1. tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm...
TRANSCRIPT
1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019
Tỷ đồng, %
Tổng Cơ Tổng Tốc độ phát triển
số cấu số so với cùng kỳ
năm 2018
14.360,27 100,00 9.780,42 106,79
* Phân theo khu vực kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 3.218,69 22,41 2.125,48 104,61
Công nghiệp và xây dựng 3.360,42 23,40 2.215,93 109,15
Công nghiệp 1.972,22 13,73 1.283,39 110,45
Xây dựng 1.388,20 9,67 932,54 107,41
Dịch vụ 7.163,28 49,89 5.018,19 106,73
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 617,88 4,30 420,82 106,60
TỔNG SỐ
Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010
1
2. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 6 năm 2019
Thực hiện cùng Thực hiện Thực hiện kỳ này
kỳ năm trước kỳ này so với cùng kỳ
năm trước (%)
Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha)
Diện tích gieo trồng lúa 23.650,4 23.460,5 99,20
Lúa hè thu 22.680,4 22.505,5 99,23
Lúa Mùa 970,0 955,0 98,45
Diện tích gieo trồng một số loại cây khác (Vụ Hè thu)
Ngô 345,0 348,6 101,04
Khoai lang 168,0 165,0 98,21
Sắn 11.884,3 11.002,0 92,58
Lạc 207,0 202,4 97,78
Rau các loại 1.160,0 1.134,0 97,76
Đậu các loại 416,0 421,1 101,23
Cây ớt cay 37,5 5,0 13,33
2
3. Sản xuất vụ đông xuân năm 2019
Thực hiện
vụ đông xuân
năm 2018
Ước tính
vụ đông xuân
năm 2019
Vụ Đông Xuân
năm 2019
so với
vụ Đông Xuân
năm 2018
(%)
Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) 41.212,3 40.442,4 98,13
Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) 163.677,7 163.128,9 99,66
Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng
Lúa Đông Xuân
Diện tích (Ha) 25.983,7 26.044,0 100,23
Năng suất (Tạ/ha) 58,4 58,4 100,00
Sản lượng (Tấn) 151.813,3 151.994,2 100,12
Ngô
Diện tích (Ha) 3.126,2 2.931,3 93,77
Năng suất (Tạ/ha) 37,9 37,9 100,00
Sản lượng (Tấn) 11.852,4 11.122,2 93,84
Khoai lang
Diện tích (Ha) 1.750,6 1.614,0 92,20
Năng suất (Tạ/ha) 82,0 82,1 100,12
Sản lượng (Tấn) 14.354,9 13.246,8 92,28
Cây chất bột khác
Diện tích (Ha) 1.134,7 1.139,7 100,44
Năng suất (Tạ/ha) 119,0 118,7 99,74
Sản lượng (Tấn) 13.501,6 13.525,7 100,18
Mía
Diện tích (Ha) 52,3 47,6 91,01
Năng suất (Tạ/ha) 340,0 345,0 101,47
Sản lượng (Tấn) 1.778,2 1.642,0 92,34
Thuốc lá
Diện tích (Ha) 4,7 4,6 97,87
Năng suất (Tạ/ha) 4,5 4,6 102,22
Sản lượng (Tấn) 2,1 2,1 100,00
3
Thực hiện
vụ đông xuân
năm 2018
Ước tính
vụ đông xuân
năm 2019
Vụ Đông Xuân
năm 2019
so với
vụ Đông Xuân
năm 2018
(%)
Đậu tương
Diện tích (Ha) 2,8 6,8 242,86
Năng suất (Tạ/ha) 14,6 15,0 102,74
Sản lượng (Tấn) 4,1 10,2 248,78
Lạc
Diện tích (Ha) 3.268,6 3.100,2 94,85
Năng suất (Tạ/ha) 20,7 20,3 98,07
Sản lượng (Tấn) 6.766,9 6.284,8 92,88
Vừng
Diện tích (Ha) 23,5 21,5 91,49
Năng suất (Tạ/ha) 9,0 9,1 101,11
Sản lượng (Tấn) 21,1 19,6 92,89
Rau các loại
Diện tích (Ha) 3.646,4 3.575,6 98,06
Năng suất (Tạ/ha) 102,2 104,2 101,96
Sản lượng (Tấn) 37.264,5 37.249,5 99,96
Đậu các loại
Diện tích (Ha) 569,5 566,8 99,53
Năng suất (Tạ/ha) 12,0 12,2 101,67
Sản lượng (Tấn) 683,6 689,0 100,79
Cây ớt cay
Diện tích (Ha) 418,7 361,7 86,39
Năng suất (Tạ/ha) 57,6 57,6 100,00
Sản lượng (Tấn) 2.411,6 2.084,3 86,43
Cây sả
Diện tích (Ha) 124,1 161,7 130,30
Năng suất (Tạ/ha) 77,1 81,4 105,58
Sản lượng (Tấn) 956,6 1.316,8 137,65
4
33.858,0 33.924,0 100,19
27.294,8 27.100,9 99,29
Cà phê
Diện tích hiện có (Ha) 5.106,3 4.904,5 96,05
