bctt thanh
TRANSCRIPT
CHƯƠNG 1:THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NAM LONG
1.1.GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ TÌNH HÌNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TVĐT VÀ XDCT NAM LONG
1.1.1.Qúa trình hình thanh và phát triển của Công ty TVĐT và XDCT Nam Long.
1.1.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty.
A,Quá trình hình thành công ty.
Công ty cổ phần TVĐT và XDCT Nam Long được thanh lập vào ngày 17/06/1999 theo quyết định số 2118/QĐ-BXD của bộ trưởng bộ xây dựng.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2203000046 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp ngày 25/07/1999.
_Tên doanh nghiệp:CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NAM LONG.
_Tên viết tắt:Công ty cổ phần TVĐT và XDCT Nam Long.
_Trụ sở chính:70 Trần Cao Vân _Thanh Khê_Đà Nẵng.
_Điện thoại:05113.605.678
_Email:[email protected]
_Mã số thuế:0400426138
B,Quá trình phát triển của công ty
Công ty tuy thành lập trong khoảng thời gian ngắn nhưng đội ngũ cán bộ công nhân viên của công ty đã được đào tạo cơ bản,có tringhf độ chuyên môn cao,cụ thể công ty có tổng số 160 cán bộ công nhân viên hợp đồng không xác định thời hạn,36 cán bộ lãnh đạo công ty từ công ty đến đơn vị trực thuộc,80 cán bộ kỹ thuật chuyên môn,44 công nhân lành nghề.Ngoài ra công ty còn ký hợp đông không thời vụ với những người lao động khác.Trình độ chuyên môn tương đối cao,trình độ dại học gồm:18 kiến trúc sư,30 kỹ sư xây dựng,12 kỹ sư điện,15 cử nhân kinh tế…….Các phòng ban của công ty được trang bị cơ sở vật chất khá đầy đủ với giàn máy vi tính cài đặt phần mềm mới phục vụ in ấn,photo,thí nghiệm xây dựng…..Thiết bị của công ty tương đối hiện đại:Cần cẩu,máy trộn bê tong,xe vận chuyển cột pha ,giàn giáo.Với mực độ phát triên ngày càng lớn mạnh,công ty càng khẳng định dược vị trí quan trọng và uy tín của minh đối với khách hàng.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 1
Công ty đã thiết kế xây dựng cho nhiều công trình trọng điểm,đã tham gia nhiều dự án trong khu vực.Được các nhà quản lý đánh giá cao về mặt chất lượng cũng như về tiến độ thi công.Năm 2003,công ty được nhận là thành viên của mạng lưới kiểm điịnh chất lượng công trình xây dựng VieetjNam,trực thuộc giám định Nhà Nước về chất lượng công trình.
_Một số chỉ tiêu liên quan đến sự phát triển của công ty:
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2009 Năm 2010 Năm2011
Tổng tài sản Đồng 8.849.345.766 7.922.490.690 9.454.505.786
Tổng doanh thu Đồng 4.084.055.872 3.970.555.000 6.320.723.000
Tổng chi phí Đồng 2.890.750.000 2.101.168.000 4.234.406.000
Tổng lợi nhuận Đồng 1.193.058.720 1.868.787.000 2.086.317.000
Tổng quỹ lương Đồng 723.500.000 750.231.200 880.100.210
Lương bình quân Đồng /người 2.780.500 2.831.000 2.933.700
Tông nhân viên Người 260 265 300
1.1.1.2.Chức năng,nhiệm vụ của công ty.
a.Chức năng.
Công ty cổ phần TVĐT và XDCT Nam Long là công ty cổ phần có tư cách pháp nhân đầy đủ,hạch toán kinh tế độc lập,có tài khoản ngân hang,có con dấu riêng,Công ty hoạt đông trong lĩnh vực xây dựng do vậy về căn bản điều kiện tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như sản phẩm của công ty có suwjkgacs biệt rất lớn so với các nghành sản xuất vật chất khác.
Công ty có chức năng chính là thiết kế và thi công công trình.Ngoài ra còn có tư vấn đầu tư,thi công xây lắp các công trình công nghiệp,giao thông……..
b.Nhiệm vụ
Căn cứ vào giấy phép kinh doanh của công ty TVĐT và XDCT Nam Long số 233000046 được cấp ngày 25/07/1997 của Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng là một công ty cổ phần có trách nhiệm quản lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm mục đích sinh lời cao nhất,tạo việc làm cho người lao động và thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà Nước.
+Tổ chúc kinh doanh đúng nghành nghề quy định,đúng pháp luật hiện hành.
+Chủ động tìm kiếm thị trường,tìm kiếm khách hang để ký hợp đồng.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 2
+Bảo toàn vốn và tang cường vốn kinh doanh.
+Thực hiện phân phối kết quả theo thành quả lao động,chăm lo từng bước cải thiện đời sống vật chất,tinh thần.Đồng thời,bồi dưỡng đào tạo để nâng cao năng lực,trình độ văn hóa và vì mục tiêu dân giàu,nước mạnh,xã hội công bằng,dân chủ văn minh.
1.1.2.Đặc diểm tổ chức quản lý sản xuất tại công ty TVĐT và XDCT Nam Long.
1.1.2.1.Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh.
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng công trình Nam Long là một đơn vị hoạt động kinh doanh xây lắp,thi công các hạng mục công trình công nghiệp,dân dụng.Công trinh của công ty là nhà xưởng,vật kiến trúc thường có quy mô lớn,kết cấu phức tạp.Sản phẩm xây lắp thường cố định tai nơi sản xuất,giá trị thi công tiêu thụ là giá dự toán hay giá thỏa thuận trước với chủ đầu tư.Do vậy,sản phẩm sản xuất kinh doanh có đặc thù riêng so với sản phẩm của các nghành nghề kinh doanh khác.Cụ thể công ty kinh doanh trên các lĩnh vực sau:
+Thi công xây lắp các công trình công nghiệp,giao thông thủy lợi,thủy điện,công trình kỹ thuật hạ tầng,khu công nghiệp
+Thí nghiệm vật liệu,kiểm tra chất lượng công trình.
+Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư,máy móc thiết bị,nguyên vật lieu phục vụ sản xuất tiêu dung.
+Khai thác kinh doanh vật liệu xây dựng.
+………………..
*Sơ đồ kế hoach sản xuất kinh doanh:
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 3
Tiếp nhận đầu tư
Ký hợp đồng Xây dựng kế
hoạch
Xem xét,duyệt kế
hoạch
Bàn giao công trình
cho chủ đầu tư
Thu hồi vốnHoàn thành công trìnhThực hiện kế
hoạch
1.1.2.2.Đặc điểm tổ chức bộ may quản lý của công tyTVĐT và XDCTNam Long.
a.Đặc điểm chung.
Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TVĐT và XDCT Nam Long được tổ chức theo mô hình trực tuyến chức năng hạch toán kinh tế độc lập là sự hình thành các mối quan hệ giữa các ban quản lý,nhà lãnh đạo và những đối tượng nhăm tao ra một sự gắn bó chặt chẽ với nhau để phân phối tốt công việc với nhau.Các lượng thông tin nảy sinh trong qua trình kinh doanh được nhanh chóng gửi về ban lãnh đạo,nhằm kịp thời xử lý với mô hình này tạo ra bộ máy quản lý năng động ,có hiệu quả,phù hợp với năng lực của công ty.
b.Cơ cấu tổ chức bộ máy tại công ty.
*Sơ đồ bộ máy quản lý:
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 4
Bàn giao công trình
cho chủ đầu tư
Thực hiện kế hoạch
Chủ tịch HĐQT
Giám đốc
Phó giám đốc hành chính
Phó giám đốc
Kỹ thuật
Hội đồng quản trị
(HĐQT)
Ghi chú:
Quan hệ trực tuyến
Quan hệ chức năng
*) Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ máy quản lí của công ty.
- Hội đồng quản trị là tổ chức đã thành lập ra Công ty TVĐT và XDCT Nam Long.
HĐQT quyết định chiến lược phát triển của công ty đồng thời đề ra phương thức sản xuất
kinh doanh và điều hành công ty trong quá trình sản xuất. HĐQT chịu trách nhiệm về
những vấn đề lien quan đến cổ đông.
- Chủ tịch HĐQT lập kế hoạch hoạt động sản xuất kinh doanh và các chiến lược kinh
doanh được duyết thông qua cuộc họp HĐQT của công ty. Chủ tịch HĐQT theo dõi quá
trình tổ chức thực hiện các quyết định của HĐQT.
- Giám đốc là người phụ trách chung cho toàn bộ mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty, đồng thời giám sát, phân công nhiệm vụ đến các phòng ban, là người chịu trách
nhiệm cao nhất trước nhà nước và công ty.
- Phó giám đốc: hai phó giám đốc là người giúp giám đốc trong công tác điều hành sản
xuất kinh doanh theo lĩnh vực đã được phân công, được giám đốc ủy quyền khi vắng mặt
và là người quản lí đôn đốc các phòng ban.
- Phòng tổ chức hành chính: quản lí cán bộ nhân viên trong toàn công ty xây dựng chế độ
lương và giải quyết thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm xã hội
(BHXH)…
- Phòng tài chính kế toán: tổ chức thực hiện các công tác kế toán, tập hợp sử lí các thông
tin kinh tế, lập báo cáo tài chính theo chế độ hiện hành.
- Phòng thị trường: Chủ động tìm kiếm các dự án, lập hồ sơ đấu thầu mời thầu…
- Phòng kỹ thuật: quản lí công tác kỹ thuật kiểm tra xác minh khối lượng các công trình
xây lắp hoàn thành. Theo dõi các công trình đang thi công và nghiệm thu khi công trình
hoàn thành.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 5
- Phòng tư vấn thiết kế: tư vấn thiết kế cho khách hàng, thiết kế các bản vẻ thi công cho
các công trình.
- Phòng ứng dụng kỹ thuật: Tiến hành các thí nghiệm để đưa ra các số liệu, các chỉ tiêu
cơ, lý của đất đá và vật liệu xây dựng để cung cấp phục vụ cho việc ứng dụng kỹ thuật
mới vào xây dựng công trình.
1.1.2.3 Đặc điểm tổ chức công tác tại Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
a. Tổ chức bộ máy kế toán
-Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình tập trung.
*) Sơ đồ bộ máy kế toán
Ghi chú: Quan hệ trực tuyến
Quan hệ chức năng
*Nhiệm vụ của từng thành viên:
- Kế toán trưởng : là người đứng đầu phòng kế toán thực hiện công tác quản lí tài
chính và công tác hạch toán kế toán, với nhiệm vụ cụ thể là điều hành công việc phòng kế
toán nhằm thực hiện hai chức năng của kế toán là thông tin và kiểm tra hoạt động kinh
doanh. Thay mặt nhà nước kiểm tra việc thực hiện chế độ quy định hiện hành về lĩnh vực
kế toán tài chính.
- Kế toán tổng hợp: Giúp kế toán trưởng về công tác nghiệp vụ, tổng hợp tất cả các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Đồng thời tập hợp chi phí tính giá thành từng công trình, lập
các báo cáo theo quy định hiện hành. Các kế toán viên tập hợp các số liệu giao lại cho kế
toán tổng hợp.
- Kế toán thanh toán theo dõi và phản ánh chi tiết các khoản tạm ứng, thanh toán
với chủ đầu tư, khách hàng và các nhà thầu, ngoài ra còn có nhiệm vụ tính lương, trả
lương theo quỹ lương được phép chi, kiểm tra các khoản BHXH, BHYT, kinh phí công
đoàn (KPCĐ) để nộp cho nhà nước và chi trả cho cán bộ công nhân viên.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 6
Kế toán trưởng
Kế toán tổng hợp
Kế toán ngân hàng
Kế toán thanh toán
Kế toán vật tư,công nợ
Kế toán TSCĐ
Thủ quỹ
- Kế toán ngân hàng có nhiệm vụ giao dịch với ngân hàng theo dõi các khoản vay,
khoản phải trả nợ vay, thu tiền gửi và lãi tại các ngân hàng mà công ty giao dịch.
- Kế toán vật tư công nợ theo dõi tình hình sản xuất, tình hình nhập xuất vật tư,
phản ánh chính xác các chứng từ liên quan, tham gia công tác kiểm kê quản lí vật tư.
- Kế toán TSCĐ theo dõi toàn bộ TSCĐ của công ty, mở sổ chi tiết từng loại TSCĐ
nhằm mục đích quản lí và trích khấu hao chính xác cho từng loại TSCĐ. Đồng thời ghi
chép phản ánh kịp thời sự biến động tăng, giảm của từng loại TSCĐ theo nơi quản lí và
sử dụng.
- Thủ quỹ có nhiệm vụ kiểm tra các chứng từ hợp pháp
trước khi thu, chi. Quản lí các khoản thu chi hằng ngày và lên các sổ sách cần thiết như
sổ quỷ… báo cáo số dư tiền mặt cho lãnh đạo nắm bắt kịp thời
b.Hình thưcs kế toán mà công ty TVĐT và XDCT Nam long áp dụng.
*) Sơ đồ trình tự kế toán mà công ty áp dụng
Để phản ánh kịp thời chính xác và đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, đồng thời
đáp ứng được nhu cầu quản lí. Công ty TVĐT và XDCT Nam Long áp dụng hình
thức kế toán “Chứng từ ghi sổ” để phản ánh và cập nhập kịp thời mọi nghiệp vụ kinh
tế phát sinh.
*) Trình tự luân chuyển chứng từ
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 7
Bảng cân đối TK
Báo cáo tài chính
Sổ cái
Bảng tổng hợp
Chi tiết
Chứng từ ghi sổSổ dăng ký
chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Sổ chi
Tiết kế toán
Sổ quỹ
Chứng từ gốc
Ghi chú:
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
*) Trình tự ghi sổ:
Hằng ngày căn cứ vào chứng từ gốc đã được kiểm tra vào bảng tổng hợp chứng từ gốc,
làm căn cứ ghi sổ kế toán lập chứng từ ghi sổ để vào sổ cái vào cuối tháng. Cuối tháng từ
các chứng từ ghi sổ vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Các chứng từ kế toán sau khi làm
căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ quỹ hoặc vào sổ chi tiết kế toán có
liên quan. Từ các sổ chi tiết kế toán vào bảng tổng hợp chi tiết vào cuối tháng.
Cuối tháng kế toán khóa sổ để tính ra tổng số các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng,
tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có và số dư trên từng tài khoản trên sổ cái. Cuối
tháng căn cứ vào sổ cái để lập bảng cân đối số phát sinh hay bảng cân đối tài khoản sau
khi đối chiếu đúng số liệu ghi trên sổ cái với sổ quỹ, sổ cái với bảng tổng hợp chi tiết, thì
dùng để lập báo cáo tài chính. Đối chiếu kiểm tra tổng số phát sinh nợ, phát sinh có của
tất cả các tài khoản trên bảng cân đối tài khoản phải bằng nhau, số dư của từng tài khoản
trên bảng cân đối tài khoản phải bằng số dư của từng tài khoản trên bảng tổng hợp chi
tiết.
1.1.3 Một số chi tiêu khác
1.1.3.1 Hệ thống tài khoản được áp dụng tại công ty.
Hiện nay công ty áp dụng hệ thống tài khoản theo quyết định số 15/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của bộ tài chính ban hành.
1.1.3.2 Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho.
Công ty áp dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên.
1.1.3.3 Phương pháp tính thuế GTGT
Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, theo hàng tháng tờ khai thuế lấy thuế
GTGT đầu vào trừ thuế GTGT đầu ra.
1.1.3.4 Phương pháp tính khấu hao.
Công ty tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng.
