· web viewhóa dầu và xúc tác hữu cơ - hóa lý gs.ts. trần văn nhân - hóa dầu -...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
DANH SÁCH DỰ KIẾN HƯỚNG NGHIÊN CỨU, TÊN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2018
STT
Dự kiến đề tài luận án
Hướng nghiên cứu
Giảng viên hướng dẫn
Chuyên ngành
1.
Bài toán dạng tách suy rộng và bài toán cân bằng tách
Bài toán cân bằng và lý thuyết điểm bất độn
GS.TSKH. Phạm Kỳ Anh
Toán ứng dụng
2.
Các hàm p-điều hòa có trọng và tính chất hình học, tô pô của các đa tạp Riemann
Giải tích phức
TS. Nguyễn Thạc Dũng
Toán giải tích
3.
Hình học của các miền trong Cn với nhóm tự đẳng cấu không compact
Giải tích phức
TS. Ninh Văn Thu
Toán giải tích
4.
Một số vấn đề xung quanh đồng cấu chuyển Singer
Tôpô Đại số
GS.TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng [email protected]
Đại số và lý thuyết số,Hình học – Tô pô
5.
Kỹ thuật tỷ số H/V trong môi trường phân lớp đàn nhớt
Kỹ thuật tỷ số H/V
TS. Trần Thanh Tuấn
Cơ học vật rắn
6.
Sóng mặt trong môi trường phân lớp đàn nhớt
Sóng mặt
TS. Trần Thanh Tuấn
Cơ học vật rắn
7.
Một số vấn đề xung quanh Giả thuyết cổ điển về lớp cầu và đồng cấuLannes-Zarati
Tôpô Đại số
GS.TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hư[email protected]
Đại số và lý thuyết số,Hình học – Tô pô
8.
Một số vấn đề của giải tích ngẫu nhiên trên không gian Banach xác suất
Giải tích ngẫu nhiên
GS.TSKH. Đặng Hùng Thắng
TS Nguyễn Thịnh
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
9.
Một số vấn đề về cấu trúc nhóm của đường cong elliptic
Hình học đại số
PGS.TS. Phó Đức Tài
Đại số và lý thuyết số,
Hình học – Tô pô
10.
Các phương pháp toán rời rạc và lý thuyết số trong mật mã học
TS. Nguyễn Hải Vinh
Cơ sở toán học cho Tin học
11.
Các phương pháp học máy phi giám sát và ứng dụng
PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn
TS. Lê Hồng Phương
TS. Trần Trọng Hiếu
TS. Nguyễn Hải Vinh
Cơ sở toán học cho tin học
12.
Kết hợp tri thức bằng tranh luận (Belief merging by argumentation)
PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn
TS. Lê Hồng Phương
TS. Trần Trọng Hiếu
TS. Nguyễn Hải Vinh
Cơ sở toán học cho tin học
13.
Quy hoạch thực nghiệm
PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn
TS. Lê Hồng Phương
TS. Trần Trọng Hiếu
TS. Nguyễn Hải Vinh
Cơ sở toán học cho tin học
14.
Dáng điệu tiệm cận của các phương trình tiến hóa và ứng dụng trong các phương trình vật lý toán
Lý thuyết toán tử vi phân, lý thuyết phổ ,giải tích điều hòa
TS. Đặng Anh Tuấn,
PGS.TS. Đặng Đình Châu
Toán giải tích, Phương trình vi phân và tích phân
15.
Lý thuyết bất biến và các đa tạp tích phân của các phương trình tiến hóa
Đa tạp bất biến, phương pháp nhị phân, tam phân, phương trình vi phân trong không gian Banach, phương trình đạo hàm riêng cơ bản
PGS.TS. Đặng Đình Châu
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Toán giải tích, Phương trình vi phân và tích phân
16.
Lý thuyết định tính của phương trình vi phân hàm và hệ động lực tổng quát
phương trình vi phân hàm, giải tích trên thang thời gian
PGS.TS. Đặng Đình Châu
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Toán giải tích, Phương trình vi phân và tích phân
17.
Lý thuyết phương trình vi phân hàm và phương trình vi phân đối số lệch dạng hỗn hợp
phương trình vi phân hàm, giải tích trên thang thời gian
PGS.TS. Đặng Đình Châu
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
Toán giải tích, Phương trình vi phân và tích phân
18.
Bài toán điều khiển tối ưu cho hệ sai phân suy biến
Toán học
GS.TSKH. Phạm Kỳ Anh
Toán ứng dụng
19.
Phương trình sai phân suy biến tuyến tính tiến và lùi không dừng
Phương trình vi phân, phương trình sai phân, đại số tuyến tính
TS. Lê Công Lợi
Toán ứng dụng
20.
Dáng điệu tiệm cận và tính ổn định của phương trình vi phân đại số có chậm
Giải tích số, Phương trình vi phân, Phương trình sai phân
PGS.TSKH. Vũ Hoàng Linh
Phương trình vi phân và tích phân, Toán ứng dụng,
21.
Khoảng phổ cho phương trình sai phân ẩn và phương pháp tính xấp xỉ
Giải tích số, Phương trình vi phân, Phương trình sai phân
PGS.TSKH. Vũ Hoàng Linh
Toán ứng dụng, Phương trình vi phân và tích phân
22.
Bài toán tìm bao lồi của tập hữu hạn điểm và ứng dụng
Hình học tính toán
TS. Hoàng Nam Dũng
Toán ứng dụng
23.
Một số vấn đề về toán tử đối đồng điều
Tôpô Đại số
PGS.TS. Lê Minh Hà
Đại số và lý thuyết số,
Hình học – Tô pô
24.
Thuần nhất hóa biên phân chia có độ nhám cao
Thuần nhất hóa (Homogenization)
GS.TS. Phạm Chí Vĩnh
Cơ học vật rắn
25.
Phương pháp tích phân đầu và sóng mặt
Sóng mặt
GS.TS. Phạm Chí Vĩnh [email protected]
Cơ học vật rắn
26.
Các công thức vận tốc sóng Rayleigh và Stoneley
Phương pháp hàm phức trong các bài toán truyền sóng mặt
GS.TS. Phạm Chí Vĩnh [email protected]
Cơ học vật rắn
27.
Sóng trong các cấu trúc mỏng
Dạng tiệm cận của các phương trình tán sắc
GS.TS. Phạm Chí Vĩnh
Cơ học vật rắn
28.
