1. tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm...

23
1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019 Tỷ đồng, % Tổng Tổng Tốc độ phát triển số cấu số so với cùng kỳ năm 2018 14.360,27 100,00 9.780,42 106,79 * Phân theo khu vực kinh tế Nông, lâm nghiệp và thủy sản 3.218,69 22,41 2.125,48 104,61 Công nghiệp và xây dựng 3.360,42 23,40 2.215,93 109,15 Công nghiệp 1.972,22 13,73 1.283,39 110,45 Xây dựng 1.388,20 9,67 932,54 107,41 Dịch vụ 7.163,28 49,89 5.018,19 106,73 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 617,88 4,30 420,82 106,60 TỔNG SỐ Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1

Upload: others

Post on 13-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019

Tỷ đồng, %

Tổng Cơ Tổng Tốc độ phát triển

số cấu số so với cùng kỳ

năm 2018

14.360,27 100,00 9.780,42 106,79

* Phân theo khu vực kinh tế

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 3.218,69 22,41 2.125,48 104,61

Công nghiệp và xây dựng 3.360,42 23,40 2.215,93 109,15

Công nghiệp 1.972,22 13,73 1.283,39 110,45

Xây dựng 1.388,20 9,67 932,54 107,41

Dịch vụ 7.163,28 49,89 5.018,19 106,73

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 617,88 4,30 420,82 106,60

TỔNG SỐ

Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010

1

Page 2: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

2. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 6 năm 2019

Thực hiện cùng Thực hiện Thực hiện kỳ này

kỳ năm trước kỳ này so với cùng kỳ

năm trước (%)

Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha)

Diện tích gieo trồng lúa 23.650,4 23.460,5 99,20

Lúa hè thu 22.680,4 22.505,5 99,23

Lúa Mùa 970,0 955,0 98,45

Diện tích gieo trồng một số loại cây khác (Vụ Hè thu)

Ngô 345,0 348,6 101,04

Khoai lang 168,0 165,0 98,21

Sắn 11.884,3 11.002,0 92,58

Lạc 207,0 202,4 97,78

Rau các loại 1.160,0 1.134,0 97,76

Đậu các loại 416,0 421,1 101,23

Cây ớt cay 37,5 5,0 13,33

2

Page 3: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

3. Sản xuất vụ đông xuân năm 2019

Thực hiện

vụ đông xuân

năm 2018

Ước tính

vụ đông xuân

năm 2019

Vụ Đông Xuân

năm 2019

so với

vụ Đông Xuân

năm 2018

(%)

Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) 41.212,3 40.442,4 98,13

Sản lượng lương thực có hạt (Tấn) 163.677,7 163.128,9 99,66

Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng

Lúa Đông Xuân

Diện tích (Ha) 25.983,7 26.044,0 100,23

Năng suất (Tạ/ha) 58,4 58,4 100,00

Sản lượng (Tấn) 151.813,3 151.994,2 100,12

Ngô

Diện tích (Ha) 3.126,2 2.931,3 93,77

Năng suất (Tạ/ha) 37,9 37,9 100,00

Sản lượng (Tấn) 11.852,4 11.122,2 93,84

Khoai lang

Diện tích (Ha) 1.750,6 1.614,0 92,20

Năng suất (Tạ/ha) 82,0 82,1 100,12

Sản lượng (Tấn) 14.354,9 13.246,8 92,28

Cây chất bột khác

Diện tích (Ha) 1.134,7 1.139,7 100,44

Năng suất (Tạ/ha) 119,0 118,7 99,74

Sản lượng (Tấn) 13.501,6 13.525,7 100,18

Mía

Diện tích (Ha) 52,3 47,6 91,01

Năng suất (Tạ/ha) 340,0 345,0 101,47

Sản lượng (Tấn) 1.778,2 1.642,0 92,34

Thuốc lá

Diện tích (Ha) 4,7 4,6 97,87

Năng suất (Tạ/ha) 4,5 4,6 102,22

Sản lượng (Tấn) 2,1 2,1 100,00

3

Page 4: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

Thực hiện

vụ đông xuân

năm 2018

Ước tính

vụ đông xuân

năm 2019

Vụ Đông Xuân

năm 2019

so với

vụ Đông Xuân

năm 2018

(%)