Mức khấu hao Nguyên giá TSCĐ
Trung bình =
Hàng năm Thời gian sử dụng TSCĐ đã xác định
1.2.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TAI CÔNG TY TVĐT VÀ XDCT NAM LONG VÀO THÁNG 6 NĂM 2012
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 8
1.2.1. Thực trạng công tác kế toán TSCĐ tại công ty
1.2.1.1ĐÁNH GIÁ TSCĐ TẠI CÔNG TY
1.2.1.1.1 Phân loại TSCĐ
TSCĐ có nhiều loại, nhiều thứ. Có đặc điểm và yêu cầu quản lý khác nhau. để thuận lợi
cho công tác quản lý và hạch toán TSCĐ, cần thiết phải phân loại TSCĐ. Phân loại
TSCĐ là sắp xếp TSCĐ theo từng loại, từng nhóm theo những đặc trưng nhất định như
theo hình thái biểu hiện, theo nguồn hình thành, theo công dụng và tình hình sử dụng…
Theo kiểu phân loại này được phân thành TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình.
*) TSCĐ hữu hình là tài sản có hình thức vật chất cụ thể thỏa mãn 4 tiêu chuẩn theo quy
định hiệ hành được biểu hiện dưới nhiều hình dạng khác nhau gồm các loại sau:
Loại 1: Nhà cửa, vật kiến trúc: Là TCSĐ của doanh nghiệp được hình thành trong
quá trình thi công xây dựng như trụ sở làm việc, sân bải, nhà kho, hàng rào, các công
trình trang trí cho nhà cửa…
Loại 2: Máy móc thiết bị: Là toàn bộ các máy móc, thiết bị dùng cho hoạt động
kinh doanh như máy móc chuyên dụng, thiết bị công tác…
Loại 3: Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẩn: Là các loại phương tiện vận tải
gồm phương tiện vận tải đường sắt, đường thuỷ, đường bộ…
Loại 4: Thiết bị dụng cụ quản lý: Là những thiết bị dụng cụ dùng trong công tác
quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như máy vi tính, thiết vị điện tử dụng cụ
đo lường
Loại 5: TSCĐ khác: Là toàn bộ các TCSĐ khác chưa liệt kê như tranh ảnh, các tác
phẩm nghệ thuật…
*) TSCĐ vô hình là những tài sản không có hình thái vật chất cụ thể nhưng xác định
được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trongsanr xuất kinh doanh, cung cấp
dịch vụ hoặc cho đợn vị khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình, bao
gồm các loại sau:
Loại 1: Quyền sử dụng đất: là toàn bộ các chi phí thực tế đã chi ra có liên quan trực tiếp
tới đất sử dụng bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải
phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng (đối với trường hợp quyền sử dụng đất riêng biệt đối
với giai đoạn đầu tư nhà cửa, vật kiến trúc trên đất), lệ phí trước bạ (nếu có)…Tài khoản
này không bao gồm các chi phí chi ra để xây dựng các công trình trên đất.
Loại 2: Quyền phát hành: là toàn bộ các chi phí thực tế chi ra để có quyền phát hành.
Loại 3: Bản quyền, bằng sáng chế: là toàn bộ các chi phí thực tế chi ra để có quyền tác
giả, bằng sáng chế.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 9
Loại 4: Nhãn hiệu hàng hoá: chi phí thực tế liên quan trực tiếp tới việc mua nhãn hiệu
hàng hoá.
Loại 5: Phần mềm máy vi tính: là toàn bộ các chi phí chi ra để có phần mềm máy vi tính.
Loại 6: Giấy phép và giấy phép nhượng quyền: là các khoản chi phí chi ra để Doanh
nghiệp có được giấy phép và giấy phép nhượng quyền thực hiện công việc đó: giấy phép
khai thác, giấy phép sản xuất loại sản phẩm mới,…
Loại 7: TSCĐ vô hình khác: là các loại TSCĐ vô hình chưa được quy định ở các TK trên
như: bản quyền, quyền sử dụng hợp đồng…
Loại 8: TSCĐ vô hình đang triển khai.
A.Phân loại TSCĐ theo quyền sở hữu
Theo kiểu phân loại này TSCĐ được phân thành TSCĐ tự có và TSCĐ thuê ngoài.
TSCĐ tự có: là các TSCĐ vô hình, hữu hình của đơn vị được đầu tư mua sắm
xây dựng và hình thành từ các nguồn vốn khác nhau. Có quyền sử dụng lâu dài và được
phản ánh trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp.
TSCĐ đi thuê: là TSCĐ đơn vị thuê để sử dụng trong một thời gian nhất định
theo hợp đồng đã ký kết. Căn cứ vào mức độ rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
tài sản thuê,TSCĐ đi thuê có thể chia:
*) Tài sản thuê hoạt động: là những tài sản đơn vị đi thuê để sử dụng trong thời gian ngắn
và phải hoàn trả cho bên cho thuê khi hết hạn hợp đồng.
*) Tài sản thuê tài chính: thực chất là sự thuê vốn. Đây là những TSCĐ đơn vị có quyền
sử dụng trong thời gian dài theo hợp đồng thuê. TSCĐ thuê tài chính cũng được phản ánh
trên bảng cân đối kế toán, Doanh nghiệp có trách nhiệm quản lý và trích khấu hao như
đối với TSCĐ của Doanh nghiệp.
b. Phân loại TSCĐ theo mục đích sử dụng và nguồn hình thành
Theo kiểu phân loại này TSCĐ được phân thành các loại sau:
Loại 1: TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh là tài sản đang được sử dụng cho
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Những tài sản này được tính và trích khấu hao
vào chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Loại 2: TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi: là TSCĐ ( nhà trẻ, trạm y tế, nhà văn hóa,
câu lạc bộ…) phục vụ đợi sống vật chất tinh thần cán bộ công nhân viên trong doanh
nghieepjvaf TSCĐ được mua sắm bằng quỷ phúc lợi không tham gia trực tiếp vào hoạt
đọng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Loại 3: TSCĐ giữ hộ bảo quản hộ, cất giữ hộ nhà nước theo quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 10
Loại 4: TSCĐ chờ sử lí: là những TSCĐ đã lạc hậu, hư hỏng chờ thanh lí hoặc nhượng
bán.
Loại 5: TSCĐ được hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu: là những tài sản được mua sắm,
xây dựng bằng nguồn ngân sách, cấp trên cấp, vốn cổ đông góp…
Loại 6: TSCĐ hình thành từ nguồn vốn được bổ sung: là tài sản được mua sắm, xây dựng
bằng vốn tự bổ sung như các quỹ đầu tư, quỷ khen thưởng…
Loại 7: TSCĐ nhận từ vốn góp liên doanh: là tài sản do các bên tham gia lien doanh góp
vốn.
Loại 8: TSCĐ được hình thành từ vốn vay: doanh nghiệp tự đi vay từ các ngân hàng, tổ
chức tín dụng để mua sắm TSCĐ.
1.2.1.2 Đánh giá TSCĐ
Đánh giá TSCĐ là việc xác định giá trị TSCĐ theo những nguyên tắc nhất định để ghi sổ
kế
a. Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá ( xác định giá trị ban đầu)
Nguyên giá TSCĐ là toàn bộ chi phí thực tế đã chi ra để có TSCĐ cho tới khi đưa TSCĐ
đưa vào hoạt động bình thưòng. Nói cánh khác đó là giá trị ban đầu, đầy đủ của TSCĐ
khi TSCĐ đưa vào sử dụng
*) TSCĐ mua trả ngoài
Nguyên Giá mua Thuế Chi Các
giá = ghi trên + không + phí _ khoản
TSCĐ hóa đơn hoàn lại mua giảm trừ
Trong đó:
- Giá mua ghi trên hóa đơn có hai trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá ghi tên hóa
đơn là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào.
Trường hợp 2: nếu doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp thì giá ghi trên hóa
đơn là giá bao gồm thuế GTGT đầu vào.
- Các khoản thuế không hoàn lại như thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
(TTĐB), thuế trước bạ…
- Chi phí mua: là các chi phí liên quan trực tiếp đến TSCĐ mà doanh nghiệp chi ra
tính đến thời gian đưa TSCĐ vào trạng thái sẵng sang sử dụng như: chi phí lắp đặt
chạy thử, chi phí vận chuyển…
- Các khoản giảm trừ: giảm giá khi mua TSCĐ, chiết khấu…
*) TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi
+ Trao đổi tương tự
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 11
Nguyên giá TSCĐ nhận về = Giá trị còn lại của TSCĐ mang đi
+ Trao đổi không tương tự
Nguyên giá TSCĐ = Giá trị TSCĐ nhận về
*) TSCĐ hình thành do đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB)
Nguyên giá TSCĐ = Giá quyết toán công trình được duyệt
*) TSCĐ được cấp, được chuyển đến
+ Hạch toán độc lập
Nguyên giá TSCĐ = Giá do hội đồng xác định + chi phí khác có liên quan
+ Hạch toán phụ thuộc
Nguyên giá TSCĐ = Nguyên giá cũ TSCĐ
*) TSCĐ được tài trợ
Nguyên giá = Giá thị trường
*) TSCĐ nhận về và nhận lại vốn góp liên doanh
Nguyên giá do chi phí
Giá = hội đồng + khác có
TSCĐ xác định liên quan
b.Đánh giá TSCĐ theo giá trị còn lại
Giá trị còn lại của TSCĐ là giá tri TSCĐ hiện còn lại tai thời điểm xác định giá (phần giá
trị chưa thu hồi của TSCĐ)
Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế
1.2.2 Thực trạng kế toán TSCĐ với việc quản lý, sử dụng TSCĐ tại Công ty TV
ĐT và XD CT Nam Long
1.2.2.1 Quản lý và sử dụng TSCĐ
TSCĐ tại Công ty TVĐT và XDCT Nam Long được sử dụng và quản lý ở hai bộ phận
chính đó là: bộ phận quản lý và bộ phận sản xuất
Tất cả TSCĐ được công ty quản lý chặt chẽ về số lượng và giá trị, để quản lý và theo dõi
dễ dàng công ty giao trách nhiệm trực tiệp cho người sử dụng, các phòng ban theo dõi
phát hiện kịp thời những TSCĐ bi hư hỏng trình lên cấp trên có để có biện pháp sử lý kịp
thời nhanh chóng.
TSCĐ được theo dõi ở sổ TSCĐ, thẻ TSCĐ.
Thẻ TSCĐ gồm 4 phần chính:
- Phần phản ánh các chi tiêu chung về TSCĐ như: tên, ký hiệu mã, quy cách, số
hiệu, tên nước sản xuất…
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 12
- Phần đánh giá TSCĐ: chỉ tiêu về nguyên giá khi đưa TSCĐ vào sử dụng, và giá trị
hao mòn qua các năm.
- Phần phản ánh số phụ tùng đồ nghề kèm theo TSCĐ.
- Phần ghi giảm TSCĐ.
Thẻ TSCĐ do kế toán lập và phải được kế toán trưởng ký xác nhận, thẻ TSCĐ được lưu
ở phòng kế toán, căn cứ để lập thẻ TSCĐ là biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lí
TSCĐ… và các tài liệu khác có liên quan.
Để theo dõi chi tiết TSCĐ theo nơi sử dụng kế toán sử dụng sổ TSCĐ, sổ TSCĐ mở
chung cho toàn công ty và mở cho từng bộ phận quản lý, căn cứ để ghi sổ TSCĐ là thẻ
TSCĐ.
1.2.2.2 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN TSCĐ
a. Kế toán tăng, giảm TSCĐ
* Tài khoản sử dụng
Kế toán TSCĐ sử dụng các tài khoản (TK) sau: TK 211, TK 212. TK 213, TK214 và các
tài khoản khác có liên quan.
*) TK 211 “ TSCĐ hữu hình”
TK này dùng để phản ánh giá trị hiện có và biến động tăng giảm của toàn bộ
TSCĐ hữu hình của doanh nghiệp theo nguyên giá.
TK 211 có 6 TK cấp 2:
+ TK 2112: Nhà cửa vật kiến trúc
+ TK 2113: Máy móc thiết bị
+ TK 2114: Phương tiện vận tải
+ TK 2115: Thiết bị dụng cụ quản lí
+ TK 2116: Cây lâu năm, súc vật làm việc hoặc cho ra sản phẩm
+ TK 2118: TSCĐ hữu hình khác
- Nội dung kết cấu của TK 211
Bên nợ: Phản ánh nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng do được cấp, mua sắm, xây
dựng cơ bản hoàn thành bàn giao, do các đơn vị tham gia liên doanh góp vốn, do được
biếu tặng, viện trợ…
Điều chỉnh tăng nguyên giá của TSCĐ do xây lắp, trang bị thêm, do cải tạo, nâng
cấp…
- Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 13
Bên có: Phản ánh nguyên giá của TSCĐ giảm do điều chuyển cho đơn vị khác,
nhượng bán, thanh lý hoặc đem góp vố liên doanh…
Điều chỉnh giảm nguyên giá của TSCĐ giảm do nhượng bán, thanh lý, trả TSCĐ
lại cho các bên liên doanh
- Dư nợ: Nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở đơn vị
*). TK 213 Tài sản cố đinh vô hình:
TK này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn TSCĐ vô
hình của doanh nghiệp.
TK 213 có 7 TK cấp 2:
+ TK 2131: Quyền sử dụng đất
+ TK 2132: Quyền phát hành
+ TK 2133: Bản quyền bằng sáng chế
+ TK 2134: Nhãn hiệu hàng hóa
+ TK 2135: Phần mền máy vi tính
+ TK 2136: Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
+ TK 2138: TSCĐ vô hình khác
- Nội dung kết cấu TK 213:
Bên nợ: Nguyên giá TSCĐ vô hình tăng.
Bên có: Nguyên giá TSCĐ vô hìmh giảm.
Số dư bên nợ: Nguyên giá TSCĐ vô hình hiện có ở doanh nghiệp
*) TK 212: “ TSCĐ thuê tài chính”
Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn bộ TSCĐ
thuê tài chính của doanh nghiệp.
- Nội dung kết cấu của TK 212:
Bên nợ: Nguyên giá TSCĐ đi thuê tài chính tăng.
Bên có: Nguên giá TSCĐ thuê tài chính giảm do điều chỉnh trả lại cho bên thuê
hoặc doanh nghiệp mua lại thành TSCĐ của doanh nghiệp
Dự nợ: Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính hiện có tại doanh nghiệp.
*) TK 21: “ Hao mòn Tài sản cố đinh”
TK này dùng để phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ trong quá trình sử dụng do
trích khấu hao và những khoản tăng giảm hao mòn khác của các loại TSCĐ của doanh
nghiệp như TSCĐ hữu hình, đi thuê dài hạn và TSCĐ vô hình.
Bên nợ: Giá trị hao mòn TSCĐ giảm do các lý do giảm TSCĐ (thanh lý, nhượng
bán, chuyển đi nơi khác…)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 14
Bên có: Giá trị hao mòn, của TSCĐ tăng do trích khấu hao TSCĐ; nhận TSCĐ
điều chuyển trong nội bộ doanh nghiệp
Dư có: Giá trị hao mòn của TSCĐ hiện có ở đơn vị.