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 420,0 411,7 98,02
Cao su
Diện tích hiện có (Ha) 19.511,4 19.284,7 98,84
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 5.550,0 5.580,0 100,54
Hồ tiêu
Diện tích hiện có (Ha) 2.460,0 2.505,4 101,85
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 1.482,9 1.850,0 124,76
Macca
Diện tích hiện có (Ha) 214,0 403,2 188,41
Sản lượng thu hoạch (Tấn) - - -
Điều
Diện tích hiện có (Ha) 3,1 3,1 100,00
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 3,7 3,0 81,08
5.886,3 6.645,7 112,90
Cam
Diện tích hiện có (Ha) 136,8 160,9 117,62
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 420,0 440,0 104,76
Chanh
Diện tích hiện có (Ha) 100,5 101,6 101,09
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 327,0 330,0 100,92
Chuối
Diện tích hiện có (Ha) 4.578,0 4.338,0 94,76
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 40.795,0 42.000,0 102,95
Dứa
Diện tích hiện có (Ha) 455,0 522,8 114,90
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 2.490,0 3.762,0 151,08
Mít
Diện tích hiện có (Ha) 181,0 185,5 102,49
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 1.204,0 1.100,0 91,36
Nhãn
Diện tích hiện có (Ha) 82,0 82,5 100,61
Sản lượng thu hoạch (Tấn) 247,0 250,0 101,21
Cây công nghiệp (Ha)
Cây ăn quả (Ha)
4. Kết quả sản xuất một số cây lâu năm chủ yếu
Thực hiện
6 tháng năm
2018
Ước
6 tháng
năm 2019
TỔNG DiỆN TÍCH HIỆN CÓ (HA)
6 tháng năm
2019 so với 6
tháng 2018
(%)
5
5. Chăn nuôi tại thời điểm 1/7
Thực hiện Ước tính Năm 2019 so với
năm 2018 năm 2019 năm 2018
(%)
Trâu 23.580 22.536 95,57
Bò 62.600 58.700 93,77
Lợn 226.180 217.262 96,06
Gia cầm (Nghìn con) 2.456,0 3.079,0 125,37
Trong đó:
Gà 1.950,0 2.479,0 127,13
Vịt 445,0 484,5 108,88
Ngan 55,6 72,5 130,40
6
6. Sản phẩm chăn nuôi
Thực Ước Ước
hiện tính tính
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm năm đầu năm năm năm đầu
năm2019 2019 2019 2018 2018 2019
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn) 12.154,5 9.689,7 21.844,2 112,93 96,43 104,39
Trong đó:
Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng 382,8 284,9 667,7 100,74 95,38 98,38
Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng 738,0 641,2 1.379,2 90,00 88,81 89,44
Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng 8.985,7 6.737,1 15.722,8 113,45 90,42 102,28
Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng 1.987,7 1.915,8 3.903,5 126,56 128,02 127,27
Trứng gia cầm (1000 quả) 9.543,0 10.238,0 19.781,0 113,33 117,75 115,58
Sản lượng sữa bò tươi (Tấn) - - - - - -
So với cùng kỳ
năm trước (%)
7
7. Kết quả sản xuất lâm nghiệp
Thực hiện Ước tính Ước tính
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm năm đầu năm năm năm đầu
năm
2019 2019 2019 2019 2019 2019
Diện tích rừng trồng mới tập trung (Ha) - - - - - -
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (1000 cây) 561,3 - 561,3 103,89 - 103,94
Diện tích rừng trồng được chăm sóc (Ha) 13.582 7.314 20.896 101,83 101,84 101,83
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh (Ha) 1.412 1.156 2.568 93,32 93,45 93,38
Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ (Ha) 26.428 26.427 52.855 101,45 101,45 101,45
Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu
Sản lượng gỗ khai thác (M3) 241.456 317.612 559.068 100,95 117,13 109,55
Sản lượng củi khai thác (Ster) 30.369 115.137 145.506 99,77 104,42 103,42
So với cùng kỳ
năm trước (%)
8
8. Sản lượng thủy sản