Lý thuyết ổn định thủy khí
Thủy khí
PGS.TS. Trần Văn Trản;
Cơ học chất lỏng và
chất khí
29.
Động lực học tính toán
Cơ học tính toán
PGS.TS. Trần Văn Trản;
Cơ học chất lỏng và
chất khí
30.
Mô phỏng số các bài toán trao đổi nhiệt chất
Mô phỏng
PGS.TS. Trần Văn Trản;
Cơ học chất lỏng và
chất khí
31.
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và ứng dụng của các phức chất có khả năng thăng hoa
GS.TS. Triệu Thị Nguyệt
Hóa vô cơ
32.
Nghiên cứu tổng hợp các phức chất với phối tử hữu cơ có hoạt tính sinh học
PGS.TS. Nguyễn Hùng Huy
Hóa vô cơ
33.
Tổng hợp, nghiên cứu phức chất đa nhân trên cơ sở phối tử thioure
PGS.TS. Nguyễn Hùng Huy
Hóa vô cơ
34.
Chế tạo các vật liệu kim loại, oxit kim loại ứng dụng làm xúc tác cho chuyển hóa biomass thành các hợp chất có giá trị cao
TS. Phạm Anh Sơn
Hóa vô cơ
35.
1) Tổng hợp, nghiên cứu phức chất với phối tử benzamidin đa càng
2) Tổng hợp, nghiên cứu và ứng dụng các vật liệu nano có nguồn gốc vô cơ
TS. Phạm Chiến Thắng
Hóa vô cơ
36.
Nghiên cứu phản ứng click trong hoá học carbohydrate
Tổng hợp hữu cơ
GS.TS. Nguyễn Đình Thành, [email protected]
Hóa hữu cơ
37.
- Nghiên cứu các hợp chất từ các cây thuốc Việt Nam theo định hướng hoạt tính sinh học
- Nghiên cứu phân lập và tổng hợp các dẫn xuất dựa trên các cấu trúc ưu tiên nhằm phát hiện các nhóm cấu trúc mới có hoạt tính sinh học
- Nghiên cứu xây dựng các thư viện mẫu thử sinh học từ một số chi thực vật chon lọc thuộc họ Cúc - Asteraceae của VIệt Nam.
Hóa học các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học
PGS.TS. Phan Minh Giang
Hóa hữu cơ
38.
Xúc tác, hóa học xanh và tổng hợp hữu cơ
Xúc tác, hóa học xanh và tổng hợp hữu cơ
TS. Phạm Văn Phong
Hóa hữu cơ
39.
Đề tài 1: Nghiên cứu phát triển phương pháp định và đánh giá rủi ro phơi nhiễm các nhóm hợp chất hữu cơ mới (phthalates, siloxanes, parabens, ankylphenol, bisphenol A) trong môi trường không khí và bụi Việt Nam
Đề tài 2: Nghiên cứu khảo sát sự phân bố, nguồn ô nhiễm và số phận của các nhóm hợp chất hữu cơ (phthalates, hóa chất bảo vệ thực vật) trong mẫu sinh học như: cá, hải sản, máu và nước tiểu người..
TS. Trần Mạnh Trí
Hóa hữu cơ
40.
Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng một số copolyme khối bằng phương pháp trùng hợp gốc điều chỉnh mạch
- Polyme
TS. Nguyễn Minh Ngọc
Hóa lý thuyết và Hóa lý
41.
Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng một số copolyme có định hướng ứng dụng làm sơn chống bám bẩn cho tầu thuyền
- Polyme
TS. Nguyễn Minh Ngọc
Hóa lý thuyết và Hóa lý
42.
Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit chứa các hạt nano/micro đa chức năng trên cơ sở titanat
-Hóa học bề mặt
-Polyme nanocompozit
- Khoa học vật liệu
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hoàn
Tel: 0902129517
Hóa lý thuyết và Hóa lý
43.
Nghiên cứu đánh giá năng lực tự làm sạch của một nguồn nước trên cơ sở mô phỏng tự nhiên trong phòng thí nghiệm
Tái tạo và bảo vệ môi trường
PGS.TS. Trần Hồng Côn
TS. Hoàng Văn Hà
Hóa môi trường
44.
Nghiên cứu điều chế và đánh giá khả năng diệt khuẩn của một số kim loại và oxit kim loại chuyển tiếp kích thước nanomet; ứng dụng trong khử trùng và sản xuất vật liệu kháng khuẩn
Vật liệu – Môi trường
PGS.TS. Trần Hồng Côn
TS. Phương Thảo
Hóa môi trường
45.
Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhiệt điện làm bê tông polyme; ứng dụng làm vật liệu xây dựng và làm nền đường giao thông
Vật liệu – Môi trường
PGS.TS. Trần Hồng Côn
Hóa môi trường
46.
Nghiên cứu quá trình hóa học và điện hóa trong xử lý thu hồi kim loại quí (Au, Ag, Pd…) từ bản mạch điện tử thải bỏ
Công nghệ tái chế, tái sử dụng chất thải nhằm bảo vệ tài nguyên và phát triển bền vững
PGS.TS.Đỗ Quang Trung
TS. Chu Xuân Quang
Hóa học Môi trường
47.
Nghiên cứu chế tạo vật liệu quang xúc tác, hấp phụ để ứng dụng trong xử lý các chất ô nhiễm trong môi trường
Xúc tác, hấp phụ ứng dụng trong xử lý môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Bảng ([email protected])
TS. Nguyễn Minh Phương
Hóa học môi trường
48.
Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng cấu trúc vật liệu sét chống kim loại (metal pillared clays) và ứng dụng làm xúc tác cho quá trình xử lý các chất hữu cơ độc hại bền trong môi trường nước
Xúc tác, hấp phụ ứng dụng trong xử lý môi trường
PGS.TS. Nguyễn Văn Nội
Hóa học Môi trường
49.
Nghiên cứu sự phân bố và phân hủy của một số kháng sinh trong nước thải sinh hoạt đô thị
Xử lí môi trường
PGS.TS. Đỗ Quang Trung
Hóa môi trường
50.
Đánh giá khả năng sử dụng nhiên liệu tái tạo trong phát triển bền vững
Xử lí môi trường
PGS.TS.Đỗ Quang Trung
Hóa môi trường
51.
Nghiên cứu giảm thiểu khí nhà kính và biến đổi khí hậu thông qua thu hồi năng lượng trong xử lý chất thải chăn nuôi đồng bằng Bác Bộ
Xử lí môi trường
PGS.TS.Đỗ Quang Trung
TS. Phương Thảo
Hóa học môi trường
52.