13.1.2 Phương pháp hạch toán tăng, giảm TSCĐ
13.1.2.1 Phương pháp hạch toán tăng TSCĐ
1) TSCĐ tăng do mua sắm, mua trả ngay và dùng vào hoạt động sản xuất kinh
doanh và tính thuế theo phương pháp khấu trừ kế toán ghi:
a) Nợ TK 211, 213 : Giá mua TSCĐ chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111,112… : Tổng giá trị thanh toán
b) Các chí phí liên quan trực tiếp đến việc mua TSCĐ như vận chuyển, lắp đặt…và thuế
nhập khẩu, thuế TTĐB (Nếu có) được phản anh vào nguyên giá kế toán ghi:
Nợ TK 211, 213 : Các chi phí liên quan đến mua TSCĐ
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111,112… : Tổng giá trị thanh toán
c) Trường hợp mua TSCĐ về không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp kế toán ghi:
Nợ TK 211,213 : Tổng giá trị thanh toán
Có TK 111,112… : Tổng giá trị thanh toán
2) TSCĐ mua về qua lắp đặt chạy thử
a) Nợ TK 2411 : giá mua, thuế NK, thuế TTĐB, chi phí vận chuyển
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 341…: Tổng giá trị thanh toán
b) Chi phí phát sinh khi lặp đặt chạy thử kế toán ghi:
Nợ TK 211, 213 : Các chi phí liên quan đến mua TSCĐ
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111,112… : Tổng giá trị thanh toán
c) Khi bàn giao và đưa vào sử dụng kế toán ghi:
Nợ TK 211,213 : Nguyên giá TSCĐ
Có TK 2411 : Nguyên giá TSCĐ
3) Trường hợp TSCĐ mua trả chậm trả góp, phản ánh nguyên giá TSCĐ theo giá mua trả
ngay kế toán ghi:
a)Nợ TK 211, 213 : Giá mua TSCĐ trả tiền ngay
Nợ TK 142 : Chi phí trả trước ngắn hạn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 15
Nợ TK 242 : Chi phí trả trước dài hạn
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 331… : Phải trả người bán tổng giá trị thanh toán
b) Định kỳ thanh toán tiền cho người bán
Nợ TK 331 : Phải trả người bán
Có TK 111,112… : Số tiền trả định kỳ ( gốc+lãi)
c) Đồng thời phản ánh số lãi trả chậm trả góp kế toán ghi:
Nợ TK 635 : Chi phí tài chính
Có TK 142 : Chi phí trả trước ngắn hạn
Có TK 242 : Chi phí trả trước dai hạn
4) Trường hợp mua TSCĐ dưới hình thức trao đổi
*) Trao đổi tương tự và đưa vào sử ngay cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Nợ TK 211,213 : Nguyên giá TSCĐ nhận về ghi theo giá trị còn lại của
TSCĐ mang đi trao đổi
Nợ TK 214 : Gía trị hao mòn của TSCĐ mang đi trao đổi
Có TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
*) Trao đổi không tương tự
a) Khi giao TSCĐ cho bên trao đổi kế toán ghi:
Nợ TK 211,213 : Giá trị còn lại của TSCĐ mang đi trao đổi
Nợ TK 214 : Giá trị hao mòn của TSCĐ mang đi trao đổi
Có TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ đưa đi trao đổi
b) Đồng thời ghi tăng thu nhập do trao đổi
Nợ TK 131 : Tổng giá trị thanh toán
Có TK 711 : Giá trị hợp lí TSCĐ mang đi trao đổi
Có TK 3331 : Thuế GTGT (nếu có)
c) Khi nhận được TSCĐ do trao đổi kế toán ghi:
Nợ TK 211,213 : Giá trị hợp lí TSCĐ nhận được
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK131 : Tổng giá trị thanh toán
d) Trường hợp trả thêm tiền do giá trị hợp lí của TSCĐ mang đi trao đổi nhỏ hơn giá trị
hợp lí của TSCĐ nhận về
Nợ TK 131 : Số tiền chênh lệch phải trả thêm
Có TK 111,112… : Số tiền phải trả
e) Trường hợp thu thêm tiền do giá trị hợp lí của TSCĐ mang đi trao đổi lớn hơn giá trị
hợp lí của TSCĐ nhận về.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 16
Nợ TK 111,112 : Số tiền thu thêm do chênh lệch
Có TK 131 : Số tiền chênh lệch phải thu khách hang
5) TSCĐ tăng do xây dựng cơ bản
a) Các chi phí phát sinh dầu tư xây dựng cơ bản tập hợp vào bên Nợ TK 2412 kế toán
ghi:
Nợ TK 2412 : Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112 : Tổng các chi phí thanh toán
Có TK 331, 341 : Tổng các chi phí thanh toán
b) Khi công tác xây dựng cơ bản hoàn thành, bàn giao TSCĐ và đưa vào hoạt đọng sản
xuất kinh doanh (SXKD) kế toán ghi:
Nợ TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
Có TK 2412 : Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
6) TSCĐ tăng do được tài trợ, biếu tặng dùng cho hoạt động SXKD, trong trường hợp
này kế toán xem đây là một khoản thu nhập kế toán ghi:
Nợ TK 211,213 : Nguyên giá TSCĐ được biếu tăng
Có TK 711 : Giá trị TSCĐ được biếu tặng
7) TSCĐ tăng do được cấp vốn (cấp bằng TSCĐ), hoặc nhận góp vốn liên doanh căn cứ
vào giá trị TSCĐ do các bên chấp thuận kế toán ghi:
Nợ TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
Có TK 128, 222 : Nhận từ vốn góp liên doanh
Có Tk 411 : Nguồn vốn kinh doanh
8) TSCĐ tăng do mua nhà cửa vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất
Nợ TK 211 : Giá trị TSCĐ hữu hình ( nhà cửa…)
Nợ TK 213 : Giá trị quyền sử dụng đất
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111,112…: Tổng giá trị thanh toán
9) TSCĐ tăng trong các trường hợp khác như:
a) Sửa chữa cải tạo nâng cấp thỏa mãn 4 điều kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ
Nợ TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
Có TK 241 :
b) Phát hiện thừa khi kiểm kê
Nợ TK 211, 213 : TSCĐ thừa khi kiểm kê
Có TK 3381 : Giá trị TSCĐ thừa
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 17
c) Chuyển công cụ dụng cụ (CCDC) thành TSCĐ thỏa các điều kiện ghi nhận TSCĐ
*) Chuyển CCDC mới chưa qua sử dụng thành TSCĐ
Nợ TK 211,213 : Nguyên giá TSCĐ
Có TK 153 : Nguyên giá CCDC
*) Chuyển CCDC qua sử dụng thành TSCĐ
Nợ Tk 211, 213 : Nguyên giá mới TSCĐ
Có TK 142, 242 : Giá trị chưa phân bổ
Có TK 214 : Giá trị đã phân bổ
Trong tất cả các trường hợp tăng TSCĐ nếu TSCĐ được đầu tư bằng nguồn vốn khác
như các quỹ đầu tư, quỹ khen thưởng… dung cho hoạt ddoognj SXKD thì kế toán phải
kết chuyển nguồn hình thành:
Nợ TK 441, 414, 4312… : Nguyên giá TSCĐ
Có TK 411, 431 (4312) :
Nếu TSCĐ dung cho hoạt động phúc lợi, sự nghiệp, dự án thì nguyên giá sẽ băng tổng
giá thanh toán.
Nếu TSCĐ được đầu tư bằng quỹ phúc lợi và được dung cho hoạt động phúc lợi thì bút
toán kết chuyển nguồn như sau:
Nợ TK 4312 : Nguyên giá TSCĐ
Có TK 4312 : Nguên giá TSCĐ
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 18
Sơ đồ hạch toán tổng hợp tăng TSCĐ
TK 111, 112, 331… TK 211, 213
(1a)
TK 133
(1b)
TK 241
(2a) (2c)
TK 152, 334, 338
(2b) (3)
TK 222
(4)
TK 411
(5)
TK 414, 431, 441
(6)
Ghi chú:
(1a) TSCĐ tăng do mua sắm
(1b) Thuế GTGT (Nếu đơn vị nộp thuế theo phương pháp khấu trừ)
(2a) Tập hợp các chi phí như: lắp đặt chạy thử
(2b) Tập hợp chi phí đầu tư XDCB dỡ dang
(2c) Kết chuyển giá trị công trình ban giao đưa vào hoạt động
(3) Nguyên giá của TSCĐ tăng do đánh giá lại
(4) Nguyên giá TSCĐ tăng do nhận vốn góp liên doanh
(5) TSCĐ tăng do nhận cấp phát biếu tặng dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
(6) Nếu TSCĐ hình thành bằng nguồn vốn xây dựng cơ bản, quỹ khen thưởng, quỹ khen
thưởng phúc lợi đưa vào sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thì kết chuyển
nguồn.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 19
b. Phương pháp hạch toán giảm TSCĐ
1) TSCĐ giảm do thanh lí nhượng bán
a) Phản ánh phần giá trị còn lại
Nợ TK 214 : Hao mòn TSCĐ
Nợ TK 811 : Phần giá trị còn lại
Có TK211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
b) Giá nhượng bán thanh lý
Nợ TK 111,112… : Số tiền thu được từ thanh lý nhượng bán TSCĐ
Có TK 711 : Giá bán TSCĐ
Có TK 3331 : Thuế GTGT đầu ra (nếu có)
c) Chi phí nhượng bán thanh lý
Nợ TK 811 : Chi phí nhượng bán thanh lý
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111,112… : Tổng giá trị thanh toán
2) TSCĐ giảm do góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty con… Giá trị TSCĐ được đánh
giá do các bên tham gia thông s nhất.
a) Nếu giá trị được đánh giá nhỏ hơn giá trị thực tế của TSCĐ mang đi góp vốn liên
doanh thì kế toán ghi:
Nợ TK 128,222… : Góp vốn liên doanh (giá do hội đồng đánh giá)
Nợ TK 811 : Chi phí khác ( chênh lệch giảm)
Nợ TK 214 : Giá trị hao mòn
Có TK 211,213 : Nguyên giá TSCĐ
b) Nếu giá trị được đánh giá lớn hơn giá trị thực tế của TSCĐ mang đi góp vốn liên
doanh thì kế toán ghi:
Nợ TK 128, 221,222…: Góp vốn liên doanh (giá do hội đồng đánh giá)
Nợ TK 214 : Giá trị hao mòn
Có TK 711 : Thu nhập khác ( chênh lệch tăng)
Có TK 211,213 : Nguyên giá TSCĐ
3) TSCĐ giảm do trả lại cho nên góp vốn liên daonh
Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ
Nợ TK 811 : (Nếu chênh lệch giảm)
Có TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
Có TK 711 : (Nếu chênh lệch tăng)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 20
Phần chênh lệch giữa giá trị góp vốn với giá trị còn lại, thanh toán cho đơn vị góp vốn, kế
toán ghi:
Nợ TK 411 : Nguồn vốn kinh doanh
Có TK 111, 112, : Phần chênh lệch
4) TSCĐ mang đi cầm cố thế chấp ký cược kế toán ghi:
Nợ TK 144, 244 : Giá trị còn lại của TSCĐ mang đi thế chấp ký cược
Nợ TK 214 : Hao mòn TSCĐ
Có TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
5) TSCĐ giảm do thiếu khi kiểm kê
a) Trường hợp thiếu có quyết định sử lý ngay, căn cứ vào biên bản sử lý TSCĐ được phê
duyệt kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112 : Số tiền thiệt hại bồi thường
Nợ TK 1388 : Nếu người có lỗi phải bồi thường nhưng chưa thu ngay
Nợ TK 411 : Nếu được phép ghi giảm nguồn vốn kinh doanh
Nợ TK 811 : Nếu doanh nghiệp chịu tổn thất
Nợ TK 214 : Hao mòn lũy kế
Có TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
b) Trường hợp chờ quyết định sử lý vì chưa rõ nguyên nhân
Nợ TK 1381 : giá trị còn lại của TSCĐ
Nợ TK 214 : Hao mòn TSCĐ
Có TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ
Tìm ra nguyên nhân và có quyết định sử lý
Nợ TK 111, 112… : Thu bằng tiền
Nợ TK 1388 : Khoản thu khác
Nợ TK 334… : Trừ lương
Có TK 1381 : TSCĐ thiếu chờ sử lý
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 21
Sơ đồ hạch toán tổng hợp giảm TSCĐ
TK 211, 213 TK 214 TK 811
(1)
TK 111, 112
(2)
TK 133
TK 214 TK 222, 128, 221
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 22
(3)
TK 214 TK 411, 811
(4) TK 711
TK 111, 112 (5)
TK 3331
Ghi chú :
(1) Nhượng bán và thanh lý TSCĐ
(2) Chi phí thanh lý TSCĐ
(3) Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh
(4) Trả lại TSCĐ cho bên tham gia góp vốn
(5) Thu từ nhượng bán thanh lý TSCĐ.
c. Kế toán khấu hao TSCĐ
*. Các phương pháp tính khấu hao
*) Khái niệm: Khấu hao TSCĐ là biểu hiện phần giá trị TSCĐ đã hao mòn trong quá
trình sử dụng TSCĐ cho quá trình sản xuất kinh doanh hay quản lý tai doanh nghiệp.
Có 3 cách tính khấu hao:
1.1.1.1.1 1.3.2.1.1 Tính khấu hao theo phương pháp
đường thẳng
Xác định mức khấu hao trung bình hàng năm cho TSCĐ theo công thức sau:
Mức khấu hao Nguyên giá của TSCĐ
Trung bình =
Hàng năm Thời gian sử dụng TSCĐ
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 23
- Mức khấu hao trung bình hàng tháng bằng số khấu hao phải trích cả năm chia cho
12 tháng
- Việc trích hoắc thôi trích khấu hao TSCĐ được thực hiện bắt đầu từ ngày (theo số
ngày của tháng )mà TSCĐ tăng hay giảm hoặc ngừng tham gia vào hoạt động sản
xuất kinh doanh
- Trường hợp thời gian sử dụng hay nguyên giá TSCĐ thay đổi doanh nghiệp phải
xác định lại mức khấu hao trung bình của TSCĐ băng cách lấy giá trị còn lại trên
sổ kế toán chia cho thời gian sử dụng hoặc thời gian còn lại ( được xác định là
chênh lệch giữa thời gian sử dụng đã đăng ký trừ đi thời gian sử dụng) của TSCĐ.
- Mức khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian sử dụng TSCĐ được xác định là
hiệu số giữa nguyên giá TSCĐ và số khấu hao lũy kế đã thực hiện đến trước năm
cuối cùng của TSCĐ đó.
1.1.1.1.2 1.3.2.1.2 Phương pháp khấu hao theo số dư
giảm dần có điều chỉnh
Xác định mức khấu hao năm của TSCĐ trong năm đầu theo công thức:
Mức khấu hao Giá trị Tỷ lệ
Năm đầu = còn lại x khấu hao
Của TSCĐ của TSCĐ nhanh
Trong đó:
Tỷ lệ Tỷ lệ khấu hao theo Hệ số
Khấu hao = phương pháp khấu x điều
Nhanh hao đường thẳng ( %) chỉnh
Tỷ lệ khấu hao theo 1
phương pháp khấu = x 100%
hao đường thẳng ( %) Thời gian sử dụng của TSCĐ
Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng của TSCĐ quy định:
Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần)
Đến 4 năm ( t <= 4 năm) 1,5
Trên 4 đến 6 năm ( 4 năm < t <= 6 năm) 2,0
Trên 6 năm ( t > 6 năm) 2,5
* phương pháp khấu hao theo số lượng khối lượng sản phẩm
- Căn cứ hồ sơ kinh tế - kỹ thuật của TSCĐ doanh nghiêp xác định tổng số lượng
khối lượng sản phẩm sản xuất theo công suất thiết kế TSCĐ, gọi tắt là số lượng
theo công thức thiết kế
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 24
- Căn cứ tinh hình thực tế sane xuất doanh nghiệp xác định số lượng khối lượng sản
phẩm thực tế trong doanh nghiệp sản xuất hàng tháng hàng năm của TSCĐ.