Đậu tương

Diện tích (Ha) 2,8 6,8 242,86

Năng suất (Tạ/ha) 14,6 15,0 102,74

Sản lượng (Tấn) 4,1 10,2 248,78

Lạc

Diện tích (Ha) 3.268,6 3.100,2 94,85

Năng suất (Tạ/ha) 20,7 20,3 98,07

Sản lượng (Tấn) 6.766,9 6.284,8 92,88

Vừng

Diện tích (Ha) 23,5 21,5 91,49

Năng suất (Tạ/ha) 9,0 9,1 101,11

Sản lượng (Tấn) 21,1 19,6 92,89

Rau các loại

Diện tích (Ha) 3.646,4 3.575,6 98,06

Năng suất (Tạ/ha) 102,2 104,2 101,96

Sản lượng (Tấn) 37.264,5 37.249,5 99,96

Đậu các loại

Diện tích (Ha) 569,5 566,8 99,53

Năng suất (Tạ/ha) 12,0 12,2 101,67

Sản lượng (Tấn) 683,6 689,0 100,79

Cây ớt cay

Diện tích (Ha) 418,7 361,7 86,39

Năng suất (Tạ/ha) 57,6 57,6 100,00

Sản lượng (Tấn) 2.411,6 2.084,3 86,43

Cây sả

Diện tích (Ha) 124,1 161,7 130,30

Năng suất (Tạ/ha) 77,1 81,4 105,58

Sản lượng (Tấn) 956,6 1.316,8 137,65

4

Page 5: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

33.858,0 33.924,0 100,19

27.294,8 27.100,9 99,29

Cà phê

Diện tích hiện có (Ha) 5.106,3 4.904,5 96,05

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 420,0 411,7 98,02

Cao su

Diện tích hiện có (Ha) 19.511,4 19.284,7 98,84

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 5.550,0 5.580,0 100,54

Hồ tiêu

Diện tích hiện có (Ha) 2.460,0 2.505,4 101,85

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 1.482,9 1.850,0 124,76

Macca

Diện tích hiện có (Ha) 214,0 403,2 188,41

Sản lượng thu hoạch (Tấn) - - -

Điều

Diện tích hiện có (Ha) 3,1 3,1 100,00

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 3,7 3,0 81,08

5.886,3 6.645,7 112,90

Cam

Diện tích hiện có (Ha) 136,8 160,9 117,62

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 420,0 440,0 104,76

Chanh

Diện tích hiện có (Ha) 100,5 101,6 101,09

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 327,0 330,0 100,92

Chuối

Diện tích hiện có (Ha) 4.578,0 4.338,0 94,76

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 40.795,0 42.000,0 102,95

Dứa

Diện tích hiện có (Ha) 455,0 522,8 114,90

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 2.490,0 3.762,0 151,08

Mít

Diện tích hiện có (Ha) 181,0 185,5 102,49

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 1.204,0 1.100,0 91,36

Nhãn

Diện tích hiện có (Ha) 82,0 82,5 100,61

Sản lượng thu hoạch (Tấn) 247,0 250,0 101,21

Cây công nghiệp (Ha)

Cây ăn quả (Ha)

4. Kết quả sản xuất một số cây lâu năm chủ yếu

Thực hiện

6 tháng năm

2018

Ước

6 tháng

năm 2019

TỔNG DiỆN TÍCH HIỆN CÓ (HA)

6 tháng năm

2019 so với 6

tháng 2018

(%)

5

Page 6: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

5. Chăn nuôi tại thời điểm 1/7

Thực hiện Ước tính Năm 2019 so với

năm 2018 năm 2019 năm 2018

(%)