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng cấu trúc vật liệu hấp phụ - quang hóa để xử lý một số chất nhiễm hữu cơ bền trong môi trường nước
Xử lí môi trường
PGS.TS.Đỗ Quang Trung
TS. Đào Ngọc Nhiệm
Hóa môi trường
53.
Nghiên cứu thu hồi nguyên tố đất hiếm từ quặng nghèo và đuôi quặng để chế tạo phân bón vi lượng và vật liệu hấp phụ kim loại độc hại trong nước
Xử lí môi trường
PGS.TS.Đỗ Quang Trung
TS. Đào Ngọc Nhiệm
Hóa môi trường
54.
Nghiên cứu ứng dụng các quá trình oxy hóa tiên tiến (AOP) để xử lý nước thải chứa chất ô nhiễm hữu cơ bền độc hại
Xử lí môi trường
PGS.TS.Đỗ Quang Trung
TS. Đào Sỹ Đức
Hóa môi trường
55.
Nghiên cứu chuyển hóa sinh khối thành 5-hydroxymethylfurfural trên xúc tác dị đa axit
Chuyển hóa sinh khối thành các hợp chất hóa học có giá trị gia tăng trong lĩnh vực Hóa dầu
PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình.
Hóa dầu
56.
Nghiên cứu chuyển hóa sinh khối thành 5-hydroxymethylfurfural trên muối của dị đa axit.
Chuyển hóa sinh khối thành các hợp chất hóa học có giá trị gia tăng trong lĩnh vực Hóa dầu
PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình.
Hóa dầu
57.
Nghiên cứu chuyển hóa sinh khối thành 5-hydroxymethylfurfural trên xúc tác lưỡng chức
Chuyển hóa sinh khối thành các hợp chất hóa học có giá trị gia tăng trong lĩnh vực Hóa dầu
PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình.
Hóa dầu
58.
Tổng hợp, nghiên cứu hoạt tính quang xúc tác của vật liệu lớp trong chuyển hóa CO2 và xử lý ô nhiễm môi trường.
Nhiên liệu và xử lý môi trường
PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình.
Hóa dầu , Môi trường
59.
Nghiên cứu chuyển hóa sinh khối thành 5-hydroxymethylfurfural trên xúc tác dị đa axit
Chuyển hóa sinh khối thành các hợp chất hóa học có giá trị gia tăng trong lĩnh vực Hóa dầu
PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình.
Hóa dầu
60.
- Nghiên cứu xúc tác kim loại trên chất mang vi mao quản trung bình trong phản ứng xử lý khí thải.
Hóa dầu và xúc tác hữu cơ
- Hóa lý
GS.TS. Trần Văn Nhân
- Hóa dầu
- Hóa lý
61.
· Nghiên cứu chế tạo một số vật liệu xúc tác kim loại, oxit kim loại trên chất mang mao quản trung bình ứng dụng cho chuyển hóa các hidrocabon.
· Nghiên cứu chế' tạo một số' vật liệu xúc tác kim loại phân tán trên nền oxit kim loại mesoporous dùng để hidro xử lý lưu huỳnh (HDS), nitơ (HDN).
· Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng của vật liệu
Hóa dầu, Hóa hữu cơ
PGS.TS. Hoa Hữu Thu
Hóa dầu
Hóa hữu cơ
62.
Nghiên cứu oxi hóa ankylbenzen trên xúc tác phức hợp chứa kim loại chuyển tiếp
Chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, hóa dầu
PGS.TS. Nguyễn Tiến Thảo, [email protected]
Xúc tác & Hấp phụ
63.
Nghiên cứu oxi hóa ankylbenzen trên xúc tác phức hợp chứa kim loại chuyển tiếp
Chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, hóa dầu
PGS.TS. Nguyễn Tiến Thảo, [email protected]
Xúc tác & Hấp phụ
64.
Nghiên cứu xử lí phầm mầu hữu cơ trên xúc tác hidrotalcite chứa Cr, Ti,Zn
Oxi hóa tăng cường các hơp chất hữu cơ bền trong nước
PGS.TS. Nguyễn Tiến Thảo, [email protected]
Xúc tác & Hấp phụ
65.
Tổng hợp Fischer-Tropsch hiện đại từ CO2 và H2
Nhiên liệu và năng lượng mới
PGS.TS. Nguyễn Tiến Thảo, [email protected]
Xúc tác & Hấp phụ
66.
Nghiên cứu cải thiện sự ngộ độc xúc tác bởi các kim loại Fe, Ni, Ca nhằm tăng hiệu quả của phân xưởng RFCC của nhà máy lọc dầu Dung Quất.
Hóa dầu
PGS.TS. Trần Thị Như Mai
Hóa dầu
67.
Nghiên cứu chế tạo phụ gia trên cơ sở chất hoạt động bề mặt không ion và nano silic cho khai thác dầu khí
Vật liệu xúc tác, Hóa dầu
PGS.TS. Trần Thị Như Mai
Hóa dầu
68.
Nghiên cứu chế tạo các axit ankyl hydroxamic làm phụ gia cho khai thác dầu mỏ và tuyển quặng apatit
Vật liệu xúc tác, Hóa dầu
PGS.TS. Trần Thị Như Mai
Hóa dầu
69.
Nghiên cứu chiết tách các axit amin từ phụ phẩm nông nghiệp làm nguyên liệu cho Hóa dược
Chế tạo nguyên liệu cho hóa dược
PGS.TS. Trần Thị Như Mai
Hóa dầu
70.
Nghiên cứu chế tạo phụ gia trên cơ sở chất hoạt động bề mặt không ion với nano Ce, Fe tăng hiệu quả cháy cho nhiên liệu và giảm thiểu phát thải độc hại
Vật liệu xúc tác, Hóa dầu
PGS.TS. Trần Thị Như Mai
Hóa dầu
71.
Nghiên cứu tổng hợp cymen bằng quá trình propyl hóa toluen sử dụng xúc tác zeolit
Vật liệu xúc tác, Hóa dầu
PGS.TS. Trần Thị Như Mai
Hóa dầu
72.
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano tiên tiến để chuyển hóa hidrocacbon trong công nghiệp hóa học dầu mỏ và bảo vệ môi trường.
Hóa dầu
Hóa môi trường
PGS.TS. Lê Thanh Sơn
- Hóa dầu
- Hóa môi trường
73.