Mức khấu hao Số lượng sản Mức khấu hao bình
Hàng tháng = phẩm sản xuất x quân tính cho một
Của TSCĐ trong tháng đơn vị sản phẩm
Trong đó:
Mức khấu hao bình Nguyên giá TSCĐ
quân tính cho một =
đơn vị sản phẩm Sản lượng theo công thức thiết kế
Mức khấu hao năm của TSCĐ bằng tổng mức trích khấu hao của 12 tháng hoặc tính theo
công thức sau:
Mức khấu hao Số lượng sản Mức khấu hao bình
Năm của = phẩm sản xuất x quân tính cho một
TSCĐ trong năm đơn vị sản phẩm
Trường hợp công suất thiết kế hoặc nguyên giá của TSCĐ thay đỏi doanh nghiệp phải
xác định lại mức khấu hao của TSCĐ.
* Tài khoản sử dụng hao mòn và tính khấu hao TSCĐ
- Sử dụng TK 214: “ Hao mòn TSCĐ” và các tài khoản khác có liên quan
- Nội dung kết cấu tài khoản 214: Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình tăng,
giảm giá trị hao mòn của toàn bộ TSCĐ trong quá trình sử dụng TSCĐ.
- Bên nợ: Phản ánh phát sinh giảm TSCĐ trong các trường hợp thanh lý nhượng
bán TSCĐ.
- Bên có: Phản anh phát sinh tăng do trích khấu hao TSCĐ đưa vào các chi phí có
liên quan.
- Dự có: Giá trị hao mòn của TSCĐ
- Tài khoản 214 có 4 tài khoản cấp 2:
+ TK 2141: Hao mòn TSCĐ hữu hình
+ TK 2142: Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
+ TK 2143: Hao mòn TSCĐ vô hình
+ TK 2147: Hao mòn TSCĐ bất động sản (BĐS)
*Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ
1) Hàng tháng hoặc định kỳ kế toán xác định mức khấu hao ( căn cứ vào bản tính và phân
bổ khấu hao) tính vào chi phí SXKD kế toán ghi:
Nợ TK 627 : Chi phí sản xuất chung
Nợ TK 641 : Chi phí bán hàng
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 25
Nợ TK 642 : Chi phí QLDN
Nợ TK 241 : Xây dựng cơ bản
Có TK 241 : Hao mòn TSCĐ
2) Định kỳ trích khấu hao bất động sản đầu tư đang nắm giữ chờ tăng giá hoặc cho thuê
hoạt động:
Nợ TK 632 : Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư
Có TK 2147 : Hao mòn bất động sản đầu tư
3) Đối với TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, tính hao mòn vào cuối năm
Nợ TK 466 : Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Có TK 214 : Hao mòn TSCĐ
4) Đối với TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi, tính hao mòn vào cuối năm
Nợ TK 4313 : Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Có TK 214 : Hao mòn TSCĐ
d. Kế toán sửa chữa TSCĐ
* Nội dung các loại sửa chữa TSCĐ
- Khái niệm sửa chữa TSCĐ
Sửa chữa TSCĐ là việc duy trì bảo dưỡng các hư hỏng phát hiện trong quá trình hoạt
động nhằm phục hồi lại năng lực hoạt động bình thường của TSCĐ.
- Phân loại sửa chữa TSCĐ
Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn và bị hư hỏng từng bộ phận để đảm bảo cho
TSCĐ hoạt động bình thường thì doanh nghiệp phải tiến hành sửa chữa từng bộ phận bị
hao mòn hư hỏng đó. Tuy theo quy mô tính chất công việc sửa chữa và mức độ hư hỏng
của TSCĐ kế toán chia ra làm hai loại : Sửa chữa thường xuyên và sửa chữa lớn TSCĐ.
- Sửa chữa thường xuyên: là công việc thay thế sửa chữa những bộ phân chi tiết nhỏ
của TSCĐ, thời gian sửa chữa ngắn TSCĐ phải ngừng hoạt động để sửa chữa và
chi phí thường không lớn nên thường được hạch toán thẳng vào chi phí sản xuất
kinh doanh trong kỳ.
- Sữa chữa lớn TSCĐ; là việc thay thế sửa chữa những bộ phận chủ yếu của TSCĐ
việc sửa chữa tiến hành theo kế hoạch chi phí sửa chữa lớn, thời gian sửa chữa dài
và trong thời gian này TSCĐ ngừng hoạt động, chi phí phát sinh một lần tương đối
lớn vì vậy doanh nghiệp phải lập kế hoạch và dự toán chi phí sửa chữa tùy quy
mô, tính chất sửa chữa TSCĐ.
- Tài khoản sử dụng
Sử dụng TK 2413 “Xây dựng cơ bản dở dang”
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 26
Tài khoản này phản ánh chi phí đầu tư xây dựng cơ bản và tình hình quyết toán công
trình, quyết toán vốn đầu tư ở các doanh nghiệp có tiến hành đầu tư và theo dõi tình hình
chi phí, quyết toán chi phí sửa chữa TSCĐ của doanh nghiệp
Nội dung kết cấu: TK 2413
Bên nợ:
- Số dư là giá trị công trình hoàn thành chưa được quyết tóan hoặc dở dang
- Số phát sinh là tập hợp chi phí sửa chữa lướn hoặc mua sắm TSCĐ.
Bên có:
- Kết chuyển vào chi phí có liên quan khi công trình sửa chữa lớn hoàn thành, xây
dựng cơ bản hoàn thành bàn giao.
- Phương pháp hạch toán sửa chữa TSCĐ
+ Hoạch toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Sửa chữa thường xuyên chi phí thường nhỏ, thời gian sửa chữa thường ngắn khi phát sinh
chi phí thì hạch toán trực tiếp vào chi phí của các đối tượng sử dụng TSCĐ trong kỳ, kế
toán ghi:
Nợ TK 627 – Chí phí sản xuất chung trong kỳ
Nợ TK 641 – Chí phí bán hàng trong kỳ
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111- Chi phí sửa chữa thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112- Chi phí sửa chữa thanh toán bằng tiền gửi
Có TK 152- Xuất kho nguyên vật liệu
Có TK 153- Xuất kho công cụ dụng cụ
Có TK 331- Chi phí chưa trả cho khách hàng
Có TK 334..Lương phải trả cho công nhân viên.
+ Hạch toán sửa chữa lớn TSCĐ
*) Sửa chữa lớn TSCĐ có kế hoạch
- Kế toán trích trước chi phí sửa chữa
Nợ TK 641 : Chi phí trích trước cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 : Chi phí trích trước cho bộ phận quản lý
Nợ TK 627 : Chi phí trích trước cho bộ phận sản xuất chung
Có TK 335 : Tổng chi phí trích trước
- Tập hợp chi phí sửa chữa lớn
Nợ TK 2413 : Chi phí sửa chữa TSCĐ
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112…
- Khi công việc sửa chữa hoàn thành
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 27
Nợ TK 335 : Chi phí trả trước
Có TK 2413 : Chi phí sửa chữa TSCĐ
*) Sửa chữa lớn TSCĐ ngoài kế hoạch
- Phản ánh chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh
Nợ TK 2413 : Chi phí sửa chữa TSCĐ
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111,112 : Tổng chi phí thanh toán
- Khi sửa chữa hoàn thành doanh nghiệp phân bổ chi phí
Nợ TK 142 : Chi phí trả trước dự tính phân bổ trong ngắn hạn
Nợ TK 242 : Chi phí trả trước dự tính phân bổ trong dài hạn
Có TK 2413 : Chi phí sửa chữa TSCĐ
- Phân bổ chi phí sửa chữa cho từng bộ phận
Nợ TK 641 : Giá trị phận bổ một lần cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 : Giá trị phận bổ một lần cho bộ phận quản lý
Nợ TK 627 : Giá trị phận bổ một lần cho bộ phận sản xuất chung
Có TK 142 : Chi phí trả trước dự tính phân bổ trong ngắn hạn
Có TK 242 : Chi phí trả trước dự tính phân bổ trong dài hạn
E. Kế toán thuê tài chính
- Khái niệm và phân loại
Thuê tài sản gồm có 2 loại thuê hoạt động và thuê tài chính
*) Thuê hoạt động là thuê tài sản mà bên cho thuê không có sự chuyển giao phần lớn rủi
ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản.
*) Thuê tài chính là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuển giao phần lớn rủi ro và lợi
ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê, quyền sở hữu tài sản có thể chuyên
giao vào cuối thời hạn thuê.
- Tài khoản sử dụng
Nội dung kết cấu TK 212 “ TSCĐ thuê tài chính”
Bên nợ:
- Số dư nguyên giá TSCĐ thuê tài chính hiện có.
- Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính tăng
Bên có:
- Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính giảm
- Phương pháp hạch toán thuê TSCĐ
*Thuê tài chính
1. Khi phát sinh các chi phí ban đầu liên quan đến thuê tài chính như đàm phán ký kết:
Nợ TK 142, 242 : Chi phí trả trước
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 28
Có TK 111, 112… : Số tiền chi trả thực
2. Khi chi tiền ứng trước khoản tiền thuê tài chính, ký quỹ đảm bảo việc thuê TSCĐ là
thuê tài chính kế toán ghi:
Nợ TK 342 : Số tiền thuê trả trước nếu có (nợ dài hạn)
Nợ TK 244 : Ký quỹ ký cược dài hạn
Có TK 111,112 : Tổng chi phí thanh toán
3. Khi nhận TSCĐ thuê tài chính
Nợ TK 212 : TSCĐ thuê tài chính
Có TK 342 : Nợ dài hạn
Có TK 315 : Nợ dài hạn đến hạn trả
4. Chi phí ban đầu liên quan đến việc thuê tài chính
Nợ TK 212 : TSCĐ thuê tài chính
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 142, 242 : Chi phí trả trước
5. Cuối niên độ kế toán xác định số nợ gốc phải trả
Nợ TK 342 : Nợ dài hạn
Có TK 315 : Nợ dài hạn đến hạn trả
6. Định kỳ nhận hóa đơn thanh toán tiền thuê TSCĐ
Nợ TK 635 : Chi phí tài chính
Nợ TK 315 : Nợ dài hạn đến hạn trả
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Nợ TK 641 : Giá trị phận bổ một lần cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 : Giá trị phận bổ một lần cho bộ phận quản lý
Nợ TK 627 : Giá trị phận bổ một lần cho bộ phận sản xuất chung
Có TK 111, 112 : Tổng chi phí thanh toán
7. Định kỳ tính và trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính
Nợ TK 241 : Xây dựng cơ bản dở dang
Nợ TK 641,642…: Các chi phí
Có TK 2142 : Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
8. Khi trả lại TSCĐ thuê tài chính
Nợ TK 2142 : Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Có TK 212 : TSCĐ thuê tài chính
9. Trường hợp mua lại TSCĐ thuê tài chính
Nợ TK 211 : TSCĐ hữu hình
Có TK 212 : TSCĐ thuê tài chính
Chuyển dịch giá trị hao mòn
Nợ TK 2142 : Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 29
Có TK 2141 : Hao mòn TSCĐ hữu hình
Sơ đồ hạch toán tổng hợp TSCĐ thuê tài chính
TK 342 TK 212 TK 214 TK 627
( 1) TK 315 (4) TK 641
(3)
TK 111, 112 TK 642
(2) TK 133 TK 211
(5)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 30
Trong đó:
(1) Nhận về TSCĐ thuê tài chính
(2) Chi phí liên quan đến thuê tài chính
(3) Định kỳ tính, trích khấu hao phân bổ cho từng bộ phận
(4) Trả lại TSCĐ thuê tài chính
(5) Mua lại TSCĐ thuê tài chính
* Kế toán TSCĐ thuê hoạt động
*) Bên đi thuê TSCĐ
1. Nhận về TSCĐ đi thuê
Nợ TK 001 : TSCĐ đi thuê ngoài
2. Trả lại TSCĐ đi thuê
Có TK 001 : TSCĐ đi thuê ngoài
3. Xác định chi phí phải trả trong kỳ tính trực tiếp vào chi phí
Nợ TK 641 : Tiền thuê tài chính tính cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 : Tiền thuê tài chính tính cho bộ phận quản lý
Nợ TK 627 : Tiền thuê tài chính tính cho bộ phận sản xuất chung
Có TK 111, 112 : Tổng chi phí thanh toán
4. Xác định chi phí trả trước
Nợ TK 142 : Chi phí trả trước ngắn hạn
Nợ TK 242 : Chi phí trả trước dài hạn
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112 : Tổng chi phí thanh toán
5. Định kỳ phân bổ chi phí thuê tài chính
Nợ TK 627, 641, 641
Có TK 142, 242
6. Trả tiền cho bên thuê
Nợ TK 331
Có TK 111, 112
*) Bên cho thuê
1. Khi phát sinh các chi phí trực tiếp liên quan đến hoạt động cho thuê.
Nợ TK 627 : Tính trực tiếp vào chi phí
Nợ TK 142 : Phân bổ ngắn hạn
Nợ TK 242 : Phân bổ dài hạn
Có TK 111, 112…
2. Định kỳ thu tiền cho thuê TSCĐ
Nợ TK 111, 112 :
Có TK 511 : Doanh thu dịch vụ
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 31
Có TK 3331 : Thuế GTGT đầu ra
3. Trường hợp thu trước tiền cho thuê
- Khi nhận tiền của khách hàng trả trước tiền cho thuê
Nợ TK 111, 112 …:
Có TK 3387 : Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 3331 : Thuế GTGT đầu ra
- Định kỳ kết chuyển doanh thu
Nợ TK 3387 : Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 511 : Doanh thu
4. Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng không thực hiện được
Nợ TK 3387 : Doanh thu chưa thực hiện
Nợ TK 3331 :
Có TK 111, 112 : Số tiền trả lại
1.2.3 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TSCĐ NHĂM
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ TẠI CÔNG TY.
*) Hiệu suất sử dụng TSCĐ
Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng nguyên giá TSCĐ doanh nghiệp bỏ ra trong kỳ thì tạo
ra được bao nhiên đồng doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng Doanh thu thuần trong kỳ
TSCĐ =
Trong kỳ Nguyên giá TSCĐ trong kỳ
*) Hệ số hàm lượng vốn cố định
Chỉ tiêu này phản ánh để tạo ra một đồng doanh thu thuần trong kỳ thì doanh nghiệp cần
bao nhiêu đồng vốn cố định.
Hệ số Vốn cố định bình quân trong kỳ
Hàm lượng =
Vốn cố định Doanh thu thuần trong kỳ
*) Mức sinh lời của TSCĐ
Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ thì tạo ra được bao
nhiêu đồng lợi nhuậ trước thuế ( Hoặc sau thuế thu nhập doanh nghiệp)
Tỷ suất Lợi nhuận trước thuế hoặc sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận =
Vốn cố định Vốn cố định bình quân trong kỳ
1.3.5.3 Phuơng pháp phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
Để phân tích tình hình sử dụng TSCĐ thì thu thập số liệu tại doanh nghiệp thong qua các
báo cáo tài chính, thong qua các chứng từ sổ sách khác tại doanh nghiệp, ngoài ra còn cập
nhập thông tin từ bên ngoài như sách báo, phương tiện internet… Sau khi thu thập số liệu
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 32
chúng ta tiến hành sử lý số liệu dùng phương pháp so sánh để phân tích các chỉ tiêu đánh
giá, các tỷ số tài chính qua các năm (quý) để đánh giá tình hình sử dụng TSCĐ tại doanh
nghiệp. Sau khi phân tích chúng ta sẽ thấy được sự hiệu quả của TSCĐ dùng trong các
hoạt động sản xuất kinh doanh từ đó đưa ra các biện pháp, các cách quản lý sử dụng
TSCĐ nhằm lại hiệu quả sử dụng TSCĐ cao nhất cho doanh nghiệp.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 33
Kế toán tăng, giảm TSCĐ*) Chứng từ kế toán sử dụng:
- Hóa đơn thuế GTGT.