Tấn; %
Thực hiện Ước tính Ước tính
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm năm đầu năm năm năm đầu năm
2019 2019 2019 2019 2019 2019
Tổng sản lượng thuỷ sản 7000,8 9214,5 16215,3 135,7 101,21 113,68
Cá 5304,8 6304,5 11609,3 130,44 96,70 109,66
Tôm 426 1587 2013 112,85 106,87 108,08
Thủy sản khác 1270 1323 2593 177,57 120,29 142,87
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 1119,8 2323,5 3443,3 101,36 104,64 103,55
Cá 857,8 857,5 1715,3 100,82 103,51 102,15
Tôm 262 1438 1700 103,15 105,12 104,81
Thủy sản khác - 28 28 - 116,67 116,67
Sản lượng thuỷ sản khai thác 5881 6891 12772 145,04 108,85 122,98
Cá 4447 5447 9894 138,28 95,71 111,08
Tôm 164 149 313 132,79 127,35 130,15
Thủy sản khác 1270 1295 2565 177,57 247,70 207,19
So với cùng kỳ năm trước
9
%
Tháng 5 Tháng 6 Tháng 6 6 tháng đầu
năm 2019 năm 2019 năm 2019 năm 2019
so với so với so với so với
cùng kỳ tháng 5 cùng kỳ cùng kỳ
năm trước năm 2019 năm trước năm trước
Toàn ngành công nghiệp 109,02 107,96 110,75 109,03
Khai khoáng 102,29 107,13 101,71 101,52
Khai thác quặng kim loại 81,56 120,04 90,24 89,18
Khai khoáng khác 130,21 96,23 117,44 120,64
Công nghiệp chế biến, chế tạo 106,61 107,45 109,10 107,11
Sản xuất, chế biến thực phẩm 101,56 94,49 101,37 98,03
Sản xuất đồ uống 76,30 106,17 82,40 85,62
Dệt 93,11 108,21 86,48 82,18
Sản xuất trang phục 119,04 110,51 123,65 119,89
Sản xuất da và sản phẩm có liên quan 88,68 113,50 92,67 76,84
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm
từ gỗ, tre, nứa112,54 113,65 116,02 110,47
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 100,97 103,17 104,65 105,44
In, sao chép bản ghi các loại 112,20 113,70 100,99 93,54
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 106,46 108,98 96,74 119,48
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 98,71 100,26 95,69 95,82
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi
kim loại khác109,16 106,04 117,68 111,94
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)106,08 104,43 105,45 108,76
Sản xuất phương tiện vận tải khác 111,79 133,65 113,78 89,38
Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 108,33 110,99 110,78 102,61
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 78,53 110,84 104,69 91,75
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí125,71 111,41 123,76 122,46
Sản xuất và phân phối điện 125,71 111,41 123,76 122,46
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải102,43 101,36 103,63 104,27
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 102,65 101,41 104,27 105,01
HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải,
tái chế phế liệu101,33 101,11 100,45 101,02
9. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019
10
10. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019
Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu
tính tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019
năm 2019 năm 2019 đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ
2019 năm trước năm trước
(%) (%)
Quặng inmenit và tinh quặng
inmenit Tấn 562 693 3.657 88,78 87,62
Quặng titan và tinh quặng titan
khác Tấn 556 803 3.438 77,74 80,66
Quặng zircon và tinh quặng
zircon Tấn 505 517 2.847 106,97 97,80
Đá xây dựng M3
88.656 85.042 402.598 120,85 124,14
Thủy hải sản chế biến Tấn 550 580 2.490 92,06 87,92
Tinh bột sắn Tấn 2.083 2.076 36.749 74,63 88,75
Bia lon 1000 lít 692 750 5.698 40,81 60,03