Nghiên cứu chuyển hóa citral sử dụng các xúc tác trên cơ sở hydrotanxit ứng dụng làm nguyên liệu cho hóa dược
Vật liệu xúc tác, Hóa dầu, Hóa dược
TS. Nguyễn Thị Minh Thư
Hóa dầu
74.
Nghiên cứu chuyển hóa một số hợp chất thiên nhiên thành nguyên liệu cho Hóa Mỹ phẩm sử dụng xúc tác dị thể titan biến tính.
Vật liệu xúc tác, Hóa dầu, Hóa dược
TS. Nguyễn Thị Minh Thư
Hóa dầu
75.
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo cầm tay phân tích nhanh độc chất tại hiện trường
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Mai
Hóa phân tích
76.
Nghiên cứu phát triển kỹ thuật đo đa dư lượng các chất trong đối tượng môi trường
PGS.TS. Nguyễn Văn Ri
Hóa phân tích
77.
Ứng dụng phương pháp phân tích tỷ lệ đồng vị và thống kê đa biến để truy tìm nguồn gốc ma túy.
PGS.TS. Tạ Thị Thảo
Hóa phân tích
78.
Nghiên cứu phân tích và đánh giá chuyển hóa các dạng độc chất trong môi trường và thực phẩm
PGS.TS. Từ Bình Minh
Hóa phân tích
79.
Nghiên cứu chế tạo vật liệu mới và vật liệu lai tạo ứng dụng trong phân tích
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Mai
Hóa phân tích
80.
Phân tích lượng siêu vết các hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền vững và phát sinh không chủ định trong công nghiệp
PGS.TS. Từ Bình Minh
Hóa phân tích
81.
Nghiên cứu phân tích các chất cấm trong thực phẩm bằng phương pháp điện di mao quản detector đô độ dẫn không tiếp xúc
TS. Nguyễn Thị Ánh Hường
Hóa phân tích
82.
Phát triển các hệ thống đo vi lưu xác định lượng vết các chất trong môi trường
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Mai
Hóa phân tích
83.
Nghiên cứu phương pháp động học huỳnh quang xác định một số phân tử sinh học dựa trên phản ứng với phức chat của Rutheni
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Mai
Hóa phân tích
84.
NHÓM ĐỀ TÀI THUỘC LĨNH VỰC SINH THÁI CẢNH QUAN, CẢNH QUAN ỨNG DỤNG
- Nghiên cứu đặc điểm, đánh giá cảnh quan/phân tích cấu trúc cảnh quan phục vụ:
+ Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường;
+ Phát triển bền vững nông/lâm/ngư nghiệp và du lịch;
+ Xác lập các mô hình hệ kinh tế sinh thái
- Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh quan phục vụ phát triển bền vững nông, lâm nghiệp và du lịch;
- Cảnh quan và hành lang sinh thái / hành lang đa dạng sinh học trên lục địa
- Nghiên cứu cấu trúc và đặc điểm sinh thái cảnh quan đô thị;
- Nghiên cứu đa dạng cảnh quan
- Quy hoạch cảnh quan/tổ chức không gian lồng ghép phát triển bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.
- Nghiên cứu cảnh quan nhân sinh/ cảnh quan văn hóa, di sản tự nhiên và di sản văn hóa.
-Nghiên cứu quy hoạch không gian sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường (các vùng lãnh thổ và địa phương)
-Nghiên cứu và định hướng sử dụng và cải tạo các cảnh quan sau khai thác khoáng sản
- Nghiên cứu liên kết và quản trị vùng trong khai thác sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường
Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường,
Quy hoạch không gian phát triển kinh tế và bảo vệ môi
GS.TS Nguyễn Cao Huần ([email protected])
GS.TS Trương Quang Hải ([email protected])
PGS.TS Phạm Quang Tuấn ([email protected])
GS.TSKH Phạm Hoàng Hải ([email protected])
PGS.TS Đặng Văn Bào
PGS.TS Vũ Văn Phái
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khánh
PGS.TS Trần Anh Tuấn ([email protected])
TS Phạm Quang Anh ([email protected])
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
TS Trần Văn Trường
- Địa lý tự nhiên
- Quản lý tài nguyên và môi trường
85.
NHÓM CÁC ĐỀ TÀI VỀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
- Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường làng nghề/ dự án công nghiệp.
- Đánh giá môi trường chiến lược dự án quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch sử dụng đất
- Nghiên cứu, đê xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý Nhà nước và cộng đồng về môi trường trên cơ sở vận dụng các công cụ quản lý tài nguyên và môi trường.
Môi trường
GS.TS Trương Quang Hải ([email protected])
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khánh
PGS.TS Trần Anh Tuấn ([email protected])
Quản lý tài nguyên và môi trường
86.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ
- Phân tích cơ cấu kinh tế phục vụ tổ chức lãnh thổ
- Lượng giá tài nguyên và môi trường
- Quy hoạch cảnh quan đô thị và nông thôn.
- Phân tích biến đổi cảnh quan đô thị và nông thôn trong quá trình đô thị hóa
-
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái ở các vườn quốc gia Việt Nam
- Tổ chức lãnh thổ du lịch sinh thái và phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng ở các khu vực có tiềm năng.
- Nghiên cứu phát triển du lịch cộng đồng gắn với xóa đói giảm nghèo
Quy hoạch và tổ chức lãnh thổ đô thị, nông thôn
GS.TS Trương Quang Hải ([email protected])
PGS.TS Phạm Quang Tuấn ([email protected])
GS.TSKH Phạm Hoàng Hải ([email protected])
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khánh
PGS.TS Trần Anh Tuấn ([email protected])
TS Phạm Quang Anh ([email protected])
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
GS.TS Nguyễn Cao Huần ([email protected])
PGS.TS Nguyễn Thị Hải
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Địa lý tự nhiên
87.