- Hợp đồng kinh tế.
- Biên bản giao nhận TSCĐ.
- Biên bản nghiệm thu TSCĐ.
- Biên bản thanh lí TSCĐ.
- Phiếu thu.
- Phiếu chi.
*) Sổ sách kế toán sử dụng
- Sổ cái các tài khoản: TK 211, TK 214, TK 213, TK 241
- Sổ chi tiết TSCĐ
- Sổ tổng hợp TSCĐ
- Sổ đăng ký chứng từ
a) Kế toán tăng TSCĐ
- TK kế toán sử dụng: TK 211, TK 213
Các tài khoản này dùng để theo dõi giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn bộ
TSCĐ hữu hình, và TSCĐ vô hình của công ty.
- Theo số liệu của Công ty TVĐT và XDCT Nam Long trong quý IV năm 2010 có các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh tăng TSCĐ như sau:
*) Nghiệp vụ 1:
Ngày 02/06/2012 công ty mua 1xe con hiệu Toyota (7 chổ) của công ty thương mại và
dịch vụ Toyota TSCĐ này được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển. Trị giá là
825.500.000 đồng ( giá trị trên đã bao gồm lệ phí trước bạ và thuế TTĐB 50%, nhưng
chưa có thuế GTGT 10%). Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn, thuê bên bán lắp
đặt chạy thử 3.225.000.000 đồng đã thanh toán bằng tiền mặt (PC/01) ngày 01/11/2010.
Tỷ lệ khấu hao là 14%. Công ty đã nhận xe nói trên.
+ Căn cứ vào nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán định khoản:
- Ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211 : 825.500.000
Nợ TK 133 : 82.550.000
Có TK 341 : 908.050.000
- Chi phí phải trả
Nợ TK 211 : 3.225.000
Có TK 111: 3.225.000
- Kết chuyển nguồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 34
Nợ TK 414 : 828.725.000
Có TK 411: 828.725.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 35
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
(V/v mua bán xe ) Số: 42/HĐKT
Căn cứ pháp luật kinh tế do hội đồng nhà nước ban hành ngày 28/09/1998 và nghị định
số 17/HĐKT ngày 16/01/1990 của bộ trưởng quy định về việc thi hành pháp luật hợp
đồng kinh tế.
Hôm nay ngày 02/06/2012 tại Công ty TM và DV Toyota tại Đà Nẵng chúng tôi gồm có:
I) Đại diện bên bán: Công ty TM và DV Toyota
Đia chỉ: 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
1/ Ông: Nguyễn Đức Nam Chức vụ : Giám đốc
2/ Bà : Trần Thị Diễm Chức vụ : Kế toán
II) Đại diện bên mua: Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Địa chỉ: 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
1/ Ông: Nguyên Văn An Chức vụ : Giám đốc
2/ Bà : Trương Thị Thơm Chức vụ : Kế toán
Hai bên cùng thỏa thuận lý hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng
1/ Danh mục sản phẩm:
- Bên A bán cho bên B 01 chiếc xe Toyota 7 chổ
- Chất lượng sản phẩm : Mới 100%
- Nước sản xuất : Nhật
- Năm sản xuất : 2006
- Màu xe : Đen
- Số khung xe : KMFXKE786BYU
- Số máy : D4BBZ728001
- Kèm theo dụng cụ đồ nghề, lốp dự phòng và sách hướng dẫn sử dụng xe...
2/ Điều kiện vật tư.
Việc giao nhận xe được tiến hành tại nơi bán: 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng.
Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Điều 2: Giá và hình thức thanh toán
1/ Giá
Giá ghi trên hóa đơn GTGT: 826.200.000 đồng
Thuế GTGT 10% : 82.620.000 đồng
Tổng giá thanh toán : 908.820.000 đồng
Số tiền viết bằng chữ: ( Chín trăm lẻ tám triệu tám trăm hai mươi nghìn đồng chẳn).
2/ Thời gian thực hiện hợp đồng và hình thức thanh toán ngay
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 36
- Thực hiện hợp đồng tròng vòng 3 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
- Mua trả ngay, thanh toán bằng tiền sau khi đã nhận xe.
Điều 3: Điều khoản chung
Hai bên cam kết thức hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng, trong quá trình
thực hiện nều gặp trở ngại thi hai bên gặp trực tiếp nhau để giải quyết.
Bên nào vi phạm sẽ chịu trách nhiệm theo pháp lệnh hợp đồng kinh tế.
Hợp đồng có hiều lực kể từ ngày ký, hợp đồng được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản
có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện bên bán Đại diện bên mua
(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 37
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng đối với tài sản là ô tô, xe máy, tàu, thuyền, súng săn, súng thể thao)
A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:
[01] Người nộp thuế: Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
[02] Mã số thuế:
[03] Địa chỉ: 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
[04] Quận/huyện: Thanh Khê [05] Tỉnh/Thành phố: Đà Nẵng
[06] Điện thoại: 05113.605.678 [07] Fax: [08] Email:
I- ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:
1. Loại tài sản ( ô tô, xe máy, tàu thuyền...): Ôtô 7 chổ
2. Tên hiệu tài sản: Toyota Inova
3. Nước sản xuất: Nhật
4. Năm sản xuất: 2004
5. Dung tích xi lanh: 14 945 cm
6. Trọng tải ( hoặc công suất):
7. Số chỗ ngồi, kể cả chỗ người lái ( đối với phương tiện chở khách): 7 chổ
8. Chất lượng tài sản: mới 100%
9. Số máy: D4BBZ728001
10. Số khung: KMFXKE786BYU
11. Biển kiểm soát: 43- D1- 4301
12. Số đăng ký:
13. Trị giá tài sản (đồng): 810.000.000 đồng
( Viết bằng chữ: Tám trăm mươi triệu đồng )
II- NGUỒN GỐC TÀI SẢN:
1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản: Công ty TM và DV Toyota
2. Địa chỉ: 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản: 01/11/2010
III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN KHÔNG PHẢI NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 38
Mẫu số: 02/LPTB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./
Đà nẵng, ngày 02 tháng 06 năm2012.
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
B/ PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng):
( Viết bằng chữ: Tám trăm mười triệu đồng.)
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): Bằng trị giá tài sản tính LPTB nhân (x) mức
thu LPTB (%). Mức thu LPTB được quy định chi tiết cho từng loại tài sản (tàu thuyền, ô
tô, xe máy các loại)
(Viết bằng chữ: Mười sáu triệu hai trăm nghìn.)
Nộp theo chương 754 loại 2 khoản 223 hạng 1 mục IV tiểu mục 2802
3. Địa điểm nộp:
4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất đến ngày 01 tháng 12 năm 2010
Quá thời hạn nêu trên mà chủ tài sản chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0.05%
số tiền chậm nộp /ngày.
5. Không thu lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí
trước bạ theo quy định tại điểm...... khoản...... Điều 3 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày
21/12/1999 của Chính phủ thuộc trường hợp:
Đà nẵng, ngày 02 tháng 06 năm2012
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký tên, ghi rõ họ tên) ( Ký tên, đóng dấu)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 39
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số 01 GTKT – 3 LL
Liên 2 : Giao khách hàng Ký hiệu: HD:0V2008
Ngày 02 tháng 06 năm 2012
Số:AD/02-01
Đơn vị bán hàng : Công ty TM và DV Toyota
Địa chỉ : 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
Số tài khoản : 56110000001729
Điện thoại : MST : 0400528732
Họ tên người mua hàng : Nguyên Văn An
Tên đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
Số tài khoản : 00611247889
Điên thoại :
Hình thức thanh toán: MST : 0400426138
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số Lượng Đơn giá Thành Tiền
1 Xe Toyota Chiếc 01 826.200.000 826.200.000
Cộng tiền hàng, dịch vụ 826.200.000
Thuế VAT 10% 82.620.000
Tổng cộng 908.820.000
Viết bằng chữ :(Chín trăm lẻ tám triệu tám trăm hai mươi nghìn đồng chẳn.)
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
_Căn cứ vào hợp đồng kinh tế số 42/HĐKT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 40
BIÊN BẢN NGHIỆM THU TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Căn cứ hợp đồng kinh tế số 42/HĐKT ngày 02/06/2012 giữa Công ty TM và DV Toyota
và Công ty TVĐT và XDCT Nam Long.
Hôm nay ngày 02/06/2012 tại Công ty TM và DV Toyota chúng tôi gồm có:
I) Đại diện bên A: Công ty TM và DV Toyota
Đia chỉ: 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
1/ Ông: Nguyễn Đức Nam Chức vụ : Giám đốc
2/ Ông: Nguyễn Hữu Thịnh Chức vụ : Kỹ thuật
II) Đại diện bên B: Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Địa chỉ: 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
1/ Ông: Nguyên Văn An Chức vụ : Giám đốc
2/ Ông: Lê Văn Chính Chức vụ : Kỹ thuật
Đã tiến hành nghiệm thu xe Toyota 7 chổ ngồi như sau:
1/Chuẩn loại thiết bị:
- Chuẩn loại thiết bị : Xe Toyota 7 chổ
- Chuẩn loại : Toyota Inova
- Số lượng : 01
- ĐVT : Chiếc
- Nước sản xuất : Nhật
- Năm sản xuất : 2006
- Màu xe : Đen
- Số khung xe : KMFXKE786BYU
- Số máy : D4BBZ728001
- Kèm theo dụng cụ đồ nghề, lốp dự phòng và sách hướng dẫn sử dụng xe...
2/ Chất lượng sản phẩm.
Sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng, tình trạng hoạt động và vận hành tốt, nhất trí như
các tài liệu giảm định và hợp đồng kinh tế đã ký.
Hội đồng nhất trí nghiệm thu lô hàng nói trên.
Biên bản nghiệm thu TSCĐ kết thúc vào lúc 14giờ 30phút ngày 01/11/2010.
Biên bản được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện bên bán Đại diện bên mua
(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 41
Công ty TM và DV Toyota CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
37 – Lý Thái Tổ - Đà Nẵng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngày 02 tháng 06 năm 2012
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Căn cứ hợp đồng kinh tế số 42/HĐKT ngày 02/06/2012 của Công ty TM và DV Toyota
và Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long chúng tôi gồm:
I) Đại diện bên giao: Công ty TM và DV Toyota
Địa chỉ: 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
1/ Ông: Nguyễn Đức Nam Chức vụ : Giám đốc
2/ Bà : Trần Thị Diễm Chức vụ : Kế toán
II) Đại diện bên nhận: Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long
Địa chỉ: 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
1/ Ông: Nguyễn Văn An Chức vụ : Giám đốc
2/ Bà : Trương Thị Thơm Chức vụ : Kế toán
Vào lúc 09h50 phút ngày 01/11/2010 tiến hành giao nhận 01 xe Toyota tại Công ty TM
và DV Toyota.
Xác nhận về việc giao nhận TSCĐ như sau:
ĐVT: đồng
S
T
T
Tên
TSCĐ
Số
hiệu
TSCĐ
Nướ
c sản
xuất
Năm
sản
xuất
Công
suất
Nguyên giá TSCĐ Tỷ
lệ
K
H
Giá mua Chí phí Nguyên giá
0
1
Xe
Toyota
(07
chổ)
1127 Nhật 2006 3.200W 826.200.00
0
3.225.000 829.425.000 14
%
Dụng cụ phụ tùng kèm theo:
STT Tên dụng cụ phụ tùng ĐVT Số lượng Giá trị
Vào lúc 10 giờ 20 phút việc giao nhận xe được hoàn tất, 01 xe Toyota Inova đã được
Công ty TM và DV Toyota giao cho Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao
(Ký, đóng dấu) (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên)
Mẫu số:02_TSCĐ
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 42
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Căn cứ hợp đồng kinh tế số : 42/HĐKT được ký ngày 02/06/2012 giữa Công ty TM và
DV Toyota tại Đà Nẵng và Công ty TVĐT và XDCT Nam Long căn cứ tình hình thực
hiện hợp đồng hôm nay ngày 02/06/2012 chúng tôi gồm có:
Đại diện bên A: Công ty TM và DV Toyota
Địa chỉ : 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
Điện thoại: 05113.728.925
Mã số thuế: 0400532123
Số tài khoản: 561.000.023.520 tại ngân hàng đầu tư và phát triển Đà Nẵng.
Do ông: Nguyễn Đức Nam chức vụ giám đốc làm đại diện.
Đại diện bên B: Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Địa chỉ: 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
Điện thoại: 05113.605.678
Mã số thuế: 0400426138
Số tài khoản: 211001853975 tại ngân hàng Arigbank Đà Nẵng.
Do ông Nguyễn Văn An chức vụ giám đốc và bà Trương Thị Thơm chức vụ kế toán làm
đại diện.
Sau khi bàn bạc hai bên thống nhất thanh lý hợp đồng mua bán xe ngày 01/11/2010 với
nội dung cụ thể như sau:
Giá cả
- Giá ghi trên hóa đơn GTGT: 826.200.000 đồng
- Thuế GTGT 10% : 82.620.000 đồng
- Tổng giá thanh toán : 908.820.000 đồng
Số tiền viết bằng chữ: ( Chín trăm lẻ tám triệu tám trăm hai mươi nghìn đồng chẳn).
Số tiền bên B phải thanh toán cho bên A là: 908.820.000 đồng.
Số tiền bên B còn nợ lại bên A là : 0 đồng.
Bên B đã thanh toán xong tiền cho bên A, hợp đồng chính thức được thanh lý kể từ ngày
hai bên ký biên bản thanh lý hợp đồng này.
Biên bản thanh lý hợp đồng được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản có giá trị về mặt
pháp lý như nhau. Biên bản có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đại diện bên A Đại diện bên B
( Đã ký ) (Đã ký)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 43
Sau khi chi tiền mặt để trả tiền thuê lắp ráp chạy thử xe kế toán lập phiếu chi số: 01/PC
Công ty TVĐT và XD CT Nam Long Mẫu số 02 – TT Ban hành theo
QĐ số 15/2006/BTC
70 Trần Cao Vân – Đà Nẵng Ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Số: 01/PC
Ngày 02 tháng 06 năm 2012
Họ tên người nhận tiền : Phạm Thị Hồng Ân
Đơn vị : Công ty TM và DV Toyota
Địa chỉ : 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
Lý do chi : Chi tiền thuê lắp đặt chạy thử.
Số tiền : 3.225.000 đồng
Viết bằng chữ : Ba triệu hai trăm hai lăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: …………………………01……..Chứng từ gốc.
Thủ trưởng Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
( Ký tên, đóng dấu) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 44
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số 01 GTKT – 3 LL
Liên 2 : Giao khách hàng Ký hiệu: HD/ 0V2008
Ngày 02 tháng 06 năm 2012
Số:AD/02-01
Đơn vị bán hàng : Công ty TM và DV Toyota
Địa chỉ : 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
Số tài khoản : 56110000001729
Điện thoại : MST : 0400528732
Họ tên người mua hàng : Nguyên Văn An
Tên đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
Số tài khoản : 00611247889
Điên thoại :
Hình thức thanh toán: MST : 0400426138
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số Lượng Đơn giá Thành Tiền
1 Lắp ráp, chạy thử 2.931.818 2.931.818
Cộng tiền hàng, dịch vụ 293.182
Thuế VAT 10%
Tổng cộng 3.225.000
Viết bằng chữ :(Ba triệu hai trăm hai lăm nghìn đồng chẵn.)