Nước hoa quả, tăng lực 1000 lít 1.162 1.171 6.329 106,82 96,27
Bộ comple, quần áo,… 1000cái 713 772 4.378 123,52 114,70
Gỗ cưa hoặc xẻ M3
7.517 7.923 43.877 89,27 88,30
Dăm gỗ Tấn 29.622 31.319 153.131 132,09 131,16
Ván ép từ gỗ và các vật liệu
tương tự M3
18.657 18.800 105.978 105,95 99,53
Dầu nhựa thông Tấn 182 170 701 104,29 115,49
Phân khoáng hoặc phân hoá
học chứa 3 nguyên tố (NPK) Tấn 6.497 7.040 35.646 100,34 128,88
Lốp dùng cho xe máy, xe đạp 1000cái 235 237 1.299 101,28 98,04
Săm dùng cho xe máy, xe đạp 1000cái 433 440 2.604 91,48 92,24
Xi măng Tấn 21.735 28.000 124.651 109,80 80,03
Gạch xây dựng bằng đất sét
nung Q/C(220x105x60mm) 1000viên 13.571 13.563 74.042 103,34 101,28
Gạch và gạch khối bằng
ximăng, bêtông. 1000viên 6.181 6.169 30.425 129,17 116,53
Tấm lợp pro ximăng 1000 M2
320 332 1.843 113,62 109,89
Điện sản xuất TriệuKwh 71 87 377 136,30 131,42
Điện thương phẩm TriệuKwh 57 59 326 114,54 115,39
Nước máy 1000 M3
1.203 1.220 6.729 104,27 105,01
11
11. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành
Triêu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính
quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng
năm năm đầu năm năm năm đầu năm
2019 2019 2019 2019 2019 2019
TỔNG SỐ 3.095.485 3.605.488 6.700.973 118,82 108,52 113,05
Vốn đầu tư thuộc ngân sách
Nhà nước585.323 813.000 1.398.323 107,84 93,92 99,28
Vốn trái phiếu Chính phủ 49.423 46.908 96.331 139,15 138,14 138,66
Vốn tín dụng đầu tư theo
kế hoạch NN34.144 33.542 67.686 116,71 101,26 108,51
Vốn vay từ các nguồn khác
(của khu vực Nhà nước)3.000 6.500 9.500 125,00 131,31 129,25
Vốn đầu tư của doanh nghiệp
Nhà nước (Vốn tự có)20.500 22.795 43.295 221,05 111,77 145,93
Vốn đầu tư của dân cư
và tư nhân2.380.868 2.659.718 5.040.586 121,04 113,43 116,90
Vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài22.227 23.025 45.252 117,35 117,96 117,66
Vốn huy động khác - - - - - -
Phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 2.220.207 2.543.394 4.763.601 123,34 102,77 111,43
Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ
không qua XDCB475.430 655.471 1.130.901 105,04 139,29 122,50
Vốn đầu tư sửa chữa lớn,
nâng cấp TSCĐ334.841 337.609 672.450 113,52 109,19 111,30
Vốn đầu tư bổ sung
vốn lưu động48.621 52.196 100.817 109,84 109,43 109,63
Vốn đầu tư phát triển khác 16.386 16.818 33.204 124,63 83,56 99,79
So với cùng kỳ năm trước
12
12. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019
Triêu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính 6 tháng đầu 6 tháng đầu
tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 so năm 2019 so
năm năm đầu năm với kế hoạch với cùng kỳ
2019 2019 2019 năm 2019 năm trước
TỔNG SỐ 194.174 216.500 936.116 47,47 92,24
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 127.052 146.500 655.885 47,77 79,13
Vốn cân đối ngân sách tỉnh 48.529 57.000 237.271 47,19 120,88
Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 29.758 32.800 178.963 50,06 77,17
Vốn nước ngoài (ODA) 44.873 52.200 218.412 46,71 57,04
Xổ số kiến thiết 3.892 4.500 21.239 47,20 119,89
Vốn khác - - - - -
Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 59.238 61.800 243.009 46,63 159,15
Vốn cân đối ngân sách huyện 55.064 57.500 216.569 46,14 188,32
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 4.174 4.300 26.440 51,03 70,15
Vốn khác - - - - -
Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 7.884 8.200 37.222 47,83 111,86
Vốn cân đối ngân sách xã 7.239 7.500 32.536 47,28 122,66
Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 645 700 4.686 52,07 69,40
Vốn khác - - - - -
13
Đơn vị tính: Triêu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu
tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019
năm năm đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ
2019 2019 2019 năm trước năm trước
2.498.603,6 2.509.468,7 15.307.293,3 112,16 110,61
Phân theo ngành kinh tế
Bán lẻ hàng hoá 2.128.255,4 2.137.192,1 13.167.192,2 112,30 110,44
Lưu trú và ăn uống 268.999,7 272.095,1 1.539.226,2 110,96 111,90
Du lịch lữ hành 3.108,5 3.152,4 17.630,3 110,55 110,50
Dịch vụ khác 98.240,0 97.029,1 583.244,6 112,58 111,12
13. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tháng 6 và 6 tháng năm 2019
TỔNG SỐ
14
14. Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019
Triêu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu
tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019
năm năm đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ
2019 2019 2019 năm trước năm trước
TỔNG SỐ 2.128.255,4 2.137.192,1 13.167.192,2 112,30 110,44
Phân theo nhóm hàng
Lương thực, thực phẩm 874.893,2 878.159,8 5.412.423,7 112,55 110,13
Hàng may mặc 144.118,5 145.590,7 892.506,3 114,99 112,25
Đồ dùng, DC trang thiết bị GĐ 237.295,1 239.224,2 1.469.041,5 113,12 110,59
Vật phẩm văn hóa, giáo dục 13.727,7 13.311,3 84.457,0 107,79 109,98
Gổ và vật liệu xây dựng 205.275,7 211.552,3 1.275.424,1 113,25 111,63
Ô tô các loại 32.135,4 31.398,0 197.944,4 110,43 109,65
Phương tiện đi lại 127.301,3 125.290,0 785.048,1 109,89 110,10
Xăng, dầu các loại 302.181,6 300.053,0 1.866.154,2 109,73 109,87
Nhiên liệu khác 14.064,6 13.893,7 86.785,8 110,67 110,25
Đá quý, kim loại quý và
sản phẩm 27.922,4 28.753,7 173.465,7 114,56 109,85
Hàng hóa khác 110.695,0 111.801,6 685.494,8 114,16 110,03
Sửa chữa ô tô, mô tô xe máy
và xe có động cơ khác38.644,9 38.163,8 238.446,6 111,45 111,72
15
15. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
và dịch vụ tiêu dùng khác tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019
Triêu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu
tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019
năm năm đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ
2019 2019 2019 năm trước năm trước
Tổng số 370.348,2 372.276,6 2.140.101,1 111,37 111,68
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 268.999,7 272.095,1 1.539.226,2 110,96 111,90
Dịch vụ lưu trú 8.039,3 8.353,9 39.427,7 110,81 110,57
Dịch vụ ăn uống 260.960,4 263.741,2 1.499.798,5 110,96 111,94
Du lịch lữ hành 3.108,5 3.152,4 17.630,3 110,55 110,50
Dịch vụ tiêu dùng khác 98.240,0 97.029,1 583.244,6 112,58 111,12
16
16. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ tháng 6 năm 2019
%
Bình quân Bình quân
Kỳ gốc Tháng 6 Tháng 12 Tháng 5 quý II 6 tháng đầu
(2014) năm năm năm năm 2019 năm 2019
2018 2018 2019 so cùng kỳ so cùng kỳ
năm trước năm trước
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 110,63 101,66 101,17 99,97 101,76 101,46
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 102,72 102,65 101,10 100,37 102,38 102,28
Trong đó: Lương thực 87,97 102,04 99,69 99,39 101,67 101,86
Thực phẩm 103,22 103,35 101,36 100,32 103,28 102,88
Ăn uống ngoài gia đình 110,98 101,64 101,37 101,02 101,09 101,40