Trâu 23.580 22.536 95,57

Bò 62.600 58.700 93,77

Lợn 226.180 217.262 96,06

Gia cầm (Nghìn con) 2.456,0 3.079,0 125,37

Trong đó:

Gà 1.950,0 2.479,0 127,13

Vịt 445,0 484,5 108,88

Ngan 55,6 72,5 130,40

6

Page 7: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

6. Sản phẩm chăn nuôi

Thực Ước Ước

hiện tính tính

quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng

năm năm đầu năm năm năm đầu

năm2019 2019 2019 2018 2018 2019

Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn) 12.154,5 9.689,7 21.844,2 112,93 96,43 104,39

Trong đó:

Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng 382,8 284,9 667,7 100,74 95,38 98,38

Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng 738,0 641,2 1.379,2 90,00 88,81 89,44

Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng 8.985,7 6.737,1 15.722,8 113,45 90,42 102,28

Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng 1.987,7 1.915,8 3.903,5 126,56 128,02 127,27

Trứng gia cầm (1000 quả) 9.543,0 10.238,0 19.781,0 113,33 117,75 115,58

Sản lượng sữa bò tươi (Tấn) - - - - - -

So với cùng kỳ

năm trước (%)

7

Page 8: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

7. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Thực hiện Ước tính Ước tính

quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng

năm năm đầu năm năm năm đầu

năm

2019 2019 2019 2019 2019 2019

Diện tích rừng trồng mới tập trung (Ha) - - - - - -

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (1000 cây) 561,3 - 561,3 103,89 - 103,94

Diện tích rừng trồng được chăm sóc (Ha) 13.582 7.314 20.896 101,83 101,84 101,83

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh (Ha) 1.412 1.156 2.568 93,32 93,45 93,38

Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ (Ha) 26.428 26.427 52.855 101,45 101,45 101,45

Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu

Sản lượng gỗ khai thác (M3) 241.456 317.612 559.068 100,95 117,13 109,55

Sản lượng củi khai thác (Ster) 30.369 115.137 145.506 99,77 104,42 103,42

So với cùng kỳ

năm trước (%)

8

Page 9: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

8. Sản lượng thủy sản

Tấn; %

Thực hiện Ước tính Ước tính

quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng

năm năm đầu năm năm năm đầu năm

2019 2019 2019 2019 2019 2019

Tổng sản lượng thuỷ sản 7000,8 9214,5 16215,3 135,7 101,21 113,68

Cá 5304,8 6304,5 11609,3 130,44 96,70 109,66

Tôm 426 1587 2013 112,85 106,87 108,08

Thủy sản khác 1270 1323 2593 177,57 120,29 142,87

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 1119,8 2323,5 3443,3 101,36 104,64 103,55

Cá 857,8 857,5 1715,3 100,82 103,51 102,15

Tôm 262 1438 1700 103,15 105,12 104,81

Thủy sản khác - 28 28 - 116,67 116,67

Sản lượng thuỷ sản khai thác 5881 6891 12772 145,04 108,85 122,98

Cá 4447 5447 9894 138,28 95,71 111,08

Tôm 164 149 313 132,79 127,35 130,15

Thủy sản khác 1270 1295 2565 177,57 247,70 207,19

So với cùng kỳ năm trước

9

Page 10: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

%

Tháng 5 Tháng 6 Tháng 6 6 tháng đầu

năm 2019 năm 2019 năm 2019 năm 2019

so với so với so với so với

cùng kỳ tháng 5 cùng kỳ cùng kỳ

năm trước năm 2019 năm trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 109,02 107,96 110,75 109,03

Khai khoáng 102,29 107,13 101,71 101,52

Khai thác quặng kim loại 81,56 120,04 90,24 89,18

Khai khoáng khác 130,21 96,23 117,44 120,64

Công nghiệp chế biến, chế tạo 106,61 107,45 109,10 107,11

Sản xuất, chế biến thực phẩm 101,56 94,49 101,37 98,03

Sản xuất đồ uống 76,30 106,17 82,40 85,62

Dệt 93,11 108,21 86,48 82,18

Sản xuất trang phục 119,04 110,51 123,65 119,89

Sản xuất da và sản phẩm có liên quan 88,68 113,50 92,67 76,84

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm

từ gỗ, tre, nứa112,54 113,65 116,02 110,47

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 100,97 103,17 104,65 105,44