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 45
TSCĐ đã thuộc quyền sở hữu của công ty kế toán tiến hành ghi vào thẻ TSCĐ .
Đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long Mẫu số: 02/TSCĐ
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số:1141_TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 02 tháng 06 năm 2012
Số: 01
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ ngày 01 tháng 11 năm 2010.
Tiến hành ghi vào thẻ TSCĐ như sau:
Tên TSCĐ : Xe Toyota 7 chổ
Số hiệu TSCĐ : 1127X
Nước sản xuất : Nhật Năm sản xuất : 2006
Công suất thiết kế : 3.200 W Năm đưa vào sử dụng : 2012
Bộ phận sử dụng : Quản lý văn phòng.
S
T
T
Chứng
từ
Nguyên giá TSCĐ Hao mòn TSCĐ
Ngày Diễn giải Nguyên giáNăm sử
dụng
Giá trị
hao
mòn
Cộng
dồn
0
1
BB
nhận
TSCĐ
2/06/2012 Xe Toyota
(7 chổ)
829.425.000 2012
Dụng cụ phụ tùng kèm theo:
STT Tên dụng cụ phụ tùng ĐVT Số lượng Giá trị
Ghi tăng TSCĐ, thẻ TSCĐ số 01
Lý do tăng: mua xe Toyota 7 chổ ngồi.
Người lập thẻ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 46
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
*Nghiệp vụ 2:Ngày 20/6/2012 cấp trên quyết định bổ sung nguồn vốn kinh doanh một TSCĐ với tổng giá trị là 520.600.000đồng(TSCĐ chưa qua sử dụng).
_Kế toán hạch toán:
Nợ TK 211: 520.600.000
Có TK 411: 520.600.000
_
CTY TVĐT VÀ XDCT NAM LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
70 Trần Cao Vân – Đà Nẵng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 06 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH CỦA GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TVĐT VÀ XDCT NAM LONG
(V/v cấp vốn thực hiện dự án)
Số: 43/QĐ-GT
- Căn cứ vào điều 8 luật doanh nghiệp cổ phần, căn cứ vào quyết định số: 3160/QĐ-
UN ngày 05 tháng 11 năm 1992 của UBND tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng (cũ) về
việc cấp vốn, bổ xung vốn kinh doanh cho doanh nghiệp.
- Căn cứ vào quyết định số:81/QĐ – ĐT ngày 18/09/2010 của giám đốc công ty về
việc phê duyệt kết quả trúng thầu và thực hiện dự án khách sạn ,nhà hàng Thanh
Thảo.
- Căn cứ quyết định số: 78/QĐ-CT ngày 20/06/2012 của giám đốc Công ty TV ĐT
và XD CT Nam Long về việc thi công công trình khách sạn,nhà hàng Thanh Thảo
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Cấp vốn bằng TSCĐ thực hiện dự án như sau:
ĐVT: đồng
STT Tên thiết bị Năm sử dụng Tỷ lệ khấu hao Nguyên giá
01 Máy đầm bêtông 2010 12% 112.000.000
02 Cần cẩu 2010 12% 408600.000
Tổng cộng 520.600.000
Số tiền viết bằng chữ: (Năm trăm hai mươi triệu sáu trăm nghìn đồng chẳn.)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 47
Điều 2: Giám đốc và các phòng ban có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định trên.
Kế toán của công ty tiến hành ghi tăng TSCĐ theo nguyên giá ở trên, đưa taid sản vào
phụ vụ sản xuất kinh doanh và tính, trích khấu hao theo quy định hiện hành.
Điều 3: Bộ phận và các phòng ban thi hành quyết định.
Phòng tài chính và các phòng ban có liên quan căn cứ vào quyết định thi hành.
Nơi nhận: Đà Nẵng, ngày 11 tháng 11 năm 2010
- Phòng tài chính Giám đốc
- Các phòng ban
- Lưu VPTC (Đã ký)
- Căn cứ vào quyết định trên kế toán tiến hành ghi vào thẻ TSCĐ.
Đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long Mẫu số: 02/TSCĐ
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số:1141_TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 20 tháng 6 năm 2012
Số: 02
Căn cứ vào quyết định tăng vốn kinh doanh bằng TSCĐ ngày 11 tháng 11 năm 2010.
Tiến hành ghi vào thẻ TSCĐ như sau:
Tên TSCĐ : Máy đầm bêtông
Số hiệu TSCĐ : 1128B
Nước sản xuất : Việt Nam Năm sản xuất : 2007
Công suất thiết kế : 2 Tấn Năm đưa vào sử dụng : 2010
Bộ phận sử dụng : Bộ phận thi công
S
T
T
Chứng
từ
Nguyên giá TSCĐ Hao mòn TSCĐ
Ngày Diễn giải Nguyên giáNăm sử
dụng
Giá trị
hao
mòn
Cộng
dồn
0
1
BB
nhận
TSCĐ
20/06/2012 Máy đầm bê
tông
112.000.000 2012
Dụng cụ phụ tùng kèm theo:
STT Tên dụng cụ phụ tùng ĐVT Số lượng Giá trị
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 48
Ghi tăng TSCĐ, thẻ TSCĐ số 02
Lý do tăng:Cấp vốn kinh doanh bằng TSCĐ
Người lập thẻ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long Mẫu số: 02/TSCĐ
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số:1141_TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 20 tháng 06 năm 2012
Số: 03
Căn cứ vào quyết định tăng vốn kinh doanh bằng TSCĐ ngày 20 tháng 06 năm 2012.
Tiến hành ghi vào thẻ TSCĐ như sau:
Tên TSCĐ : Cần cẩu
Số hiệu TSCĐ : 1388/A
Nước sản xuất : Tung Quốc Năm sản xuất : 2007
Công suất thiết kế : 4 Tấn Năm đưa vào sử dụng : 2010
Bộ phận sử dụng : Bộ phận thi công
S
T
T
Chứng
từ
Nguyên giá TSCĐ Hao mòn TSCĐ
Ngày Diễn giải Nguyên giáNăm sử
dụng
Giá trị
hao
mòn
Cộng
dồn
0
1
BB
nhận
TSCĐ
20/06/2012 Cần cẩu 388.601.000 2012
Dụng cụ phụ tùng kèm theo:
STT Tên dụng cụ phụ tùng ĐVT Số lượng Giá trị
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 49
Ghi tăng TSCĐ, thẻ TSCĐ số 03
Lý do tăng:Cấp vốn kinh doanh bằng TSCĐ
Người lập thẻ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
) Kế toán giảm TSCĐ
TSCĐ của công ty giảm chủ yếu do nhượng bán hoặc thanh lý khi những tài sản này bị
hưng hỏng không thể sử dụng được hoặc do do lạc hậu về kỹ thuật không phù hợp với
quy mô sản xuất kinh doanh của công ty, sử dụng kem hiệu quả.
Tài khoản kế toán sử dụng: TK 211, TK 213
Các tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn bộ TSCĐ tại
doanh nghiệp.
- Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế giảm TSCĐ chứng từ kế toán sử dụng bao gồm:
Biên bản thanh lý TSCĐ
Biên bản giao nhận TSCĐ
Hợp đồng mua bán
Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi và các chứng từ khác có liên quan.
- Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế giảm TSCĐ sổ sách kế toán sử dụng bao gồm:
Thẻ tài sản cố định
Sổ chi tiết TSCĐ
Sổ tổng hợp TSCĐ
Các bảng kê TSCĐ
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái, bảng khấu hao và các sổ sách khác có liên quan.
- Theo tài liệu của công ty trong quý IV năm 2010 công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh giảm TSCĐ như sau:
*) Nghiệp vụ 1:
Ngày 10/06/2012 công ty tiến hành nhượng bán 01 máy nén bê tông cho xí nghiệp Đức
Nguyên. Nguyên giá là 72.500.000 đồng đã khấu hao 60.000.000 đồng. Giá bán chưa
thuế là 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10% là 1.000.000 đồng. Đã thu bằng tiền mặt
(PT/01). Tỷ lệ khấu hao 14%.
Căn cứ vào nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán định khoản:
- Giá trị còn lại của TSCĐ
Nợ TK 214 : 60.000.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 50
Nợ TK 811 : 12.500.000
Có TK 211 : 72.500.000
- Thu từ việc nhượng bán TSCĐ
Nợ TK 111 : 11.000.000
Có TK 711 : 10.000.000
Có TK 3331 : 1.000.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 51
Đơn vị : Công ty TVĐT và XDCT Nam Long CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: 01
Ngày 10 tháng 06 năm 2012
Căn cứ quyết định số 145 ngày 02 tháng 11 năm 2010 của ban giám đốc về việc nhựợng
bán TSCĐ. Hôm nay ngày 05 tháng 11 năm 2010 thành lập hội đồng để đánh giá lại
TSCĐ hội đồng gồm có:
1/ Ông / Bà: Nguyễn Văn An Chức vụ : Giám đốc Đại diện : Ban
giám đốc làm trưởng ban
2/ Ông / Bà: Nguyễn Mạnh Hùng Chức vụ : Kỹ thuật Đại diện : Cục
xúc tiến thương mại
3/ Ông / Bà: Trương Thị Thơm Chức vụ : Kế toán Đại diện :
Phòng tài chính làm thư ký
4/ Ông / Bà: Lê Văn Chính Chức vụ : Kỹ thuật Đại diện :
Phòng kỹ thuật làm ủy viên
Hôm nay vào lúc 8 giờ ngày 05 tháng 11 năm 2010 đã thực hiện việc đánh giá lại giá trị
TSCĐ sau đây:
S
T
T
Tên,
ký
mã
hiệu,
quy
cách
(cấp
mã
hạng
)
TSC
Đ
Số
hiệu
tài sản
cố
định
Số thẻ
tài sản
cố định
Giá trị đang ghi sổ
Giá trị
do hội
đồng
đánh giá
lại
Chênh lệch
giữa đánh giá
lại và giá trị
còn lại
Nguyên
giá
Hao
mòn
Giá trị
còn lại
Tăn
g
Giảm
A B C D 1 2 3 4 5 6
0
1
Máy
nén
Beton 05/ 72.500.0 60.000.0 12.500.0 10.000.0 2.500.0
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 52
bêtôn
g
g-A1 TSCĐ
00 00 00 00 00
Tổng cộng: 72.500.0
00
60.000.0
00
12.500.0
00
10.000.0
00
2.500.0
00
Sau khi tiến hành đánh giá lại tài sản hội đồng kết luận: giá trị còn lại của TSCĐ (máy
nén bê tông) 10.000.000 đồng giảm 2.500.000 đồng so với sổ kế toán đang theo dõi.
Trưởng ban
( Ký, ghi rõ họ tên )
Biên bản đánh giá TSCĐ kết thúc vào lúc 9 giờ 20 phút ngày 06 tháng 12 năm 2012.
Người lập
Thủ trưởng
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên đóng dấu)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 53
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN NHƯỢNG BÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số : 01/ TL-TSCĐ
Ngày 10 tháng 06 năm 2012
Căn cứ quyết định số 34/ NB-TSCĐ của giám đốc Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
về việc thanh lý TSCĐ.
Hôm nay ngày 10 tháng 06 năm 2012 tại Công ty TVĐT và XDCT Nam Long thành lập
ban thanh lý TSCĐ gồm có:
I) Ban thanh lý gồm:
1/ Ông : Nguyễn Văn An Chức vụ : Giám đốc
2/ Ông : Trần Hoài Nam Chức vụ : Kỹ thuật
3/ Bà : Trương Thị Thơm Chức vụ : Kế toán
II) Nội dung nhượng bán TSCĐ
1/ Tài sản được nhượng bán:
- Tên ( quy cách ) TSCĐ : Máy nén bêtông
- Số hiệu TSCĐ : Betong-A12
- Công suất : 3.000 W
- Nước sản xuất : Trung Quốc
- Năm sản xuất : 2002
- Năm đưa vào sử dụng : 2004
2/ Giá và phương thức nhượng bán
- Nguyên giá TSCĐ : 72.500.000 đồng
- Hao mòn TSCĐ : 60.000.000 đồng
- Giá trị còn lại của TSCĐ : 12.500.000 đồng
- Giá nhượng bán là giá do hội đồng đánh giá : 10.000.000 đồng
III/ Kết luận của ban thanh lý
Hội đồng đánh giá lại TSCĐ là máy nén bêtông với giá trị còn lại là 10.000.000 đồng
( có biên bản đánh giá lại TSCĐ kèm theo).
Ngày 10 tháng 06 năm 2010
Trưởng ban
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 54
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
(Đã ký)
IV/ Kết quả thanh lý
- Giá trị thu hồi được là 10.000.000 đồng
- Đã ghi giảm thẻ TSCĐ ngày 05 tháng 11 năm 2010
Đà Nẵng, ngày 10tháng 06 năm 2010
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) (Ký tên, đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
(V/v nhượng bán máy nén bêtông) Số: 45/HĐKT
Căn cứ pháp luật kinh tế do hội động nhà nước ban hành ngày 28/09/1998 và nghị định
số 17/HĐKT ngày 16/01/1990 của bộ trưởng quy định về việc thi hành pháp luật hợp
đồng kinh tế.
Hôm nay ngày 10/06/2012 tại Công ty TVĐT và XDCT Nam Long chúng tôi gồm có:
I/ Đại diện A: Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Địa chỉ: 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
1/ Ông: Nguyên Văn An Chức vụ : Giám đốc
2/ Bà : Trương Thị Thơm Chức vụ : Kế toán
II/ Đại diện bên B: Xí nghiệp xây dựng Đức Nguyên
Địa chỉ: Hương An – Quế Sơn – Quảng Nam
1/ Ông : Trần Nguyên Đức Chức vụ : Giám đốc
2/ Ông : Trần Văn Tâm Chức vụ : Kế toán
Hai bên cùng thỏa thuận lý hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng
Danh mục sản phẩm:
- Bên A nhượng bán cho bên B 01 máy nén bêtông
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 55
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
- Chất lượng sản phẩm : Đã qua sử dụng
- Số hiệu TSCĐ : Betong-A12
- Nước sản xuất : Trung Quốc
- Năm sản xuất : 2002
- Năm đưa vào sử dụng : 2004
Nguyên giá và số đã khấu hao
- Nguyên giá TSCĐ : 72.500.000 đồng
- Số đã khấu hao : 60.000.000 đồng
Điều 2 : Giá nhượng bán và phương thức thanh toán
- Giá nhượng bán ghi trên hóa đơn GTGT: 10.000.000 đồng
- Thuế GTGT đầu ra là : 1.000.000 đồng
- Tổng giá thanh toán là : 11.000.000 đồng
- Bên B thanh toán cho bên A bằng tiền mặt sau khi đã nhận được Máy nén bêtông
- Thời hạn thanh toán chậm nhất sau 3 ngày kể từ ngày hợp đồng kinh tế đã ký kết
bên B phải thanh toán đủ số tiền nói trên cho bên A.
- Việc giao nhận xe được tiến hành tại nơi bán : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
- Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Điều 3 : Điều khoản chung
Hai bên thực hiện đầy đủ các điều khoản nói trên, trong khi thực hiện nếu có gặp trở ngại
thì phải gặp trực tiếp nhau để giải quyết.
