bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

60
1 Bài 7: Phương pháp đánh giá giá trị môi trường

Upload: nguyen-thanh-huong

Post on 01-Dec-2015

10 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

1

Bài 7:Phương pháp đánh giá

giá trị môi trường

Page 2: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

2

Phương pháp đánh giá

Giá trị (Lợi ích & Chi phí)

Sự ưa thíchHàm hữu

dụngThặng dưtiêu dùng

Page 3: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

3

Nội dung bài giảng (10 tiết)

Chủ đề 1: Tại sao đánh giá giá trị môi trường Chủ đề 2: Tổng quan các phương pháp đánh

giá giá trị môi trường Chủ đề 3: Các phương pháp thị trường Chủ đề 4: Phương pháp Chi phí du hành Chủ đề 5: Phương pháp Đánh giá hưởng thụ Chủ đề 6: Phương pháp Đánh giá ngẫu nhiên Chủ đề 7: Phương pháp Chuyển đổi giá trị

Page 4: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

4

Chủ đề 1

Tại sao đánh giá giá trị môi trường?

Page 5: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

5

Đề cương đề nghị

A. Các ứng dụng của đánh giá giá trị môi trường

B. Giới hạn của đánh giá giá trị môi trường

Page 6: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

6

Các cách thức đưa giá trị tài nguyên môi trường vào quá trình quyết định

Bỏ qua Chỉ xem xét giá trị có giá trên thị trường rủi ro khi ra quyết định

Ghi nhận Không đánh giá hoặc không đưa vào quyết định

Mô tả Trình bày và mô tả danh sách tài nguyên môi trường không có giá

So sánh định tính

Mô tả các ảnh hưởng không có giá và so sánh nó với các ảnh hưởng có giá cả

Lượng hóa các ảnh hưởng

Phân tích và thống kê các ảnh hưởng không có giá

Tiền tệ hóa các ảnh hưởng

Tính ra giá trị bằng tiền của các ảnh hưởng và đưa vào quá trình ra quyết định

Page 7: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

7

Ứng dụng Nhận xétPhương

pháp

CBA cho chương trình, dự án, chính sách

Là cơ sở phát triển của CBA, áp dụng cho những dự án công

RP, SP, BT

Khẳng định sự quan trọng của vấn đề

Thường dùng để đánh giá thiệt hại môi trường

BT

Sắp xếp tầm quan trọng trong các kế hoạch vùng

Dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cầu đường

BT

Sắp xếp tầm quan trọng trong các kế hoạch ngành

Hiếm khi được áp dụng BT

Xác định các công cụ thuế, trợ giá môi trường

Để xác định thiệt hại môi trường (MD)

BT, RP, SP

Hạch toán môi trường quốc gia Đang áp dụng ở một số nước BT

Hạch toán môi trường công ty Rất ít ứng dụng BT

Tranh chấp pháp lý về thiệt hại môi trường

Sử dụng phổ biến ở MỹRP, SP,

BT

Xác định suất chiết khấu XH Sử dụng cho ngành y tế,… SP

Page 8: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

8

Giá trị kinh tế của san hô ở khu

bảo tồn biển Hòn Mun

Giá trị thủy sảnPhương pháp hàm

sản xuất

Giá trị du lịch (n=530)

Phương pháp Chi phí du hành, Phương

pháp hàm sản xuất

Giá trị bảo tồn (n=530)

Phương pháp Đánh giá Ngẫu nhiên

Cơ sở chọn lựa các chiến lược quản

lý: CBA

Tài chính bền vững

Bảo tồn san hô

Page 9: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

9

B. Giới hạn của đánh giá giá trị môi trường

Khía cạnh đạo đức: Giá trị phụ thuộc vào khả năng chi trả?

Đánh giá nghĩa là cho rằng giá trị môi trường chỉ là tương đối (luôn có sự đánh đổi) không có chức năng môi trường nào là tuyệt đối quan trọng.

Đánh giá giá trị của ai? Có đánh giá được giá trị của thế hệ tương lai?

Sự ưa thích của cá nhân có thể không phải là quan điểm đạo đức của xã hội.