In, sao chép bản ghi các loại 112,20 113,70 100,99 93,54

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 106,46 108,98 96,74 119,48

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 98,71 100,26 95,69 95,82

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi

kim loại khác109,16 106,04 117,68 111,94

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

(trừ máy móc, thiết bị)106,08 104,43 105,45 108,76

Sản xuất phương tiện vận tải khác 111,79 133,65 113,78 89,38

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 108,33 110,99 110,78 102,61

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 78,53 110,84 104,69 91,75

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

nóng, hơi nước và điều hòa không khí125,71 111,41 123,76 122,46

Sản xuất và phân phối điện 125,71 111,41 123,76 122,46

Cung cấp nước; hoạt động quản lý

và xử lý rác thải, nước thải102,43 101,36 103,63 104,27

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 102,65 101,41 104,27 105,01

HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải,

tái chế phế liệu101,33 101,11 100,45 101,02

9. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019

10

Page 11: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

10. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019

Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu

tính tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019

năm 2019 năm 2019 đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ

2019 năm trước năm trước

(%) (%)

Quặng inmenit và tinh quặng

inmenit Tấn 562 693 3.657 88,78 87,62

Quặng titan và tinh quặng titan

khác Tấn 556 803 3.438 77,74 80,66

Quặng zircon và tinh quặng

zircon Tấn 505 517 2.847 106,97 97,80

Đá xây dựng M3

88.656 85.042 402.598 120,85 124,14

Thủy hải sản chế biến Tấn 550 580 2.490 92,06 87,92

Tinh bột sắn Tấn 2.083 2.076 36.749 74,63 88,75

Bia lon 1000 lít 692 750 5.698 40,81 60,03

Nước hoa quả, tăng lực 1000 lít 1.162 1.171 6.329 106,82 96,27

Bộ comple, quần áo,… 1000cái 713 772 4.378 123,52 114,70

Gỗ cưa hoặc xẻ M3

7.517 7.923 43.877 89,27 88,30

Dăm gỗ Tấn 29.622 31.319 153.131 132,09 131,16

Ván ép từ gỗ và các vật liệu

tương tự M3

18.657 18.800 105.978 105,95 99,53

Dầu nhựa thông Tấn 182 170 701 104,29 115,49

Phân khoáng hoặc phân hoá

học chứa 3 nguyên tố (NPK) Tấn 6.497 7.040 35.646 100,34 128,88

Lốp dùng cho xe máy, xe đạp 1000cái 235 237 1.299 101,28 98,04

Săm dùng cho xe máy, xe đạp 1000cái 433 440 2.604 91,48 92,24

Xi măng Tấn 21.735 28.000 124.651 109,80 80,03

Gạch xây dựng bằng đất sét

nung Q/C(220x105x60mm) 1000viên 13.571 13.563 74.042 103,34 101,28

Gạch và gạch khối bằng

ximăng, bêtông. 1000viên 6.181 6.169 30.425 129,17 116,53

Tấm lợp pro ximăng 1000 M2

320 332 1.843 113,62 109,89

Điện sản xuất TriệuKwh 71 87 377 136,30 131,42

Điện thương phẩm TriệuKwh 57 59 326 114,54 115,39

Nước máy 1000 M3

1.203 1.220 6.729 104,27 105,01

11

Page 12: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

11. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành

Triêu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính

quý I quý II 6 tháng Quý I Quý II 6 tháng

năm năm đầu năm năm năm đầu năm

2019 2019 2019 2019 2019 2019