Đồ uống và thuốc lá 107,40 102,19 101,89 100,02 102,04 101,71
May mặc, mũ nón và giày dép 110,09 100,97 100,42 100,01 101,20 101,32
Nhà ở và vật liệu xây dựng 109,46 100,14 101,23 100,03 100,39 100,10
Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,57 101,01 100,37 99,99 101,14 101,26
Thuốc và dịch vụ y tế 287,94 103,27 100,00 100,00 103,27 103,27
Trong đó: Dịch vụ y tế 346,23 103,84 100,00 100,00 103,84 103,84
Giao thông 92,77 99,72 104,31 98,41 101,14 98,91
Bưu chính viễn thông 96,71 99,60 100,00 100,00 99,60 99,60
Giáo dục 151,06 104,19 100,05 100,00 104,12 104,09
Trong đó: Dịch vụ giáo dục 159,93 104,21 100,00 100,00 104,21 104,20
Văn hoá, giải trí và du lịch 103,82 100,77 100,73 100,12 100,69 100,67
Đồ dùng và dịch vụ khác 99,56 101,08 100,48 100,20 101,00 101,55
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 109,41 101,58 104,28 101,89 99,38 99,89
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 110,23 102,17 99,92 100,36 101,86 102,02
Tháng 6 năm 2019 so với
17
17. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019
Triêu đồng; %
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu
tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019
năm năm đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ
2019 2019 2019 năm trước năm trước
Tổng số 131.199,34 134.897,72 750.255,81 116,78 111,14
Vận tải hành khách 42.696,75 43.015,46 256.755,73 114,11 111,58
Đường bộ 42.696,75 43.015,46 256.755,73 114,11 111,58
Đường sắt - - - - -
Đường thủy - - - - -
Đường hàng không - - - - -
Vận tải hàng hóa 80.352,24 83.617,99 453.769,04 117,18 110,50
Đường bộ 80.252,24 83.502,99 452.936,18 117,35 110,51
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 100,00 115,00 832,86 57,5 103,03
Đường hàng không - - - - -
Dịch vụ hỗ trợ vận tải 8.150,35 8.264,27 39.731,04 127,91 115,95
Bốc xếp 1.145,20 1.140,45 5.698,85 119,99 110,85
Kho bãi 868,51 869,32 4.045,57 136,81 128,10
Hoạt động khác 6.136,64 6.254,50 29.986,62 128,30 115,48
18
18. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019
Ước tính Ước tính Tháng 6 năm Tháng 6 năm 6 tháng đầu
tháng 6 6 tháng 2019 so với 2019 so với năm 2019 so
năm đầu năm tháng 5 năm cùng kỳ năm với cùng kỳ
2019 2019 2019 (%) trước (%) năm trước (%)
I. Vận chuyển (Nghìn lượt HK) 645,85 3.936,84 100,40 104,17 104,02
Đường bộ 645,85 3.936,84 100,40 104,17 104,02
Đường sắt - - - - -
Đường thủy - - - - -
Hàng không - - - - -
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 57,55 348,33 100,30 106,72 105,83
Đường bộ 57,55 348,33 100,30 106,72 105,83
Đường sắt - - - - -
Đường thủy - - - - -
Hàng không - - - - -
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 820,21 4.668,38 101,47 104,47 103,43
Đường bộ 819,66 4.663,82 101,46 104,55 103,43
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 0,55 4,56 122,22 50,46 101,56
Hàng không - - - - -
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 64,52 361,17 104,08 109,21 106,23
Đường bộ 64,50 361,04 104,08 109,24 106,23
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 0,02 0,13 113,31 49,07 93,63
Hàng không - - - - -
A. HÀNH KHÁCH
B. HÀNG HÓA
19
19. Trật tự, an toàn xã hội
Đơn vị Quý I Quý II 6 tháng đầu
tính năm 2019 năm 2019 năm 2019
Tai nạn giao thông
Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 40 32 72
Đường bộ " 39 31 70
Đường sắt " 1 1 2
Đường thủy " - - -
Số người chết Người 34 21 55