Đánh giá giá trị được dùng trong CBA, mà CBA lại không quan tâm đến vấn đề công bằng xã hội

Page 10: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

10

Giới hạn của đánh giá giá trị môi trường

Khía cạnh kỹ thuật: Các chức năng sinh thái phức tạp được chuyển

một cách giản đơn thành một giá trị tiền tệ

Giá thị trường không phải là tín hiệu đúng cho giá trị

Giá trị ước tính được chỉ có ý nghĩa trong một thời điểm nhất định.

Page 11: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

11

Bài 7:Phương pháp đánh giá

giá trị môi trường

Chủ đề 2

Tổng quan các phương pháp đánh giá

Page 12: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

12

Đề cương đề nghị

A. Khái niệm tổng giá trị kinh tế

B. Tổng quan các phương pháp đánh giá

C. Các bước thực hiện một nghiên cứu đánh giá môi trường

Page 13: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

13

A. Tổng giá trị kinh tế (Total economic value)

Khái niệm kinh tế của giá trị được hiểu như thế nào?

1. Làm cá nhân gia tăng sự thỏa mãn

2. Cá nhân sẵn lòng đánh đổi nguồn lực cho nó

Các đặc điểm của giá trị kinh tế: Giá trị chỉ tồn tại khi được con người đánh giá Giá trị được đo lường thông qua sự đánh đổi giá trị

mang tính tương đối Tiền được dùng làm đơn vị đo lường Giá trị của xã hội được xác định bằng cách tổng hợp

các giá trị cá nhân

Page 14: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

14

A. Tổng giá trị kinh tế (Total economic value)

Tổng giá trị kinh tế củatài nguyên môi trường(Total economic value)

=Giá trị sử dụng

(Use value)Giá trị không sử dụng

(Non-use value)+

Giá trị sử dụng(Use value)

=Giá trị sử dụng

trực tiếp(Direct use value)

Giá trị sử dụng gián tiếp

(Indirect use value)

+Giá trị không sử dụng(Non-use value) =

Giá trị hiện hữu(Existence value)

Giá trị nhiệm ý(Option value)

Giá trị lưu truyền(Bequest value)

+

Page 15: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

15

A. Tổng giá trị kinh tế (Total economic value)

Toång giaù trò kinh teá cuûa san hoâ

Giaù trò söû duïng Giaù trò khoâng söû duïng

Giaù trò söû duïng tröïc tieáp

Saûn phaåm coù theå tieâu duøng tröïc tieáp

Khai thaùc (ñaùnh caù v.v.) Phi-khai thaùc (du lòch, nghieân cöùu, v.v.)

Giaù trò söû duïng giaùn tieáp

Chöùc naêng ñöôïc söû duïng giaùn tieáp Hoã trôï moâi tröôøng soáng Baûo veä bôø bieån Hoã trôï heä sinh thaùi toaøn caàu

Giaù trò nhieäm yù, löu truyeàn, hieän höõu

Chöùc naêng ñöôïc söû duïng trong töông lai, hoaëc ñôn giaûn laø quyeàn toàn taïi

Caùc gioáng loaøi bò ñe doïa tuyeät chuûng Ña daïng sinh hoïc vaø baûo toàn

Page 16: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

16

Giá trị sử dụng Giá trị không sử dụng

Trực tiếp (1) Gián tiếp (2) Nhiệm ý

Gỗ Bảo vệ lưu vực sông Sử dụng (1) và (2) trong

Giá trị hiện hữu

SP khác gỗ Chuỗi thức ăn tương lai Giá trị lưu truyền

Vui chơi giải trí Giảm ô nhiễm không khí

(Đa dạng sinh học, Di sản văn hóa)

Thuốc chữa bệnh Điều hòa khí hậu

Di truyền Lưu trữ carbon

Giáo dục Đa dạng sinh học

Môi trường sống cho con người

Tổng giá trị kinh tế của 1 khu rừng nhiệt đới

Page 17: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

17

Nhận xét về TEV…

Cơ sở để xác định tổng giá trị kinh tế: chức năng của tài nguyên đối với con người.

Trong ứng dụng, xác định được các thành phần của TEV không quan trọng bằng định nghĩa chính xác giá trị cần đánh giá.