TỔNG SỐ 3.095.485 3.605.488 6.700.973 118,82 108,52 113,05

Vốn đầu tư thuộc ngân sách

Nhà nước585.323 813.000 1.398.323 107,84 93,92 99,28

Vốn trái phiếu Chính phủ 49.423 46.908 96.331 139,15 138,14 138,66

Vốn tín dụng đầu tư theo

kế hoạch NN34.144 33.542 67.686 116,71 101,26 108,51

Vốn vay từ các nguồn khác

(của khu vực Nhà nước)3.000 6.500 9.500 125,00 131,31 129,25

Vốn đầu tư của doanh nghiệp

Nhà nước (Vốn tự có)20.500 22.795 43.295 221,05 111,77 145,93

Vốn đầu tư của dân cư

và tư nhân2.380.868 2.659.718 5.040.586 121,04 113,43 116,90

Vốn đầu tư trực tiếp

nước ngoài22.227 23.025 45.252 117,35 117,96 117,66

Vốn huy động khác - - - - - -

Phân theo khoản mục đầu tư

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 2.220.207 2.543.394 4.763.601 123,34 102,77 111,43

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ

không qua XDCB475.430 655.471 1.130.901 105,04 139,29 122,50

Vốn đầu tư sửa chữa lớn,

nâng cấp TSCĐ334.841 337.609 672.450 113,52 109,19 111,30

Vốn đầu tư bổ sung

vốn lưu động48.621 52.196 100.817 109,84 109,43 109,63

Vốn đầu tư phát triển khác 16.386 16.818 33.204 124,63 83,56 99,79

So với cùng kỳ năm trước

12

Page 13: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

12. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý

tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019

Triêu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính 6 tháng đầu 6 tháng đầu

tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 so năm 2019 so

năm năm đầu năm với kế hoạch với cùng kỳ

2019 2019 2019 năm 2019 năm trước

TỔNG SỐ 194.174 216.500 936.116 47,47 92,24

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 127.052 146.500 655.885 47,77 79,13

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 48.529 57.000 237.271 47,19 120,88

Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 29.758 32.800 178.963 50,06 77,17

Vốn nước ngoài (ODA) 44.873 52.200 218.412 46,71 57,04

Xổ số kiến thiết 3.892 4.500 21.239 47,20 119,89

Vốn khác - - - - -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 59.238 61.800 243.009 46,63 159,15

Vốn cân đối ngân sách huyện 55.064 57.500 216.569 46,14 188,32

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 4.174 4.300 26.440 51,03 70,15

Vốn khác - - - - -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 7.884 8.200 37.222 47,83 111,86

Vốn cân đối ngân sách xã 7.239 7.500 32.536 47,28 122,66

Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 645 700 4.686 52,07 69,40

Vốn khác - - - - -

13

Page 14: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

Đơn vị tính: Triêu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu

tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019

năm năm đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ

2019 2019 2019 năm trước năm trước

2.498.603,6 2.509.468,7 15.307.293,3 112,16 110,61

Phân theo ngành kinh tế

Bán lẻ hàng hoá 2.128.255,4 2.137.192,1 13.167.192,2 112,30 110,44

Lưu trú và ăn uống 268.999,7 272.095,1 1.539.226,2 110,96 111,90

Du lịch lữ hành 3.108,5 3.152,4 17.630,3 110,55 110,50

Dịch vụ khác 98.240,0 97.029,1 583.244,6 112,58 111,12

13. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tháng 6 và 6 tháng năm 2019