NHÓM ĐỀ TÀI THUỘC ĐỊA LÝ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ BIỂN ( SINH THÁI CẢNH QUAN, ĐỊA MẠO BIỂN, ĐỊA LÝ NHÂN VẰN VÀ KTST)
- Nghiên cứu cảnh quan biển đảo phục vụ khai thác, sử dụng và bảo tồn tài nguyên
- Nghiên cứu quy hoạch không gian phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường biển và hải đảo
- Cơ sở tự nhiên,kinh tế xã hội, môi trường và Mô hình kinh tế sinh thái đảo
· Cảnh quan và hành lang sinh thái / hành lang đa dạng sinh học ven biển
· Mô hình kinh thế sinh thái thích ứng với biến đổi khí hậu
· Tổ chức quy hoạch phát triển kinh tế biển đảo
· Quy hoạch lãnh thổ và mô hình du lịch sinh thái biển đảo
· Bồi xói bờ biển
· Hành lang bảo vệ bờ biển
·
· Phát triển kinh tế biển đảo
· Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển
GS.TS Nguyễn Cao Huần ([email protected])
GS.TS Trương Quang Hải
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
PGS TS Vũ Văn Phái
PGS.TS Nguyễn Hiệu
GS.TSKH Phạm Hoàng Hải ([email protected])
PGS.TS Nguyễn Ngọc Khánh
TS Phạm Quang Anh ([email protected])
- Địa lý tự nhiên
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Địa mạo và Địa lý –MT biển
88.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
- Nghiên cứu địa lý thổ nhưỡng phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên đất;
- Nghiên cứu hiện trạng và biến động sử dụng đất;
- Nghiên cứu đánh giá đất/ hệ thống sử dụng đất đai và quy hoạch sử dụng đất đai
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn bền vững trong bối cảnh kinh tế thị trường và biến đổi khí hậu.
- Quy hoạch sử dụng đất lồng ghép phát triển bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và tăng trưởng xanh.
- Nghiên cứu xói mòn đất đất phục vụ bảo vệ, cải tạo đất .
- Đánh giá hiệu quả chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp.
- Nghiên cứu sử dụng hợp lý đất đai cho phát triển đô thị.
- Quy hoạch sử dụng đất đai gắn với xây dựng nông thôn mới
- Lượng giá tài nguyên và thiệt hại môi trường và lồng ghép trong công tác quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
· Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường đất
PGS.TS Phạm Quang Tuấn ([email protected])
PGS.TS Trần Văn Tuấn ([email protected])
TS. Thái Thị Quỳnh Như
TS Mẫn Quang Huy
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
GS.TS Nguyễn Cao Huần ([email protected])
- Quản lý đất đai
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Địa lý tự nhiên
89.
Nghiên cứu giảm nhẹ thiệt hại do biến thiên nhiên (lũ lụt; trượt lở đất; xói mòn đất; xói lở bờ sông, bờ biển,…)
- Địa mạo ứng dụng
- Quản lý đới bờ
- Bảo vệ tài nguyên môi trường
GS.TS. Đào Đình Bắc
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
PGS.TS. Nguyễn Hiệu ([email protected])
- Địa mạo & Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
90.
Nghiên cứu địa mạo, tài nguyên địa hình cho quy hoạch và phát triển bền vững
- Địa mạo ứng dụng
- Quản lý đới bờ
- Du lịch
PGS.TS. Vũ Văn Phái ([email protected])
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
GS.TS. Đào Đình Bắc
PGS.TS. Nguyễn Hiệu ([email protected])
- Quản lý tài nguyên và môi trường
91.
Ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS trong nghiên cứu địa mạo (địa mạo định lượng), tài nguyên & môi trường biển, đánh giá tai biến thiên nhiên và phân tích rủi ro tai biến thiên nhiên (lũ; trượt lở; xói mòn đất; xói lở bờ sông, bờ biển)
- Địa mạo ứng dụng
- Ứng dụng công nghệ không gian
PGS.TS. Nguyễn Hiệu ([email protected])
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Địa mạo & Cổ địa lý
- Bản đồ Viễn thám và Hệ thông tin địa lý
92.
Nghiên cứu hình thái động lực bờ biển
-Địa mạo bờ biển
-Địa lý và môi trường biển
PGS TS Vũ Văn Phái
- Địa mạo và Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
93.
Nghiên cứu biến động bờ biển phục vụ quản lý thống nhất đới bờ biển
-Địa mạo bờ biển
-Địa lý và môi trường biển
-Quản lý môi trường đới bờ biển
PGS TS Vũ Văn Phái
PGS.TS. Nguyễn Hiệu
- Địa mạo và Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
94.
Phân vùng sử dụng lãnh thổ phục vụ quản lý thống nhất đới bờ biển
-Địa mạo bờ biển
-Địa lý và môi trường biển
-Quản lý môi trường đới bờ biển
PGS TS Vũ Văn Phái
- Địa mạo và Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
95.
Nghiên cứu đa dạng địa học phục vụ bảo tồn các vùng karst
-Địa mạo karst
PGS TS Vũ Văn Phái
GS.TS. Đào Đình Bắc
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
- Địa mạo và Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
96.
Nghiên cứu tài nguyên địa hình, di sản thiên nhiên phục vụ phát triển du lịch
-Địa mạo chung
-Địa lý tổng hợp
-Địa lý và môi trường biển
-Địa mạo bờ biển
PGS TS Vũ Văn Phái
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
GS.TS. Đào Đình Bắc
PGS.TS. Nguyễn Hiệu ([email protected])
- Địa mạo và Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
97.
Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học cho phát triển KT-XH, bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai các vùng ven biển và biển đảo Việt Nam
-Địa lý tổng hợp
-Địa lý và môi trường biển
-Địa mạo bờ biển
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
PGS TS Vũ Văn Phái
- Địa mạo và Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
98.
Nghiên cứ xác lập cơ sở khoa học cho đề xuất bảo tồn, phát triển di sản thiên nhiên
- Sử dụng hợp lý tài nguyên;
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
PGS TS Vũ Văn Phái
- Địa mạo và Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
99.
Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học cho tăng cường liên kết vùng giữa các tỉnh Tây Nguyên với các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
- Sử dụng hợp lý tài nguyên;
- Địa lý tổng hợp
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
GS.TS Nguyễn Cao Huần ([email protected])
PGS.TS Trần Anh Tuấn ([email protected])
- Quản lý tài nguyên và môi trường
100.
Nghiên cứu biến động lòng sông trong Holocen muộn phục vụ xác định các điểm quần cư cổ, phát triển đô thị và phòng tránh thiên tai
- Địa mạo truyền thống;
- Địa mạo ứng dụng;
- Địa lý tổng hợp
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected]
PGS. TS. Nguyễn Hiệu ([email protected])
- Địa mạo và Cổ địa lý
- Quản lý tài nguyên và môi trường
101.
Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học cho đề xuất hành lang bảo vệ bờ biển và quản lý các hoạt động trong hành lang
- Địa mạo hiện đại;
- Sinh thái, dihj vụ hệ sinh thái;
- Địa lý nhân văn
PGS TS Vũ Văn Phái
PGS.TS. Đặng Văn Bào ([email protected])
GS.TS. Đào Đình Bắc
PGS.TS. Nguyễn Hiệu ([email protected])
- Quản lý tài nguyên và môi trường
102.