Page 18: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

18

Bài tập…

Nhóm của bạn đang thực hiện một nghiên cứu (small research grant EEPSEA tài trợ?) đánh giá giá trị không sử dụng (non-use values) của 3 con tê giác trong rừng quốc gia Cát Tiên. Phương pháp thực hiện là hỏi trực tiếp WTP của người dân Việt Nam. Bạn phải mô tả hàng hóa muốn đánh giá sao cho người được hỏi có thể trả lời chính xác WTP của họ cho giá trị không sử dụng của 3 con tê giác. Hãy viết đoạn văn mô tả hàng hóa này (trong bảng phỏng vấn, sau đoạn này sẽ là câu hỏi WTP).

Page 19: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

19

B. Tổng quan các phương pháp đánh giá

Ý tưởng…

Page 20: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

20

Phân loại của Tuener, Pearce & Bateman (1994)

Phương pháp

Dùng đường cầu Không dùng đường cầu

Phát biểu sự ưa thích(Stated Preference)

Bộc lộ sự ưa thích (Revealed Preference) Chi phí thay thế

Chi tiêu bảo vệ Chi phí cơ hội Liều lượngđáp ứng

Đánh giá ngẫu nhiên(Contingent Valuation)

Chi phí du hành(Travel Cost

Method)

Đánh giáHưởng thụ(Hedonic

Price Method)

Page 21: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

21

Phöông phaùp

Phaùt bieåuyù thích(Stated

Preference)

Boäc loäyù thích (Revealed Preference)

Ñaùnh giaù ngaãu nhieân(Contingent Valuation)

Chi phí du haønh(Travel

Cost Method)

Ñaùnh giaùHöôûng thuï

(Hedonic Price

Method)

Chuyeån ñoåigiaù trò(Benefit transfer)

Phöông phaùpthò tröôøng

(Market-basedtechniques)

Moâ hình choïn löïa(Choice

Modeling)

Page 22: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

22

C. Các bước thực hiện một phương pháp đánh giá

Xác định vấn đề

Chọn phươngpháp đánh giá

Xác định đám đông và mẫu

Thiết kế bảngphỏng vấn

Phỏng vấnthử

Phỏng vấnthật

Phân tích kinhtế lượng

Kiểm tra tính chính xác

Tổng hợp vàbáo cáo

Page 23: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

23

Bài 7:Phương pháp đánh giá

giá trị môi trường

Chủ đề 3:Các phương pháp thị trường

(Market-based techniques)

Page 24: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

24

Đề cương đề nghị

A. Các bước đo lường tác động

B. Phương pháp Chi phí bệnh tật

C. Phương pháp Thay đổi năng suất

D. Phương pháp chi phí cơ hội: Phương pháp Chi phí thay thế và Chi tiêu bảo vệ

Page 25: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

25

A. Các bước đo lường tác động

Thay đổi số lượng/chất lượng môi trường

Thay đổi hoạt độngkinh tế

Phương pháp Chi phí cơ hội

Tác động sản lượng

Tác độngsức khỏe

Phương phápChi phí bệnh tật

Phương pháp Thay đổi

năng suất

Hàm số liều lượng-đáp ứng(Dose-response function)

Giá thị trường/ giá mờ

Page 26: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

26

A. Phương pháp chi phí bệnh tật (Cost of illness)

chất lượng bệnh tật chi phí

môi trường /tử vong

Giá trị E = Chi phí

Các bước thực hiện:

Bước 1: Xây dựng hàm liều lượng đáp ứng

Ví dụ: dHi = bi POPi dA dHi: thay đổi tỷ lệ tử vong/bệnh

POPi: dân số trong vùng ảnh hưởng

dA: thay đổi chất lượng môi trường

Bước 2: Xác định số người bị bệnh/tử vong

Bước 3: Tính chi phí trung bình (Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, chi phí vô hình)

Bước 4: Tính tổng chi phí

Page 27: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

27

A. Phương pháp chi phí bệnh tật (Cost of illness)

Ứng dụng: Đánh giá tác động môi trường lên sức khỏe con người

trong các dự án, chính sách. Ưu điểm:

Áp dụng tốt trong các trường hợp bệnh ngắn ngày, không có hậu quả tương lai

Có thể dùng hàm liều lượng đáp ứng được xây dựng sẵn để chuyển đổi giá trị (benefit transfer)