TỔNG SỐ

14

Page 15: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

14. Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019

Triêu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu

tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019

năm năm đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ

2019 2019 2019 năm trước năm trước

TỔNG SỐ 2.128.255,4 2.137.192,1 13.167.192,2 112,30 110,44

Phân theo nhóm hàng

Lương thực, thực phẩm 874.893,2 878.159,8 5.412.423,7 112,55 110,13

Hàng may mặc 144.118,5 145.590,7 892.506,3 114,99 112,25

Đồ dùng, DC trang thiết bị GĐ 237.295,1 239.224,2 1.469.041,5 113,12 110,59

Vật phẩm văn hóa, giáo dục 13.727,7 13.311,3 84.457,0 107,79 109,98

Gổ và vật liệu xây dựng 205.275,7 211.552,3 1.275.424,1 113,25 111,63

Ô tô các loại 32.135,4 31.398,0 197.944,4 110,43 109,65

Phương tiện đi lại 127.301,3 125.290,0 785.048,1 109,89 110,10

Xăng, dầu các loại 302.181,6 300.053,0 1.866.154,2 109,73 109,87

Nhiên liệu khác 14.064,6 13.893,7 86.785,8 110,67 110,25

Đá quý, kim loại quý và

sản phẩm 27.922,4 28.753,7 173.465,7 114,56 109,85

Hàng hóa khác 110.695,0 111.801,6 685.494,8 114,16 110,03

Sửa chữa ô tô, mô tô xe máy

và xe có động cơ khác38.644,9 38.163,8 238.446,6 111,45 111,72

15

Page 16: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

15. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành

và dịch vụ tiêu dùng khác tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019

Triêu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu

tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019

năm năm đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ

2019 2019 2019 năm trước năm trước

Tổng số 370.348,2 372.276,6 2.140.101,1 111,37 111,68

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 268.999,7 272.095,1 1.539.226,2 110,96 111,90

Dịch vụ lưu trú 8.039,3 8.353,9 39.427,7 110,81 110,57

Dịch vụ ăn uống 260.960,4 263.741,2 1.499.798,5 110,96 111,94

Du lịch lữ hành 3.108,5 3.152,4 17.630,3 110,55 110,50

Dịch vụ tiêu dùng khác 98.240,0 97.029,1 583.244,6 112,58 111,12

16

Page 17: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

16. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ tháng 6 năm 2019

%

Bình quân Bình quân

Kỳ gốc Tháng 6 Tháng 12 Tháng 5 quý II 6 tháng đầu

(2014) năm năm năm năm 2019 năm 2019

2018 2018 2019 so cùng kỳ so cùng kỳ

năm trước năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 110,63 101,66 101,17 99,97 101,76 101,46

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 102,72 102,65 101,10 100,37 102,38 102,28

Trong đó: Lương thực 87,97 102,04 99,69 99,39 101,67 101,86

Thực phẩm 103,22 103,35 101,36 100,32 103,28 102,88

Ăn uống ngoài gia đình 110,98 101,64 101,37 101,02 101,09 101,40

Đồ uống và thuốc lá 107,40 102,19 101,89 100,02 102,04 101,71

May mặc, mũ nón và giày dép 110,09 100,97 100,42 100,01 101,20 101,32

Nhà ở và vật liệu xây dựng 109,46 100,14 101,23 100,03 100,39 100,10

Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,57 101,01 100,37 99,99 101,14 101,26

Thuốc và dịch vụ y tế 287,94 103,27 100,00 100,00 103,27 103,27

Trong đó: Dịch vụ y tế 346,23 103,84 100,00 100,00 103,84 103,84

Giao thông 92,77 99,72 104,31 98,41 101,14 98,91

Bưu chính viễn thông 96,71 99,60 100,00 100,00 99,60 99,60

Giáo dục 151,06 104,19 100,05 100,00 104,12 104,09

Trong đó: Dịch vụ giáo dục 159,93 104,21 100,00 100,00 104,21 104,20

Văn hoá, giải trí và du lịch 103,82 100,77 100,73 100,12 100,69 100,67

Đồ dùng và dịch vụ khác 99,56 101,08 100,48 100,20 101,00 101,55

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 109,41 101,58 104,28 101,89 99,38 99,89

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 110,23 102,17 99,92 100,36 101,86 102,02