- Nghiên cứu những thay đổi tập quán canh tác đất dốc và biến đổi sinh kế ở các dân tộc miền núi
- Nghiên cứu đa dạng cảnh quan, đa dạng nhân văn lãnh thổ miền núi phục vụ phát triển du lịch văn hóa – sinh thái và xóa đói giảm nghèo.
Nghiên cứu địa lý tổng hợp
TS. Vũ Kim Chi
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
- Quản lý tài nguyên và môi trường
103.
- Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái ở các vườn quốc gia Việt Nam
- Tổ chức lãnh thổ du lịch sinh thái và phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng ở các khu vực có tiềm năng.
Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên
PGS.TS Nguyễn Thị Hải
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
- Quản lý tài nguyên và môi trường
104.
Nghiên cứu phát triển du lịch cộng đồng gắn với xóa đói giảm nghèo
Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên
PGS.TS Nguyễn Thị Hải
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
- Quản lý tài nguyên và môi trường
105.
Nghiên cứu phát triển du lịch bền vững ở các điểm, các khu du lịch
Bảo vệ, sử dụng hợp lý tài nguyên
PGS.TS Nguyễn Thị Hải
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
- Quản lý tài nguyên và môi trường
106.
Biến động sử dụng đất và lớp phủ đất đô thị ở Việt Nam: Tiếp cận viễn thám và GIS
(lấy ví dụ thành phố Hội An, Quảng Nam; Huế, TT Huế; Vũng Tàu, Phan Thiết….)
Nghiên cứu biến động sử dụng đất và lớp phủ đất
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
107.
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS đa phương tiện phục vụ phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
108.
- Đánh giá sử dụng đất ven biển bằng công nghệ viễn thám và GIS
- Phân tích biến động và lượng giá tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu tới biến đổi sử dụng đất, di dân và sinh kế của cư dân ven biển miền Trung.
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
109.
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên nước mặt khu vực Hà Nội mở rộng
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
110.
Viễn thám và GIS phục vụ nghiên cứu biến đổi khí hậu ở Việt Nam
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
111.
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu ô nhiễm môi trường dọc sông Tô Lịch, Hà Nội
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
112.
Nghiên cứu cây hoa hồi ở Việt Nam: Tiếp cận viễn thám và GIS
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
113.
Nghiên cứu tôm hùm ở Việt Nam: tiếp cận viễn thám và GIS
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
114.
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu đa dạng sinh học ở Việt Nam
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
115.
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu đa dạng địa học ở Việt Nam
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
116.
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu nước khoáng ở Việt Nam
Viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
117.
Giải pháp GIS cho quy hoạch và quản lý đô thị ven biển ở Việt Nam
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu đô thị
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
118.
Địa tin học phục vụ quản lý carbon và năng lượng tái sinh
Địa tin học trong ứng phó với biến đổi khí hậu
PGS.TS. Nguyễn Đình Minh
- Bản đồ viễn thám và GIS
- Quản lý tài nguyên và môi trường
119.
Thành lập bản đồ bằng công nghệ hiện đại
Thành lập, nâng cao chất lượng bản đồ
PGS. TS. Nhữ Thị Xuân
Bản đồ viễn thám và GIS
120.
Phương pháp bản đồ trong nghiên cứu tài nguyên, môi trường
Ứng dụng bản đồ trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nhữ Thị Xuân
Bản đồ viễn thám và GIS
121.
Cơ sở khoa học thiết kế và biên tập bản đồ
Thành lập, nâng cao chất lượng bản đồ
PGS. TS. Nhữ Thị Xuân
Bản đồ viễn thám và GIS
122.
Phân tích bản đồ địa hình cho công tác quản lý, quy hoạch lãnh thổ
Ứng dụng bản đồ trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nhữ Thị Xuân
Bản đồ viễn thám và GIS
123.
Xác lập cơ sở khoa học thành lập bản đồ số, bản đồ điện tử, bản đồ multimedia, mạng, atlas, atlas điện tử
Cơ sở lý luận trong bản đồ học
PGS. TS. Nhữ Thị Xuân
Bản đồ viễn thám và GIS
124.
Nghiên cứu phát triển cơ sở lý luận trong bản đồ học
Cơ sở lý luận trong bản đồ học
PGS. TS. Nhữ Thị Xuân
Bản đồ viễn thám và GIS
125.
Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ phục vụ công tác quản lý, quy hoạch lãnh thổ
Cơ sở lý luận trong bản đồ học
PGS. TS. Nhữ Thị Xuân
Bản đồ viễn thám và GIS
126.
Nghiên cứu ứng dụng mô hình fractal để nâng cao độ chính xác phân loại ảnh số
Nghiên cứu cơ sở khoa học viễn thám và GIS
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
127.
Nghiên cứu ứng dụng webmapping trong quản lý và dự báo tai biến ở vùng núi phía bắc Việt Nam
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
128.
Phát triển phương pháp đánh giá độ ẩm đất và phân loại đất ẩm trên cơ sở sử dụng kết hợp tư liệu viễn thám quang học và viễn thám radar
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
129.
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu môi trường dải ven biển Đồ Sơn, Hải Phòng
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
130.
Nghiên cứu tính nhạy cảm sinh thái bằng công nghệ viễn thám và GIS
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
131.
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu sự lan truyền chất dioxin ở Việt Nam
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
132.
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS trong dự báo trượt lở đất ở miền núi cao Việt Nam
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
133.
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS trong dự báo nguy cơ nhiềm mặn ở dải đất ven biển Việt Nam
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
134.
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS trong dự báo cháy rừng
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
135.
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mạng trong việc vận hành hệ thống cấp thoát nước với sự hỗ trợ của viễn thám và GIS
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
136.
Nghiên cứu mối quan hệ giữa biến động sử dụng đất nông nghiệp và sinh kế dựa trên phân tích không gian
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Phạm Văn Cự
Bản đồ viễn thám và GIS
137.
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS. TS. Phạm Văn Cự
Bản đồ viễn thám và GIS
138.
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu biến đổi không gian đô thị Việt Nam
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
Bản đồ viễn thám và GIS
139.
Nghiên cứu mối quan hệ giữa đói nghèo và dịch bệnh bằng công nghệ viễn thám và GIS
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
Bản đồ viễn thám và GIS
140.