Nhược điểm: Khó xây dựng hàm liều lượng-đáp ứng Không tính đến hành vi tự bảo vệ của cá nhân (có phát

sinh chi phí…) Không xác định được đầy đủ chi phí bệnh tật trung bình

Page 28: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

28

B. Phương pháp Thay đổi năng suất(Changes in productivity)

MT năng suất xuất lượng

Giá trị E = Giá trị Q

Ví dụ: dự án thủy lợi

Nước tưới năng suất tăng sản lượng tăng: giá trị tăng = ABEC

D

S1

S2

P1

P

Q1 Q2 Q

A

B

EC

Page 29: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

29

B. Phương pháp Thay đổi năng suất(Changes in productivity)

Các bước thực hiện:

1. Xác lập hàm số liều lượng-đáp ứng: mối quan hệ giữa E và Q

Q = (X,E) với X,E là các nhập lượng

2. Xác định sự thay đổi của Q theo E: Q/E ∆Q

3. Thu thập giá thị trường của Q, chẳng hạn là PQ

4. Giá trị thay đổi VE = ∆Q PQ

5. Nếu đo được ∆E, ta tính giá của E: PE = (Q/E) PQ (tại sao?

độ dốc đường giới hạn ngân sách = độ dốc đường đẳng dụng).

(Giá trị môi trường thay đổi: VE = ∆E PE)

Page 30: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

30

B. Phương pháp Thay đổi năng suất(Changes in productivity)

Mở rộng…

Khi thay đổi môi trường tác động đến cả xuất lượng và nhập lượng phương pháp thay đổi thu nhập (change in income)

Thu nhập ròng của sản xuất nông nghiệp:

Z = i=1…m(Yi* PYi) j=1…n(Xj* PXj)

Z = Z1 – Z0 = giá trị thay đổi môi trường

Page 31: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

31

B. Phương pháp Thay đổi năng suất(Changes in productivity)

Ứng dụng: Các chương trình quản lý đất, rừng, lưu vực sông Du lịch

Ưu điểm: Trực tiếp và rõ ràng Dựa vào giá quan sát được trên thị trường Dựa vào mức sản lượng quan sát được

Nhược điểm: Xác định hàm số liều lượng-đáp ứng Ước tính dòng sản lượng theo thời gian?

Page 32: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

32

C. Phương pháp chi phí cơ hội (Opportunity cost hay cost-based tecniques)

Phương pháp chi phí thay thế (Substitute cost method):

Nhập lượng môi trường và nhập lượng khác có thể thay thế cho nhau:

∆E ∆X

Nếu sản lượng không đổi: Giá trị ∆E ~ giá trị ∆X

Ví dụ: Người nuôi bò có thể cho bò ăn cỏ (E) hoặc thức ăn tổng hợp (X). Giả sử E và X có thể thay thế cho nhau hoàn toàn.

Giá trị của đồng cỏ (E)? (= giá trị X)

Page 33: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

33

C. Phương pháp chi phí cơ hội (Opportunity cost hay cost-based tecniques)

Mở rộng…khi tỷ lệ thay thế khác 1.

Các bước thực hiện:

1. Chọn hàng hóa thị trường X có thể thay thế cho hàng hóa môi trường E

2. Xác định giá của X (Px) trong khu vực dự án

3. Xác định sự khác biệt giữa X và E

4. Xác định tỷ lệ thay thế giữa X và E (RS)

5. Giá trị ∆E = ∆E (Px RS)

Page 34: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

34

C. Phương pháp chi phí cơ hội (Opportunity cost hay cost-based tecniques)

Ứng dụng: Đánh giá giá trị tài nguyên như là nhập lượng của sản

xuất, tiêu dùng (đồng cỏ, gỗ làm củi…)

Ưu điểm: Đơn giản và rõ ràng Được sử dụng rộng rãi ở các nước đang phát triển

Nhược điểm: Khó xác định chính xác tỷ lệ thay thế. Tỷ lệ thay thế có thể thay đổi Chỉ tính được giá trị sử dụng của tài nguyên

Page 35: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

35

C. Phương pháp chi phí cơ hội (Opportunity cost hay cost-based tecniques)

Phương pháp chi tiêu bảo vệ (defensive expenditure method)