Tháng 6 năm 2019 so với

17

Page 18: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

17. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019

Triêu đồng; %

Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 6 6 tháng đầu

tháng 5 tháng 6 6 tháng năm 2019 năm 2019

năm năm đầu năm so cùng kỳ so cùng kỳ

2019 2019 2019 năm trước năm trước

Tổng số 131.199,34 134.897,72 750.255,81 116,78 111,14

Vận tải hành khách 42.696,75 43.015,46 256.755,73 114,11 111,58

Đường bộ 42.696,75 43.015,46 256.755,73 114,11 111,58

Đường sắt - - - - -

Đường thủy - - - - -

Đường hàng không - - - - -

Vận tải hàng hóa 80.352,24 83.617,99 453.769,04 117,18 110,50

Đường bộ 80.252,24 83.502,99 452.936,18 117,35 110,51

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 100,00 115,00 832,86 57,5 103,03

Đường hàng không - - - - -

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 8.150,35 8.264,27 39.731,04 127,91 115,95

Bốc xếp 1.145,20 1.140,45 5.698,85 119,99 110,85

Kho bãi 868,51 869,32 4.045,57 136,81 128,10

Hoạt động khác 6.136,64 6.254,50 29.986,62 128,30 115,48

18

Page 19: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

18. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2019

Ước tính Ước tính Tháng 6 năm Tháng 6 năm 6 tháng đầu

tháng 6 6 tháng 2019 so với 2019 so với năm 2019 so

năm đầu năm tháng 5 năm cùng kỳ năm với cùng kỳ

2019 2019 2019 (%) trước (%) năm trước (%)

I. Vận chuyển (Nghìn lượt HK) 645,85 3.936,84 100,40 104,17 104,02

Đường bộ 645,85 3.936,84 100,40 104,17 104,02

Đường sắt - - - - -

Đường thủy - - - - -

Hàng không - - - - -

II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 57,55 348,33 100,30 106,72 105,83

Đường bộ 57,55 348,33 100,30 106,72 105,83

Đường sắt - - - - -

Đường thủy - - - - -

Hàng không - - - - -

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 820,21 4.668,38 101,47 104,47 103,43

Đường bộ 819,66 4.663,82 101,46 104,55 103,43

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 0,55 4,56 122,22 50,46 101,56

Hàng không - - - - -

II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 64,52 361,17 104,08 109,21 106,23

Đường bộ 64,50 361,04 104,08 109,24 106,23

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 0,02 0,13 113,31 49,07 93,63

Hàng không - - - - -

A. HÀNH KHÁCH

B. HÀNG HÓA

19

Page 20: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

19. Trật tự, an toàn xã hội

Đơn vị Quý I Quý II 6 tháng đầu

tính năm 2019 năm 2019 năm 2019

Tai nạn giao thông

Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 40 32 72

Đường bộ " 39 31 70

Đường sắt " 1 1 2

Đường thủy " - - -

Số người chết Người 34 21 55

Đường bộ " 34 20 54

Đường sắt " - 1 1

Đường thủy " - - -

Số người bị thương Người 25 22 47

Đường bộ " 23 22 45

Đường sắt " 2 - 2

Đường thủy " - - -

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ Vụ 28 40 68

Số người chết Người 0 1 1

Số người bị thương " 2 0 2

Tổng giá trị thiệt hại Triệu đồng 9.661 409 10.070

20

Page 21: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

Người, %

Thực hiện 6

tháng năm

2018

Ước tính 6

tháng năm

2019

Ước 6 tháng

năm 2019 so

với cùng kỳ

năm 2018

Tổng số lao động được tạo việc làm 6.667 7.569 113,53

Lực lượng lao động 348.970 349.350 100,11

Phân theo giới tính

Nam 177.290 177.250 99,98

Nữ 171.680 172.100 100,24

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 97.940 98.220 100,29

Nông thôn 251.030 251.130 100,04

Số lao động đang làm việc 338.200 339.100 100,27

Phân theo giới tính

Nam 171.600 171.810 100,12

Nữ 166.600 167.290 100,41

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị 93.960 94.580 100,66

Nông thôn 244.240 244.520 100,11

Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước 44.880 44.820 99,87

Tập thể 1.970 1.975 100,25

Cá thể 263.770 264.305 100,20

Tư nhân 26.350 26.750 101,52

Có vốn đầu tư nước ngoài 1.230 1.250 101,63

Phân theo khu vực kinh tế

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 149.890 142.950 95,37

Công nghiệp, xây dựng 61.670 65.277 105,85

Dịch vụ 126.640 130.873 103,34

20. Lao động

21

Page 22: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

Đơn vị

tính

Thực hiện

6 tháng

năm 2018

Ước thực

hiện 6

tháng năm

2019

Ước 6 tháng

năm 2019 so

với cùng kỳ

năm 2018

(%)