Nghiên cứu đánh giá mức độ dễ bị tổn thương của các hệ sinh thái trước các tác động môi trường
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
141.
Lập trình Hệ thống ra quyết định (DSS) bằng mã nguồn mở phục vụ quản lý tài nguyên môi trường và quy hoạch lãnh thổ
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
142.
Xây dựng mô hình biến động sử dụng đất
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
TS. Vũ Kim Chi
Bản đồ viễn thám và GIS
143.
Tác động của các yếu tố tự nhiên và kinh tế xã hội tới biến động sử dụng đất miến núi.
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
TS. Vũ Kim Chi
PGS.TS. Nguyễn An Thịnh
Bản đồ viễn thám và GIS
144.
Xây dựng Mô hình SEIS trong quản lý thông tin môi trường
( Shared Environmental Information System )
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
TS. Bùi Quang Thành
Bản đồ viễn thám và GIS
145.
Thống kê không gian trong nghiên cứu môi trường
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
TS. Bùi Quang Thành
Bản đồ viễn thám và GIS
146.
Nghiên cứu ứng dụng chuỗi tư liệu Landsat TM/ETM+ đa thời gian đánh giá biến động lớp phủ phục vụ nghiên cứu biến động môi trường
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
PGS. TS. Nguyễn Đình Dương
Bản đồ viễn thám và GIS
147.
Nghiên cứu ứng dụng bộ dữ liệu phản xạ bề mặt Landsat (surface reflectance) trong đánh giá biến động lớp phủ rừng giai đoạn 1990-2005
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo [email protected]
PGS. TS. Nguyễn Đình Dương
Bản đồ viễn thám và GIS
148.
Nghiên cứu ứng dụng bộ phần mềm hiệu chỉnh ảnh hưởng khí quyển, địa hình ATCOR phục vụ công tác xây dựng bản đồ rừng tại các vùng núi cao
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo [email protected]
PGS. TS. Nguyễn Đình Dương
Bản đồ viễn thám và GIS
149.
Nghiên cứu ứng dụng tư liệu Landsat 8 xây dựng cơ sở dữ liệu các khu vực trồng cây công nghiệp ở Việt Nam
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
PGS. TS. Nguyễn Đình Dương
Bản đồ viễn thám và GIS
150.
Nghiên cứu ứng dụng bộ dữ liệu phản xạ bề mặt Landsat (surface reflectance) trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu đường bờ biển Việt Nam và khu vực lân cận.
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
PGS. TS. Nguyễn Đình Dương
Bản đồ viễn thám và GIS
151.
Nghiên cứu ứng dụng GIS với sự tham gia của cộng đồng trong thích ứng biến đổi khí hậu và giảm thiểu tai biến
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
TS. Vũ Kim Chi
Bản đồ viễn thám và GIS
152.
Ứng dụng viễn thám nghiên cứu môi trường bề mặt biển
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
153.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu các hệ sinh thái ven bờ
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
154.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu tai biến tràn dầu
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
155.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu trượt lở ngầm đáy biển
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
156.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu hệ thống đảo
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
157.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu tai biến đô thị
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
158.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu sụt lún
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
159.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu nước ngầm
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
160.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu địa lý y học
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
161.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu địa lý quân sự
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
162.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu tài nguyên rừng
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
163.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu đánh giá đất cho các mục tiêu sử dụng
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
164.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên đề
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
165.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu giao thông
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
166.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu lũ lụt
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
167.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu cân bằng nước
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
168.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu du lịch
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
169.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu khảo cổ
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
170.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu biến đổi khí hậu
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
171.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu khí tượng
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
172.
Ứng dụng VT - GIS nghiên cứu tìm kiếm khoáng sản
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Bản đồ viễn thám và GIS
173.
Ứng dụng viễn thám và GIS với sự tham gia của cộng đồng trong nghiên cứu biến đổi môi trường và phát triển bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm thiểu tai biến thiên nhiên
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa
TS. Vũ Kim Chi
Bản đồ viễn thám và GIS
174.
Tác động của đô thị hóa đến biến động đất nông nghiệp ven đô Hà Nội
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Phạm Văn Cự
Bản đồ viễn thám và GIS
175.
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu hình thái đô thị
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Phạm Văn Cự
Bản đồ viễn thám và GIS
176.
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu bảo tồn đất ngập nước
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Phạm Văn Cự
Bản đồ viễn thám và GIS
177.
Mô hình hóa không gian ứng dụng trong đánh giá thích ứng và giảm hiểu biến đổi khí hậu
Ứng dụng VT và GIS trong nghiên cứu tài nguyên môi trường
PGS.TS. Phạm Văn Cự
Bản đồ viễn thám và GIS
178.
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với ngành hàng không dân dụng và đề xuất giải pháp thích ứng bằng công nghệ viễn thám và GIS
Viễn thám và GIS
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thạch
TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng
TS. Bùi Quang Thành
Bản đồ, Viễn thám và GIS
179.
Đô thị hóa và Biến đổi khí hậu
Bản đồ, Viễn thám và GIS
PGS.TS. Phạm Văn Cự
TS. Nguyễn Thị Thúy Hằng
TS. Bùi Quang Thành
Bản đồ, Viễn thám và GIS
180.
Ứng dụng công nghệ GIS trong công tác dồn điền đổi thửa
Công nghệ trong Quản lý đất đai
PGS.TS. Trần Quốc Bì[email protected]
TS. Mẫn Quang Huy
Quản lý đất đai
181.
Nghiên cứu cơ sở khoa học và giải pháp xây dựng hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu cấp tỉnh
Công nghệ trong Quản lý đất đai
PGS.TS. Trần Quốc Bì[email protected]
TS. Mẫn Quang Huy
Quản lý đất đai
182.
Nghiên cứu thực trạng và và giải pháp phát triển hạ tầng đất đai ở Việt Nam
Công nghệ trong Quản lý đất đai
PGS.TS. Trần Quốc Bì[email protected]
TS. Mẫn Quang Huy
Quản lý đất đai
183.
Nghiên cứu giá đất ở đô thị thành phố Hà Nội theo lý thuyết vị thế - chất lượng
Quản lý đất đai
PGS.TS. Trần Quốc Bì[email protected]
TS. Mẫn Quang Huy
Quản lý đất đai
184.
Nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp bền vững
Quản lý đất đai
PGS.TS. Trần Văn Tuấn
TS. Phạm Thị Phin
Quản lý đất đai
185.