…tương tự Ứng dụng: chi phí tiếng ồn, nước nhiễm mặn…

Page 36: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

36

Bài tập ứng dụng phương pháp Một dự án quản lý tổng hợp đất ở

Bình Phước làm tăng sản lượng cỏ nuôi bò 113%, từ 4.264 lên 9.115 tấn. Tuy không có thị trường cỏ khô, nhưng giá trị cỏ khô phải được tính như là một lợi ích của dự án. Giá ẩn của cỏ khô trong trường hợp này được ước lượng thông qua giá trị của thức ăn tổng hợp. Thức ăn này được nhập từ nước ngoài, chi phí được cho trong bảng 1. Năng lượng hấp thụ được cho trong bảng 2.

Yêu cầu:1. Tính giá trị cỏ khô của dự án

dùng phương pháp chi phí thay thế

2. Thảo luận ưu nhược điểm, các giả định của phương pháp

Khoản mục Giá trị

Giá FOB US$/tấn 96

Vận chuyển US$/tấn 100

Bảo hiểm 5

Vận chuyển từ cảng đến dự án (đồng/tấn)

530.370

Tỷ giá hối đoái VND/US$ 15.600

Loại thức ăn Giá trị

Thức ăn tổng hợp 3.88 Mcal/kg

Cỏ khô 2.40 Mcal/kg

Page 37: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

37

Bài 7:Phương pháp đánh giá

giá trị môi trường

Chủ đề 4:

Phương pháp

Chi phí Du hành

Page 38: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

38

Đề cương đề nghị

A. Mô hình căn bản

B. Phương pháp Chi phí du hành theo vùng

C. Phương pháp chi phí du hành cá nhân

D. Nhận xét về phương pháp

Page 39: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

39

A. Mô hình căn bản

TCM được dùng để đánh giá lợi ích giải trí của 1 loại tài sản môi trường (hồ nước, khu bảo tồn biển, vườn quốc gia, cải thiện chất lượng nước…).

TCM dựa trên giả định rằng chi phí phải tốn để tham quan 1 nơi nào đó phản ánh giá sẵn lòng trả cho hoạt động giải trí ở nơi đó.

Hàm số cầu giải trí (The trip generation function):

Nhu cầu giải trí = (chi phí du hành, thu nhập, đặc điểm kinh tế xã hội,…)

Page 40: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

40

A. Mô hình căn bản

Nhu cầu giải trí (V)

Chi phí du hành

(TC)

0

Vi = (TCi, Yi, TCS, Si)

Khi nhu cầu giải trí là:Số lần đến của một cá nhân trong một khoảng thời gian nhất định phương pháp chi phí du hành cá nhân (ITCM).

Số người đến từ một vùng trong một khoảng thơi gian nhất định phương pháp chi phí du hành theo vùng (ZTCM).

Tổng giá trị giải trí (TWTP)

Page 41: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

41

B. Phương pháp Chi phí du hành theo vùng (ZTCM)

Hàm cầu giải trí:

Vi/Pi = (TCi, Yi, TCS, Si) Các bước thực hiện:

Chọn địa điểm Phân chia vùng Lấy mẫu phỏng vấn Tính tỷ lệ đến thăm cho từng vùng Tính chi phí du hành Hồi quy hàm số chi phí du hành Xây dựng đường cầu Ước tính giá trị giải trí/giá trị thặng dư

Page 42: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

42

B. Phương pháp Chi phí du hành cá nhân (ITCM)

Hàm cầu: Vi = (TCi, Yi, TCS, Si)

Các bước thực hiện: tương tự ZTCM Khác ZTCM:

Biến số Vi và Si

Tính CS cho từng cá nhân: Tổng CS = NICSTrung bình

CP

TC

dTCSTCfICS1

),(1

Page 43: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

43

C. Nhận xét phương pháp TCM

Ưu điểm: Tính toán dựa trên tiêu dùng thực (quan sát được hành

vi) Giá trị giải trí được người tiêu dùng trải nghiệm (không

phải là giá trị giả thuyết) Có lịch sử phát triển lâu dài

Khó khăn gặp phải: Trường hợp đi du lịch nhiều địa điểm (multi-site) hoặc

có nhiều mục đích (multi-purpose) Thời gian đi đến và về từ địa điểm có giá trị hay không? Tính toán chi phí đến địa điểm thay thế. Trường hợp địa điểm có ít khách du lịch.