Hợp đồng được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản có giá trị ngang nhau về mặt pháp
lý. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đại diện bên bán Đại diện bên mua
(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 56
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số 01 GTKT – 3 LL
Liên 3 : Lưu Ký hiệu: HD/ 0V2008
Ngày 10 tháng 06 năm 2012
Số:AD/02-09
Đơn vị bán hàng : Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Địa chỉ: 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng
Số tài khoản : : 0061124788900
Điện thoại : MST : 0400426138
Họ tên người mua hàng : Trần Văn Tâm
Tên đơn vị : Xí nghiệp xây dựng Đức Nguyên
Địa chỉ : Hương An – Huế Sơn – Quảng Nam
Số tài khoản : 0061125672145
Điên thoại :
Hình thức thanh toán: MST : 0400457852
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số Lượng Đơn giá Thành Tiền
1 Máy nén bêtông Cái 01 10.000.000 10.000.000
Cộng tiền hàng, dịch vụ : 10.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.000.000
Tổng tiên thanh toán: 11.000.000
Viết bằng chữ :(Mười một triệu đồng chẳn.)
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 57
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Mẫu số:01_TSCĐ
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Căn cứ hợp đồng kinh tế số 45/HĐKT ngày 05/11/2010 của Công ty TVĐT và XDCT
Nam Long và xí nghiệp xây dựng Đức Nguyên
Hôm nay ngày 06 tháng 11 năm 2010 tại Công ty TVĐT và XDCT Nam Long chúng tôi
gồm có:
I/ Đại diện bên giao: Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Địa chỉ: 70 Trần Cao Vân – Đà Nẵng
1/ Ông: Nguyễn Văn An Chức vụ : Giám đốc
2/ Bà : Trương Thị Thơm Chức vụ : Kế toán
II/ Đại diện bên nhận: Xí nghiệp xây dựng Đức Nguyên
Địa chỉ: Hương An – Quế Sơn – Quảng Nam
1/ Ông: Nguyễn Đức Nguyên Chức vụ : Giám đốc
2/ Ông : Lê Minh Cảnh Chức vụ : Kỹ thuật
Vào lúc 09h50 phút ngày 06/11/2010 tiến hành giao nhận 01 máy nén bêtông tại Công ty
TVĐT và XDCT Nam Long
Xác nhận về việc giao nhận như sau:
ĐVT: đồng
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 58
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
S
T
T
Tên
TSCĐ
Số
hiệu
TSCĐ
Nước
sản
xuất
Năm
sản
xuất
Công
suất
Tình trang TSCĐ Tỷ lệ
KHGiá bán Chí
phí
Nguyên
giá
0
1
Máy
nén bê
tông
A12 Trung
Quốc
2001 3.000W 10.000.000 10.000.000 14 %
Dụng cụ phụ tùng kèm theo:
STT Tên dụng cụ phụ tùng ĐVT Số lượng Giá trị
Vào lúc 10 giờ 20 phút việc giao nhận máy nén bêtông được hoàn tất, 01 máy nén bêtông
đã được Công ty TVĐT và XDCT Nam Long giao cho Xí nghiệp xây dựng Nguyên Đức.
Biên bản được lập thành 02 bản mỗi bên giữ 01 bản có giá trị về mat pháp lý như nhau.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao
(Ký, đóng dấu) (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên)
-Sau khi nhận tiền do bên mua thanh toán kế toan lập phiếu thu số 01
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02 – TT Ban hành theo
QĐ số 15/2006/BTC
70 Trần Cao Vân – Đà Nẵng Ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính
PHIẾU THU
Số: 01/PT
Ngày 06 tháng 11 năm 2010
Họ tên người nộp tiền : Trần Văn Tâm
Đơn vị : Xí nghiệp xây dựng Nguyên Đức
Địa chỉ : Hương An – Quế Sơn – Quảng Nam
Lý do thu : Thu từ thanh lý TSCĐ.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 59
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Số tiền : 11.000.000 đồng
Viết bằng chữ : ( Mười một triệu đồng chẳn.)
Kèm theo: …………………………01……..Chứng từ gốc.
Thủ trưởng Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
( Ký tên, đóng dấu) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
-
Đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long Mẫu số: 02/TSCĐ
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng Banh hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 10 tháng 06năm 2012
Số: 04
Căn cứ biên bản giao nhận TSCĐ ngày 10 tháng 06 năm 2012.
Tiến hành ghi vào thẻ TSCĐ như sau:
Tên TSCĐ : Máy nén bê tông
Quy cách xe : Betong-A12
Số hiệu TSCĐ : A12
Nước sản xuất : Trung Quốc Năm sản xuất : 2002
Công suất thiết kế : 3.000 W Năm đưa vào sử dụng : 2004
Bộ phận sử dụng : Bộ phận sản xuất
Đình chỉ sử dụng TSCĐ như sau:
S
T
T
Chứng
từ
Nguyên giá TSCĐ Hao mòn TSCĐ
Ngày Diễn giải Nguyên giá
Năm
sử
dụng
Giá trị hao
mòn
Giá trị còn
lại
0
1
BB
nhận
06/11/2010 Máy nén
bêtông
72.500.000 2004 60.000.000 12.500.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 60
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
TSCĐ
Dụng cụ phụ tùng kèm theo:
STT Tên dụng cụ phụ tùng ĐVT Số lượng Giá trị
Ghi giảm TSCĐ, thẻ TSCĐ số 04
Lý do giảm: Nhượng bán
Người lập thẻ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
-Căn cứ vao thẻ TSCĐ kế toan lập sổ chi tiết TSCĐ đểtheo doi tinh hình sử dụng
của tài sản cố định của công ty.
Đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long Mẫu số: S021-DN ban hành
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ tài chính
SỔ CHI TIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 06 năm 2012
Tài khoản: 211 “ TSCĐ hữu hình” Tên kho: TSCĐ
Tên, quy cách: Xe Toyota 07 chổ ngồi ĐVT : Đồng
Chứng từ Diễn giải Nước sản
xuất
Năm sử
dụng
Nguyên giá TSCĐ
Số Ngày Tăng Giảm
Thẻ
TSCĐ 01
01/11 Mua xe
Toyota 07
chổ
Nhật 2010 829.425.000
Tổng cộng: 829.425.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 61
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long Mẫu số: S021-DN ban hành
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ tài chính
SỔ CHI TIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 06 năm 2012
Tài khoản: 211 “ TSCĐ hữu hình” Tên kho: TSCĐ
Tên, quy cách: Máy đầm bêtông ĐVT : đồng
Chứng từ Diễn giải Nước sản
xuất
Năm sử
dụng
Nguyên giá TSCĐ
Số Ngày Tăng Giảm
Thẻ
TSCĐ 02
11/11 Máy đầm
bêtông
Việt Nam 2010 112.000.000
Tổng cộng: 112.000.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị : Công ty TV ĐT và XD CT Nam Long Mẫu số: S10-DN ban hành
Địa chỉ : 70 – Trần Cao Vân – Đà Nẵng theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ tài chính
SỔ CHI TIẾT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 62
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Tháng 06 năm 2012
Tài khoản: 211 “ TSCĐ hữu hình” Tên kho: TSCĐ
Tên, quy cách: Cần cẩn ĐVT : Đồng
Chứng từ Diễn giải Nước sản
xuất
Năm sử
dụng
Nguyên giá TSCĐ
Số Ngày Tăng Giảm
Thẻ
TSCĐ 03
11/11 Cần cẩu Việt Nam 2010 388.601.000
Tổng cộng: 388.601.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
-Từ các sổ chi tiết tái sản cố đinh kế toán lập bảng tổng hợp tài sản cố định.
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 63
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 06 năm2012
Loại tài sản:TSCĐ hữu hìnhSỐTT Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ Tên
TSCĐ
Nước sản
xuất
Tháng
Năm đưa
vào sử
dụng
Số hiệu
TSCĐ
Nguyên gía
TSCĐ
Chứng từ Khấu
hao đến
khi ghi
giảm
TSCĐ
Chứng từ Lý do
giảmTSCĐSố Ngày Tỷ
lệ(%)khấu
hao
Mức
khấu
hao
Số Ngày
tháng
1 01thẻ
TSCĐ
02/06 Xe
Toyota 7
chỗ
Nhật 2012 1127 829.425.000
2 14% 60000
000
04
THẺ
TSCĐ
10/06 Thah lý
3 03 thẻ
TSCĐ
20/06 Máy đầm
bê tông
Việt Nam 2012 1128B 112000000
Đà Nẵng ngày 30 tháng 06 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký,ghi rõ họ tên)
(Ký,ghi rõ họ tên)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 64
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
1.2.2THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN,CÁC KHOẢN
PHẢI THU PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY TVĐT VÀ XDCT NAM LONG.
a.Tài khoản sử dụng
TK 111:Tiền mặt
TK112:Tiền gửi ngân hàng
TK131:Phải thu khách hàng
TK331:Phải trả người bán
b.Chứng từ sử dụng
Phiêu thu
Phiếu chi
Giáy báo nợ
Giáy báo có
Sổ chi tiết công nợ
Sổ tổng hợp công nợ
Sỗ quỹ tiền mặt
Sổ quỹ tiền gửi ngân hàng
……..
*Ta có số dư đầu tháng của một số TK
TK111:720.000.000
TK112:1.200.000.000
TK331_NM:120.000.000
Nghiệp vụ số1:
Ngày 01/06/2012 nhập kho 200 khối cát trắng,giá mua chưa thuế 40.000đ/khối(Thuế gtgt
10%).Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt
Hạch toán:
Nợ TK 152:8.000.000
Nợ TK 133: 800.000
Có TK 111:8.800.000
*Căn cứ vào Hóa đơn GTGT số AD/02_01 ,Kế toán lập phiếu chisoos 01
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 65
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Nghiệp vụ 2
Ngày 02/06/2012 công ty mua 1xe con hiệu Toyota (7 chổ) của công ty thương mại và
dịch vụ Toyota TSCĐ này được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển. Trị giá là
825.500.000 đồng ( giá trị trên đã bao gồm lệ phí trước bạ và thuế TTĐB 50%, nhưng
chưa có thuế GTGT 10%). Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn, thuê bên bán lắp
đặt chạy thử 3.225.000.000 đồng đã thanh toán bằng tiền mặt (PC/01) ngày 01/11/2010.
Tỷ lệ khấu hao là 14%. Công ty đã nhận xe nói trên
_Kê toán lập phiêú chi số 02
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 66
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-TT
70 Trần Cao Vân_Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 06 năm 2012 Số:01
Họ và tên người nhận:Nguyễn Văn Đức
Địa chỉ:102 Ngô Quyền –Đà Nẵng
Lý do chi:Thanh toan tiền mua cát trắng
Số tiền:8.800.000 Viết bằng chữ(tám triệu tám tram nghìn đồng chẵn)
Kèm theo 01 Chừng từ gốc Hóa đơn GTGT số AD/02-01
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
,đóng dấu)
Công ty TVĐT và XD CT Nam Long Mẫu số 02 – TT Ban hành theo
QĐ số 15/2006/BTC
70 Trần Cao Vân – Đà Nẵng Ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Số: 02
Ngày 02 tháng 06 năm 2012
Họ tên người nhận tiền : Phạm Thị Hồng Ân
Đơn vị : Công ty TM và DV Toyota
Địa chỉ : 37 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng
Lý do chi : Chi tiền thuê lắp đặt chạy thử.
Số tiền : 3.225.000 đồng
Viết bằng chữ : Ba triệu hai trăm hai lăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: …………………………01……..Chứng từ gốc.
Thủ trưởng Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
( Ký tên, đóng dấu) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Nghiệp vụ số3:Ngày 02/06/2012,mua 120 tấn xi măng nhập kho tri giá
180.000.000d(thuế gtgt 10%) của công ty vật liệu xây dựng Thành Đạt.Công ty đã thanh
toan bằng tiền mặt.Công ty nhập kho đủ số lượng
*kế toan hach toán
Nợ TK 152:180.000.000
Nợ TK 133:18.000.000
Có TK:198.000.000
*Căn cứ vào hóa đơn gtgt số AD/02-03,kế toan lập phiếu chi số 03
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-TT
70 Trần Cao Vân_Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 06 năm 2012 Số:03
Họ và tên người nhận:Nguyễn Văn Tấn
Đơn vị:Công ty vật lieu xây dựng Thành Đạt
Địa chỉ:39Lê Đình Lý-Đà Nẵng
Lý do chi:Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 198.000.000 Viết bằng chữ:(Một tram chin mươi tám triệu đồng chẵn)
Kèm theo 01 Chừng từ gốc Hóa đơn gtgt số AD/02-04
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
,đóng dấu)
Nghiệp vụ số4
Ngày 03/06/2012 Nhập kho vật tư tại công ty vật lieu xây dựng Anh Tuyết
STT Tên vật tư DVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Thép cuộn D6 Kg 4000 15.400 61.600.000
2 Thép gai D8 Cây 1200 17.200 20.640.000
3 Gạch Viên 130.000 2.000 260.000.000
4 Gạch lát nền Thùng 1200 58.000 69.600.000
Tổng cộng 411.840.000
Thuế GTGT(10%) 41.184.000
Tổng thanh toán 453.030.000
Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.Kế toán kiểm tra và tiên hành nhập kho.
*Kế toán hạch toán
Nợ TK 152:411.840.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 68
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Nợ TK 133:41.184.000
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-TT
70 Trần Cao Vân_Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU CHI
Ngày 01 tháng 06 năm 2012 Số:04
Họ và tên người nhận: NGuyễn Văn Tý
Địa chỉ:Công ty vật liệu xây dựng Anh Tuyết
Lý do chi:Mua vật tư
Số tiền: 453.030.000 Viết bằng chữ:(Bốn trăm năm ba triệu không trăm ba mươi nghìn
đồng chẵn)
Kèm theo 01 Chừng từ gốc Hóa đơn GTGT số AD/02-04
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
,đóng dấu)
Có TK 111:453.030.000
*Căn cứ vào hóa đơn GTGT số AD/02-04,Kế toán lập phiếu chi số 04
Nghiệp vụ số5
Ngày/04/06/2012 ông Trần Đức Cảnh dặt cọc trước cho công ty tiên thi công công trình
số tiền 400.000.000.Công ty đã nhận bằng tiền mặt
*Kế toán hạch toán
Nợ TK 111:400.000.000
Có TK 131_TĐC:400.000.000
*Căn cứ vào giấy nộp tiền số 01,kế toán lập phiếu thu số 02
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 69
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 01-TT DN ban hành theo70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU THU Ngày 04 tháng 06 năm 2012Họ và tên người nộp tiền:Trần Đức CảnhĐịachỉ:Lý do nộp:Đặt cọc tiền thi công công trìnhSố tiền: 400.000.000 Viết bằng chữ(Bốn trăm triệu đồng chẵn)Kèm theo 01 Chứng từ gốc:Giấy nộp tiền
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ(Ký,họ tên,đóng dấu) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Nhiệp vụ số5:
Ngày 04/06/2012Công ty mua của công ty vật liệu xây dựng Thành Đạt 50 Thùng sơn
Dulux giá mua chưa thuế 1.452.000đ/Thùng,thuế gtgt 10%.công ty đã thanh toán bằng
Uỷ nhiệm chi.Kế toán kiểm tra và tiến hành nhập kho.
