Váy

• Xe khách

• Nón

• Bệnh

• Cực

• Giỡn

• Nói xạo

• Đầm

• Xe đò

Page 27: Từ đồng nghĩa

T H C

Ă I A

Page 28: Từ đồng nghĩa

Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa

• Chó biển

• Đòi hỏi

• Năm học

• Loài người

• Thay mặt

• Hải cẩu

• Yêu cầu

• Niên khóa

• Nhân loại

• Đại diện

Page 29: Từ đồng nghĩa

T H C

Ă I A

Page 30: Từ đồng nghĩa

TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA THAY THẾ

• Món quà anh gửi tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi

• Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới về

• Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu

• Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy

• Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi

Trao, tiễn, than, bàn tán, mất

Page 31: Từ đồng nghĩa

T H C

Ă I A

Page 32: Từ đồng nghĩa

Phân biệt nghĩa

• Ăn

• Xơi

• Chén

• Sắc thái bình thường

• Sắc thái lịch sự, xã giao

• Sắc thái thân mật, suồng sã

Page 33: Từ đồng nghĩa

T H C

Ă I A

Page 34: Từ đồng nghĩa

Từ khóa

SẮC THÁI