Nghiên cứu tác động của việc tích tụ đất nông nghiệp đến hiệu quả sử dụng đất
Quản lý đất đai
PGS.TS. Trần Văn Tuấn
TS. Phạm Thị Phin
Quản lý đất đai
186.
Nghiên cứu sử dụng đất trong bối cảnh biến đổi khí hậu
Quản lý đất đai
PGS.TS. Trần Văn Tuấn
TS. Phạm Thị Phin
TS. Mẫn Quang Huy
Quản lý đất đai
187.
Nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái
Quản lý đất đai
PGS.TS. Trần Văn Tuấn
TS. Phạm Thị Phin
Quản lý đất đai
188.
- Nghiên cứu sử dụng hợp lý đất đai cho phát triển đô thị.
Quản lý đất đai
TS. Mẫn Quang Huy
Quản lý đất đai
189.
- Quy hoạch sử dụng đất đai gắn với xây dựng nông thôn mới
Quản lý đất đai
TS. Mẫn Quang Huy
Quản lý đất đai
190.
- Đánh giá phân hạng đất đai phục vụ phát triển bền vững nông nghiệp cấp Huyện
Quản lý đất đai
PGS.TS Phạm Quang Tuấn ([email protected])
Quản lý đất đai
191.
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên
- Cải tạo đất
PGS.TS. Lê Văn Thiện
Khoa học đất, Môi trường đất & nước
192.
· Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu sự linh động và khả năng hút thu kim loại nặng của cây trồng
· Sử dụng hợp lý các vùng đất ngập nước nội địa ở nước ta
· Quản lý chất hữu cơ và giảm thiểu sự phát thải khí nhà kính từ các đất sản xuất nông nghiệp
PGS.TS. Nguyễn Xuân Cự
Khoa học đất, Môi trường đất & nước
193.
· Nghiên cứu đặc tính và khả năng ứng dụng của phytolith trong tế guột (Dicranopteris) để cải tạo đất.
· Nghiên cứu ảnh hưởng của một số polycation hữu cơ đến sự phân tán của bùn đỏ nhằm đề xuất giải pháp hạn chế rủi ro và ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác bauxit
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh
Khoa học đất, Khoa học môi trường
194.
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm
sinh học/khoáng sét phục vụ cho xử lý môi trường và hạn chế dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản.
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu
Kỹ thuật môi trường
195.
Đánh giá chất lượng môi trường đất và nước, đề xuất các giải pháp quản lý và sử dụng bền vững
TS. Trần Thiện Cường
Môi trường đất và nước
196.
· Ứng dụng biện pháp sinh học trong phục hồi suy thoái đất nhằm hướng đến nông nghiệp bền vững.
· Đánh giá tính bền vững trong canh tác cây có múi ở miền Bắc VN
TS. Trần Thị Tuyết Thu
Khoa học đất, Khoa học môi trường
197.
- Nghiên cứu đa dạng sinh học và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững các hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển
- Nghiên cứu đa dạng sinh học theo các hệ sinh thái của các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên và định hướng quy hoạch cho phát triển bền vững.
· Nghiên cứu ước tính trữ lượng cacbon của rừng ngập mặn ven biển miền Bắc Việt Nam làm cơ sở để tính toán lượng CO2 phát thải từ suy thoái và mất rừng
TS. Nguyễn Ngân Hà
Khoa học môi trường, Môi trường & PTBV
198.
· Quản trị biển, vùng bờ biển và đảo
· Quản lý tài nguyên và môi trường biển
· Bảo tồn thiên nhiên biển
· Quy hoạch và lập kế hoạch quản lý không gian biển
· Quản lý tổng hợp biển và vùng
PGS.TS. Nguyễn Chu Hồi
Khoa học môi trường
199.
· Đô thị thông minh bền vững
· Bụi nano trong môi trường không khí
· Quản lý và xử lý rác thải các trang trại chăn nuôi tập trung
· Mô hình hóa và GIS trong đánh giá chất lượng, quản lý môi trường không khí
· Nghiên cứu ảnh hưởng của cây xanh đến môi trường không khí
PGS.TS. Vũ Văn Mạnh
Khoa học môi trường, Kỹ thuật môi trường
200.
· Ô nhiễm môi trường không khí và sức khỏe cộng đồng
· Nghiên cứu về các chất ô nhiễm tồn lưu ngắn trong khí quyển (BC, CH4, O3) ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu toàn cầu
· Ô nhiễm không khí trong nhà
TS. Hoàng Anh Lê
Khoa học môi trường
201.
· Quản lý hồ và lưu vực, ô nhiễm môi trường nước, xử lý nước bằng wetland
· Các hệ số xuất ô nhiễm
TS. Đỗ Hữu Tuấn
Khoa học môi trường
202.
· Nghiên cứu xử lý nước thải chăn nuôi kết hợp thu hồi tài nguyên, năng lượng
· Mô phỏng động học quá trình phân hủy yếm khí nước thải giàu hữu cơ để tối ưu hóa hiệu quả xử lý và thu hồi metan
· Xử lý nước rỉ rác bằng keo tụ điện hóa
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
Kỹ thuật môi trường
203.
· Phân tích và xử lý ô nhiễm môi trường
· Ứng dụng công nghệ nano trong xử lý môi trường
PGS.TS. Trần Thị Hồng
Kỹ thuật môi trường
204.
· Nghiên cứu hệ thống xử lý nước phân tán loại bỏ kim loại nặng bằng vật liệu hấp phụ và nhựa trao đổi ion tái chế từ các sản phẩm thải
TS. Phạm Thị Thúy
Kỹ thuật môi trường
205.
· Ô nhiễm không khí
· Năng lượng gió, năng lượng môi trường
· Kinh tế môi trường
GS.TS. Hoàng Xuân Cơ
Khoa học môi trường
206.
· Đa dạng sinh học và bảo tồn
PGS.TS. Trần Văn Thụy
Khoa học môi trường, Môi trường và phát triển bền vững
207.
· Vi sinh vật học ứng dụng
· Các biện pháp sinh học trong bảo vệ môi trường
PGS.TS. Nguyễn Kiều Băng Tâm
Khoa học môi trường
208.
· Kinh tế tài nguyên môi trường
· Sinh thái nhân văn
TS. Nguyễn Thị Phương Loan
Môi trường & Phát triển bền vững
209.
· Khoa học môi trường và bảo tồn sinh học
TS. Lê Đức Minh
Khoa học môi trường