A. Giáo dục-đào tạo (SL cuối năm học)

1. Số trường học Trường 316 244 77,22

- Tiểu học " 155 86 55,48

- THCS " 112 60 53,57

- THPT " 27 25 92,59

- PTCS " 18 67 372,22

- TH " 3 5 166,67

- PT " 1 1 100,00

2. Số lớp học PT Lớp 4.483 4.441 99,06

- Tiểu học " 2.541 2.522 99,25

- THCS " 1.297 1.269 97,84

- THPT " 645 650 100,78

3. Số học sinh PT Học sinh 122.348 126.099 103,07

- Tiểu học " 57.334 59.290 103,41

- THCS " 42.383 43.008 101,47

- THPT " 22.631 23.801 105,17

4. Số giáo viên TT giảng dạy Giáo viên 7.954 7.711 96,94

- Tiểu học " 3.721 3.558 95,62

- THCS " 2.711 2.631 97,05

- THPT " 1.522 1.522 100,00

5. Mầm non

- Số trường mầm non Trường 169 167 98,82

- Số lớp mầm non Lớp 1.595 1.671 104,76

+ Nhóm trẻ Nhóm 327 373 114,07

+ Số lớp mẫu giáo Lớp 1.268 1.298 102,37

5.1. Nhà trẻ

- Số cháu vào nhà trẻ Cháu 6.441 6.592 102,34

- Số cô nuôi dạy trẻ Cô 590 623 105,59

21. Văn hóa xã hội

22

Page 23: 1. Tổng sản phẩm trên địa bàn 6 tháng đầu năm 2019cucthongke.quangtri.gov.vn/dbase/file/So lieu KT-XH... · Theo giá hiện hành Theo giá so sánh 2010 1. 2. Sản

Đơn vị

tính

Thực hiện

6 tháng

năm 2018

Ước thực

hiện 6

tháng năm

2019

Ước 6 tháng

năm 2019 so

với cùng kỳ

năm 2018

(%)

5.2. Mẫu giáo

- Số học sinh mẫu giáo Học sinh 35.130 35.076 99,85

- Số giáo viên mẫu giáo Giáo viên 2.327 2.381 102,32

B. Y tế (khu vực nhà nước)

1. Số cơ sở y tế Cơ sở 163 162 99,39

- Bệnh viện, phòng khám… " 19 19 100,00

- Trạm xá " 141 141 100,00

- Cơ sở y tế khác " 3 2 66,67

2. Số giường bệnh (không kể trạm xá) Giường 2.025 2.025 100,00

- Bệnh viện, phòng khám… " 1.995 1.995 100,00

- Cơ sở y tế khác " 30 30 100,00

3. Số lượt người khám bệnh Lượt 549.906 587.251 106,79

4. Số bệnh nhân điều trị nội trú " 63.920 68.772 107,59

5. Số ngày điều trị nội trú Ngày 410.510 450.457 109,73

6. Số cán bộ y tế Người 2.729 3.003 110,04

+ Ngành y " 2.546 2.789 109,54

TĐ: - Bác sỹ trở lên " 578 615 106,40

- Y sỹ " 271 265 97,79

- Y tá, điều dưỡng " 721 830 115,12

- Nữ hộ sinh " 400 465 116,25

+ Ngành Dược " 183 214 116,94

TĐ: - Dược sỹ cao cấp " 55 54 98,18

- Dược sỹ trung cấp " 125 158 126,40

- Dược tá " 3 2 66,67

23