Page 44: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

44

1. Nhận dạng các điểm du lịch và sở thích vui chơi giải trí

1a Đánh giá tiềm năng hoạt động vui chơi giải trí của địa điểm du lịch

1b Thu thập dữ liệu; số lượng du khách

2. Thiết kế bảng câu hỏi

2a Giới thiệu

2b Thông tin kinh tế xã hội

2c Các câu hỏi về biến phụ thuộc và các biến giải thích

3. Khảo sát chọn mẫu

3a Phương pháp lấy mẫu

3b Chiến lược điều tra: phỏng vấn như thế nào, khi nào, và ở đâu

3c Huấn luyện phỏng vấn viên

3d Điều tra thử

4. Xây dựng cơ sở dữ liệu và phân tích số liệu

4a Xem xét dữ liệu

4b Loại bỏ các bảng câu hỏi không phù hợp

4c Mã hóa số liệu

4d Phân tích số liệu

5.Ước lượng WTP

5a Chọn mô hình ZTCM hay ITCM

5b Thực hiện mô hình

5c WTP trung bình theo vùng hay cá nhân hàng năm

5d Lợi ích ròng hàng năm

5e Giá trị chiết khấu lợi ích hàng năm

Page 45: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

45

Bài tập Chi phí du hành

Vùng xuất phát

CP du hành ($/xe)

Số lần tham quan

Dân số của vùng (1000)

Số lần đi /1000 dân

1 2 150 5 30

2 4 64 4 16

3 6 16 2 8

4 8 8 2 4

5 10 3 1 3

6 12 0 3 0

241

Page 46: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

46

Bài tập Chi phí du hành: tính số lần tham quan? Biết phí vào cửa $2

Moâ phoûng

Vuøng

CPDH ($/xe)

Daân soá

vuøng (1000)

Phí vaøo cöûa ($/xe)

Toång chi phí ($/xe)

Soá laàn

/1000 daân

Soá laàn tham quan

1 2 5

2 4 4

3 6 2

4 8 2

Toång coäng:________

Page 47: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

47

Bài 7:Phương pháp đánh giá

giá trị môi trường

Chủ đề 4:

Phương pháp

Đánh giá Hưởng thụ

Page 48: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

48

Đề cương đề nghị

A. Mô hình căn bản1. Khái niệm trực quan

2. Hàm giá nhà (hedonic house price function)

3. Hàm giá ẩn (implicit price function)

4. Ước lượng giá trị thay đổi môi trường

B. Các bước thực hiện & ví dụ

C. Nhận xét về phương pháp

Page 49: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

49

A. Mô hình căn bản

1. Các khái niệm trực quan Ví dụ… Phương pháp HPM xác định giá trị hàng hóa

môi trường thông qua ảnh hưởng của môi trường lên giá một loại hàng hóa thị trường (nhà, đất, tiền lương…).

Nếu thị trường nhà đất là cạnh tranh hoàn hảo, giá trị môi trường sẽ được phản ánh trong giá nhà đất.

HPM sẽ tìm ra hàm cầu chất lượng môi trường thông qua hàm giá nhà đất.

Page 50: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

50

A. Mô hình căn bản

2. Hàm giá nhà (hedonic house price function)

Pi = f(Si,Di,Ni,Ei)

Chất lượng môi trường (E)

Giá nhà (Pi)

Pi = f(Si,Di,Ni,Ei)

Có nhiều dạng hàm , nhưng thông thường là double-log: ln Pi = 0 + 1lnSi + 2lnDi + 3lnNi + 4lnEi + ei

Page 51: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

51

A. Mô hình căn bản

3. Hàm giá ẩn (implicit price function)Giá của chất lượng môi trường: PE = Pi/E

E

Pi

PE

E

Hàm giá nhà

Hàm giá ẩn

3 hàm cầu của 3 cá nhân khác nhau

s1

s2

s3

E1 E2 E3

Page 52: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

52

A. Mô hình căn bản

3. Hàm giá ẩn (implicit price function)

Vấn đề…- Chúng ta muốn biết: với một cá nhân, nếu một

đơn vị ô nhiễm tăng lên, MWTP của cá nhân là bao nhiêu? Cá nhân chỉ tiêu dùng một điểm trên đường giá nhà…