Đường bộ " 34 20 54
Đường sắt " - 1 1
Đường thủy " - - -
Số người bị thương Người 25 22 47
Đường bộ " 23 22 45
Đường sắt " 2 - 2
Đường thủy " - - -
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ Vụ 28 40 68
Số người chết Người 0 1 1
Số người bị thương " 2 0 2
Tổng giá trị thiệt hại Triệu đồng 9.661 409 10.070
20
Người, %
Thực hiện 6
tháng năm
2018
Ước tính 6
tháng năm
2019
Ước 6 tháng
năm 2019 so
với cùng kỳ
năm 2018
Tổng số lao động được tạo việc làm 6.667 7.569 113,53
Lực lượng lao động 348.970 349.350 100,11
Phân theo giới tính
Nam 177.290 177.250 99,98
Nữ 171.680 172.100 100,24
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 97.940 98.220 100,29
Nông thôn 251.030 251.130 100,04
Số lao động đang làm việc 338.200 339.100 100,27
Phân theo giới tính
Nam 171.600 171.810 100,12
Nữ 166.600 167.290 100,41
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 93.960 94.580 100,66
Nông thôn 244.240 244.520 100,11
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 44.880 44.820 99,87
Tập thể 1.970 1.975 100,25
Cá thể 263.770 264.305 100,20
Tư nhân 26.350 26.750 101,52
Có vốn đầu tư nước ngoài 1.230 1.250 101,63
Phân theo khu vực kinh tế
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 149.890 142.950 95,37
Công nghiệp, xây dựng 61.670 65.277 105,85
Dịch vụ 126.640 130.873 103,34
20. Lao động
21
Đơn vị
tính
Thực hiện
6 tháng
năm 2018
Ước thực
hiện 6
tháng năm
2019
Ước 6 tháng
năm 2019 so
với cùng kỳ
năm 2018
(%)
A. Giáo dục-đào tạo (SL cuối năm học)
1. Số trường học Trường 316 244 77,22
- Tiểu học " 155 86 55,48
- THCS " 112 60 53,57
- THPT " 27 25 92,59
- PTCS " 18 67 372,22
- TH " 3 5 166,67
- PT " 1 1 100,00
2. Số lớp học PT Lớp 4.483 4.441 99,06
- Tiểu học " 2.541 2.522 99,25
- THCS " 1.297 1.269 97,84
- THPT " 645 650 100,78
3. Số học sinh PT Học sinh 122.348 126.099 103,07
- Tiểu học " 57.334 59.290 103,41
- THCS " 42.383 43.008 101,47
- THPT " 22.631 23.801 105,17
4. Số giáo viên TT giảng dạy Giáo viên 7.954 7.711 96,94
- Tiểu học " 3.721 3.558 95,62
- THCS " 2.711 2.631 97,05
- THPT " 1.522 1.522 100,00
5. Mầm non
- Số trường mầm non Trường 169 167 98,82
- Số lớp mầm non Lớp 1.595 1.671 104,76
+ Nhóm trẻ Nhóm 327 373 114,07
+ Số lớp mẫu giáo Lớp 1.268 1.298 102,37
5.1. Nhà trẻ
- Số cháu vào nhà trẻ Cháu 6.441 6.592 102,34
- Số cô nuôi dạy trẻ Cô 590 623 105,59
21. Văn hóa xã hội
22
Đơn vị
tính
Thực hiện
6 tháng
năm 2018
Ước thực
hiện 6
tháng năm
2019
Ước 6 tháng
năm 2019 so
với cùng kỳ
năm 2018
(%)
5.2. Mẫu giáo
- Số học sinh mẫu giáo Học sinh 35.130 35.076 99,85
- Số giáo viên mẫu giáo Giáo viên 2.327 2.381 102,32
B. Y tế (khu vực nhà nước)
1. Số cơ sở y tế Cơ sở 163 162 99,39
- Bệnh viện, phòng khám… " 19 19 100,00
- Trạm xá " 141 141 100,00
- Cơ sở y tế khác " 3 2 66,67
2. Số giường bệnh (không kể trạm xá) Giường 2.025 2.025 100,00
- Bệnh viện, phòng khám… " 1.995 1.995 100,00
- Cơ sở y tế khác " 30 30 100,00
3. Số lượt người khám bệnh Lượt 549.906 587.251 106,79
4. Số bệnh nhân điều trị nội trú " 63.920 68.772 107,59
5. Số ngày điều trị nội trú Ngày 410.510 450.457 109,73
6. Số cán bộ y tế Người 2.729 3.003 110,04
+ Ngành y " 2.546 2.789 109,54
TĐ: - Bác sỹ trở lên " 578 615 106,40
- Y sỹ " 271 265 97,79
- Y tá, điều dưỡng " 721 830 115,12
- Nữ hộ sinh " 400 465 116,25
+ Ngành Dược " 183 214 116,94
TĐ: - Dược sỹ cao cấp " 55 54 98,18
- Dược sỹ trung cấp " 125 158 126,40
- Dược tá " 3 2 66,67
23