- Hàm giá ẩn là hàm cầu E của các cá nhân khác nhau…không phải của 1 cá nhân

Page 53: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

53

A. Mô hình căn bản

4. Ước lượng giá trị thay đổi môi trường

EE1E2

a

b

c

PE

s Đường giá ẩn

Đường cầu cá nhân (D)

Giá trị ∆E đối với 1 cá nhân = ∆CS = a + b + c

Tuy nhiên không xác định được D

ước lượng gần đúng ∆CS = a + b

Page 54: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

54

B. Các bước thực hiện & ví dụ

1. Thu thập số liệu giá nhà, các đặc điểm của nhà và biến số môi trường cần đánh giá

2. Xây dựng hàm số giá nhà (house price function)

3. Tính giá cận biên ẩn (implicit margianl price) cho từng quan sát

4. Xây dựng đường giá ẩn (implicit price curve)

5. Tính thặng dư tiêu dùng (CS)

Page 55: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

55

Ví dụ…

Dự án trồng cây xanh trong thành phố: Mỗi gia đình nhận được lợi ích bao nhiêu nếu

tăng tỷ lệ cây xanh trong khu vực lên 10%?

Các bước thực hiện:

1. Thu thập số liệu (Xem bảng số liệu đính kèm)

2. Ước lượng hàm giá nhà:

Ph= e(+1IND)COV2NR3DIS4MUR5

Page 56: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

56

Ví dụ…

Biến số IND LnCOV LnNR LnDIS LnMUR

i 10.78 0.13 0.16 0.50 -0.08 -0.05

Hệ số t 68.22 1.42 3.44 3.81 -2.85 -1.26

R2 = 0.9

Giá nhà (‘000$)

200

100

0

50

150

1004020 60 80■

■■■■

■■■ ■

■■ ■■ ■ ■■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■■ ■ ■

Tỷ lệ cây xanh

Page 57: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

57

Ví dụ…

3. Tính giá ẩn (implicit price):

PE = (0.16/COV)Ph

Quan sát COV Ph PE

1 2 50.874 4.289

2 4 53.593 2.260

3 6 54.019 1.519

… … … …

30 80 295.536 623

Trung bình mẫu 29.2 148.973 1.837

Page 58: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

58

Ví dụ…

4. Xây dựng hàm giá ẩn (implicit price function):

PE = exp(6.3)INC0.76COM0.11COV-0.85

(21.4) (8.2) (1.1) (-21.9) R2 = 0.96

Tỷ lệ cây xanh

Giá ẩn của cây xanh (‘000$) 10

6

0

4

8

1004020 60 80

12

2

Page 59: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

59

Ví dụ

5. Tính thặng dư tiêu dùng (giá trị cây xanh):

CS = exp(6.3)1/(1 – 0.85) COM0.11 INC0.76 [COVP(1 – 0.85) – COV(1 – 0.85)]

Tăng tỷ lệ cây xanh thêm 10%:

Quan sát COV COVP CS

1 2 12 14.113

2 4 14 12.508

3 6 16 9.856

… … … …

30 80 90 5.315

Trung bình mẫu 29 39 11.220

Tổng giá trị của 10% cây xanh tăng thêm = 11.220 30

Page 60: Bai7phuongphapdanhgiagiatrimoitruong

60

C. Nhận xét phương pháp

Ứng dụng: Chủ yếu ở các nước phát triển Đánh giá chi phí ô nhiễm không khí, tiếng ồn, thay đổi

quang cảnh, nước sinh hoạt … Ưu điểm:

Đánh giá giá trị dựa vào thị trường đại diện Cá nhân trải nghiệm hàng hóa môi trường cần đánh giá

Nhược điểm: Giả định thị trường nhà đất là cạnh tranh hoàn hảo Biến số môi trường có thể không giao động nhiều Chỉ ước lượng xấp xỉ thặng dư tiêu dùng