*Kế toán định khoản:
Nợ TK152: 72.600.000
Nợ TK 133: 7.260.000
Có TK 112: 79.860.000
*Căn cứ vào hóa đơn GTGT số AD/02-05,kê toán lập Ủy nhiêm chi số 01
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 70
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
ỦY NHIỆM CHI SỐ:01 Lập ngày:04/06/2012
Người trả tiền:Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Địa chỉ:70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng
Tài khoản số: 00611247889 Mở tại NH:BIDV ĐN
Người nhận tiền:Công ty vật liệu xây dựng Thành Đạt Địa chỉ:39 Lê Đình Lý-Đà Nẵng
Tài khoản có:3802205060689 Mở tại NH:Agribank ĐN
Số tiền
Bằng chữ:Bảy mươi chin triệu tám trăm sau mươi nghìn đồng chẵn
Nội dung:Trả tiền nợ
Dơn vị trả tiền NH bên chuyển NH bên nhận
Giám đốc Kế toán trưởng
Nghiệp vụ số 6:
ngày 20/06/2012 Chi tiên mặt thanh toán tiền nợ mua vật tư theo hóa đơn số AD/01-06 tháng trước cho công ty Nam Minh số tiền120.000.000đ
*Kế toán hạch toán
Nợ TK 331-NM:120.000.000
Có TK 111:120.000.000
*Căn cứ vào hóa dơn GTGT số AD/01-06.Kế toán lập phiếu chi số05
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 71
79.860.000
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-TT
70 Trần Cao Vân_Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU CHI
Ngày20 tháng 06 năm 2012 Số:05
Họ và tên người nhận: Nguyễn Văn Nam
Địa chỉ:Công ty Nam Minh
Lý do chi:Thanh toán nợ tháng trước
Số tiền: 120.000.000 Viết bằng chữ:Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Kèm theo 01 Chừng từ gốc Hóa dơn GTGT số AD/01-06
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
,đóng dấu)
Nghiệp vụ số
Ngày 25/06/2012 Công ty điên lực gửi hóa đơn số 005/AH tiền điên sử dụng của công ty 5.045.000đ.,thuê 10%.Trong đó:sử dụng cho bộ phận quản lý 2000.000đ,bộ phận thi công 2500.000đ.Sử dụng cho may thi công 545.000,Công ty đã trả bằng tiền mặt.
*kế toán hạch toán
Nợ TK 642: 2.000.000
Nợ TK 627:2.500.000
Nợ TK 623:545000.000
Nợ TK 133:504.500
Có TK 111:5.549.500
*Căn cứ vào hóa đơn số 005/AH
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 72
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-TT
70 Trần Cao Vân_Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU CHI
Ngày 25 tháng 06 năm 2012 Số:07
Họ và tên người nhận: Nguyên Văn Bình
Địa chỉ:Công ty nước Đà Nẵng
Lý do chi:Thanh toán tiền nước
Số tiền: 2.200.000 Viết bằng chữ:Hai triệu hai trăm nghìn đồng chẵn
Kèm theo 01 Chừng từ gốc Hóa đơn GTGT số 002/AH
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
,đóng dấu)
NGhiệp vụ số8 :Ngày 29/06/2012 thanh toán tiền nước với tổng số tiền là 2000.000(thuế GTGT 10%).Trong đó sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiêp là 700.000đ.sử dụng cho bộ phạn thi công 1200.000.Sử dungcho máy thi công 300.000đ.cong ty đã thanh toán bằng tiền mặt
*Kế toán hạch toán
Nợ TK 642:700.000
Nợ TK 627:1200.000
Nợ TK 623:300.000
Nợ TK 133:200.000
Có TK 111:2200.000
*Căn cứ vào hóa dơn GTGT số 002/AH,kê toán lập phiếu chi số 07
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 73
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-TT
70 Trần Cao Vân_Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU CHI
Ngày 25 tháng 06 năm 2012 Số:06
Họ và tên người nhận: Nguyễn Văn Tứ
Địa chỉ:Công ty điện lực Đà Nẵng
Lý do chi:Thanh toán tiền điện
Số tiền: 5.549.500đ Viết bằng chữ:Năm triệu năm trăm bốn chin nghìn năm trăm đồng chẵn
Kèm theo 01 Chừng từ gốc hóa đơn GTGT Soos005/AH
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
,đóng dấu)
Nghiệp vụ số 09:
Ngày 30/06/2012 Chi tiên mặt thanh toan tiên lương cho CNV
*Kế toan hach toán:
Nợ TK 334:
Có TK 111:
*Căn cứ vào bẳng tính lương số 01,02,kế toan lập phiếu chi số 08
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 74
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-TT
70 Trần Cao Vân_Đà Nẵng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU CHI
Ngày 30 tháng 06 năm 2012 Số:08
Họ và tên người nhận: Nguyễn THỊ Lan
Địa chỉ:THủ quỹ
Lý do chi:Thanh toan tiền lương cho CNV
Số tiền: Viết bằng chữ:
Kèm theo 02 Chừng từ gốc 01/BTL,02/BTL
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
,đóng dấu)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 75
Căn cứ vào các chứng từ góc,kê toán lập bảng kê ghi có TK”111”,”112”,bảng kê ghi Nợ TK”111”112”
BẢNG KÊ GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 dvt:(đồng)
Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi có Tài khoản
Số Ngày 152 133 211 131 642 627 623
1/C 01/06 Thanh toan tiền mua cát 8.800.000 8.000.000 800.000
2/C 02/06 Chi lắp đạtchạy thử 3.255.000 323.182 2931.818
3/C 02/06 Thanh toán tiền mua xi măng
198.000.000 180.000.000 18.000.000
4/C 03/06 Thanh toan tiền mua vật tư 453.030.000
5/C 20/06 Thanh toán nợ tháng trước cho công ty Nam Minh
120.000.000 120.000.000
6/C 25/06 Thanh toan tiên điện 5.549.500. 504.500 2.000.000 2.500.000 545.000
7/C 29/06 Thanh toán tiền nước 2.200.000 700.000 1.200.000 300.000
8/C 30/06 Chi tiền thanh toán lương cho CNV
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
BẢNG KÊ GHI NỢ TÀI KHOẢN 111
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 77
1.2.3THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOAN NGUYÊN VẬT LIÊU,CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Vì công ty kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng nên quá trình nhập xuất vật tư diwwnx ra liên tục,công ty sử dung phương pháp nhập trước xuất trước
*Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT
Phiếu nhập kho,phiếu xuất kho.Biên bản kiểm nghiệm vật tư,Giấy đè nghị xuất vật tư
….
Số dư đàu kỳ một số TK
TK 152:20.000.000(10.000 viên gạch)
TK 153:5.000.000(10 quạt treo tường)
Sau đây la một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng
Nghiệp vụ 1
Ngày 01/06/2012 nhập kho 200 khối cát trắng,giá mua chưa thuế 40.000đ/khối(Thuế gtgt
10%).Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt
+Kế toán hạch toán
Nợ TK 152:8.000.000
Nợ TK133: 800.000
Có TK 111:8.800.000
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số 02 GTKT-3LL Liên 2:giao khách hàng Ngày 01 tháng 06 năm 2012 Số:AD/02-01
Đơn vị bán hàng:Nguyễn Văn ĐứcĐịa chỉ:102 Ngô Quyền-Đà NẵngSố tài khoản:Điện thoại: MST:
Họ và tên người mua hàng:Nguyễn Văn TứTên đơn vị:Công ty TVĐT và XDCT Nam LongĐịa chỉ:70 Trần Cao Vân –Đà NẵngSố tài khoản:00611247889Hình thức thanh toán: Trả ngay MST:0400426138
STT
Tên hàng hóa,dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Cát trắng Khối 200 40.000 8.000.000
Cộng tiền hàng: 8.000.000
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT:
800.000
Tổng thanh toán 8.800.000
Số tiền viết bằng chữ:Tám triệu tám trăm nghìn đồng chẵnNgười mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu ghi rõ họ tên)
+Căn cứ vào hóa đơn GTGT số AD/02-01,cùng với quyết đinh của cấp trên kế toan lập biên bản kiểm nghiêm vật tư số 01.
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 03-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 01 tháng 06 năm 2012Số:01
Căn cứ vào hóa đơn GTGT số AD/02-01 ngày 01 tháng 06 năm 2012 của Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Biên bản kiểm nghiệm gồm:+Ông:Nguyễn Văn An Chức vụ:giám đốc Đại diện: Trưởng ban+bà:Trương Thị Thơm Chức vụ:kế toán Đại diện:phòng tài chính Ủy viênĐã kiểm nghiệm vật tưSTT Tên nhãn
hiệu,quy cách vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
ĐVT Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú
Số lượng đúng quy cách,phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách,phẩm chất
1 Cát trắng 01 đo Khối 200 200 200
Ý kiến của ban kiểm nghiệm:nhập kho đủ số lượng ,chất lượng đạt yêu cầu
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
+Căn cứ vào biên bản kiểm nghiệm vật tư số 01,kế toán lập phiếu nhập kho số 01
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 80
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 01-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU NHẬP KHONgày 01 tháng 06 năm 2012
Số:01Họ và tên người giao:Theo biên bản kiểm hàng số 01 ngày 01 tháng 06 năm 2012 của hội đồng kiểm nghiệm vật tưNhập tại kho:152 Địa điểm:kho công tySTT Tên nhã hiệu,quy
cách,phẩm chất vật tưMã số
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực nhập
1 Cát trắng 01 Khối 200 200 40.000 8.000.000
Cộng 8.000.000
Tổng số tiền(viết bằng chữ):Tám triệu đồng chẵnSố cứng từ góc kèm theo: 01/BBKNVT
Ngày 01 tháng 06 năm 2012
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Nghiệp vụ số2:Ngày 02/06/2012,mua 120 tấn xi măng nhập kho tri giá
180.000.000d(thuế gtgt 10%) của công ty vật liệu xây dựng Thành Đạt.Công ty đã thanh
toan bằng tiền mặt.Công ty nhập kho đủ số lượng.
+Kế toán hạch toán:
Nợ TK152:180.000.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 81
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Nợ TK 133:18.000.000
Có TK 111: 198.000.000
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số 02 GTKT-3LL Liên 2:giao khách hàng Ngày 02 tháng 06 năm 2012 Số:AD/03-001
Đơn vị bán hàng:Công ty vật lieu xây dựng Thành ĐạtĐịa chỉ:39 Lê Đình Lý –Đà NẵngSố tài khoản:3802205060689Điện thoại: MST:04002254782
Họ và tên người mua hàng:Nguyễn Văn TýTên đơn vị: Công ty TVĐT và XDCT Nam LongĐịa chỉ:70 Trần Cao Vân-Đà NẵngSố tài khoản:00611247889Hình thức thanh toán:Trả ngay MST:0400426138
STT
Tên hàng hóa,dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xi măng Tấn 120 150.000 180.000.000
Cộng tiền hàng: 180.000.000
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 18.000.000
Tổng thanh toán 198.000.000
Số tiền viết bằng chữ:một trăm chin mươi tám triệu đồng chẵnNgười mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu ghi rõ họ tên)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 82
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Căn cứ vao hóa đơn GTGT số AD/03-001,được sự chấp nhận của cấp trên kế toan lập biên bản kiểm nghiệm vật tư số 02
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 83
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 03-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 02 tháng 06 năm 2012Số:02
Căn cứ vào hóa đơn GTGT số AD/03-001 ngày 01 tháng 06 năm 2012 của Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Biên bản kiểm nghiệm gồm:+Ông:Nguyễn Văn An Chức vụ:giám đốc Đại diện: Trưởng ban+bà:Trương Thị Thơm Chức vụ:kế toán Đại diện:phòng tài chính Ủy viênĐã kiểm nghiệm vật tưSTT Tên nhãn
hiệu,quy cách vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
ĐVT Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú
Số lượng đúng quy cách,phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách,phẩm chất
1 Xi măng 02 Đếm Tấn 120
Ý kiến của ban kiểm nghiệm:nhập kho đủ số lượng ,chất lượng đạt yêu cầu
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Căn cứ vào biên bản kiểm nghiệm vật tư số 02,kế toan lập phiếu nhập kho số 02
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 01-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Ngày 01 tháng 06 năm 2012Số:02
Họ và tên người giao:Nguyễn Văn ĐứcTheo biên bản kiểm hàng số 01 ngày 01 tháng 06 năm 2012 của hội đồng kiểm nghiệm vật tưNhập tại kho:152 Địa điểm:kho công tySTT Tên nhã hiệu,quy
cách,phẩm chất vật tưMã số
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực nhập
1 Xi măng 02 Tấn 120 120 150.000
180.000.000
Cộng 180.000.000
Tổng số tiền(viết bằng chữ):một trăm tám mươi triệu đồng chẵnSố cứng từ góc kèm theo:
Ngày 01 tháng 06 năm 2012
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Nghiệp vụ số3
Ngày 03/06/2012 Nhập kho vật tư tại công ty vật lieu xây dựng Anh Tuyết
STT Tên vật tư DVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Thép cuộn D6 Kg 4000 15.400 61.600.000
2 Thép gai D8 Cây 1200 17.200 20.640.000
3 Gạch Viên 130.000 2.000 260.000.000
4 Gạch lát nền Thùng 1200 58.000 69.600.000
Tổng cộng 411.840.000
Thuế GTGT(10%) 41.184.000
Tổng thanh toán 453.030.000
Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.Kế toán kiểm tra và tiên hành nhập kho
Kế toán hạch toán:
Nợ TK 152:411.840.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 85
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Nợ TK 133: 41.184.000
Có TK 111:453.030.000
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số 02 GTKT-3LL Liên 2:giao khách hàng Ngày 03 tháng 06 năm 2012 Số:AD/04-007
Đơn vị bán hàng:Công ty vật liệu xây dưng Anh TuyếtĐịa chỉ:30 Tôn Đức Thắng-Đà NẵngSố tài khoản:38020604235Điện thoại: MST:0400345673
Họ và tên người mua hàng:Trương Thị ThơmTên đơn vị:Công ty TVĐT và XDCT Nam LongĐịa chỉ:70 Trần Cao Vân-Đà nẵngSố tài khoản:00611247889Hình thức thanh toán: Trả ngay MST:0400426138
STT Tên hàng hóa,dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Thép cuộn D6 Kg 4000 15.400 61.600.000
2 Thép D8 gai Cây 1200 17.200 20.640.000
3 Gạch Viên 130.000 2.000 260.000.000
4 Gạch lát nền Thùng 120 58.000 69.600.000
5
Cộng tiền hàng: 411.840.000
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT:
41.184.000
Tổng thanh toán 453.030.000
Số tiền viết bằng chữ:bốn trăm năm mươi ba triêu không trăm ba mươi nghìn đồng chẵnNgười mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu ghi rõ họ tên)
Căn cứ vào hóa đơn số AD/04-007,kế toán lập biên bản kiểm nghiêm vật tư
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 86
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 03-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 04 tháng 06 năm 2012Số:03
Căn cứ vào hóa đơn GTGT số AD/02-01 ngày 04 tháng 06 năm 2012 của Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Biên bản kiểm nghiệm gồm:+Ông:Nguyễn Văn An Chức vụ:giám đốc Đại diện: Trưởng ban+bà:Trương Thị Thơm Chức vụ:kế toán Đại diện:phòng tài chính Ủy viênĐã kiểm nghiệm vật tưSTT Tên nhãn
hiệu,quy cách vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
ĐVT Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú
Số lượng đúng quy cách,phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách,phẩm chất
1 Thép cuộn D6 Cân Kg 2000 2000
2 Thép gai D8 Đếm Cây 1200 1200
3 Gạch Đếm Viên 130.000 130.000
4 Gạch lát nền Đếm Thùng 120 120
Ý kiến của ban kiểm nghiệm:nhập kho đủ số lượng ,chất lượng đạt yêu cầu
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Căn cứ vào biên bản kiểm nghiệm số 03,kế toán lập phiếu nhập kho số 03
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 87
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 01-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU NHẬP KHONgày 01 tháng 06 năm 2012
Số:03Họ và tên người giao:Trần Văn NgọcTheo biên bản kiểm hàng số 01 ngày 01 tháng 06 năm 2012 của hội đồng kiểm nghiệm vật tưNhập tại kho:152 Địa điểm:kho công tySTT Tên nhã hiệu,quy
cách,phẩm chất vật tưMã số
ĐVT Số lượng Đơn giá
Thành tiền
Theo CT Thực nhập
1 Thép cuộn D6 kg 2000 2000 15.400 61.600.000
2 Thép gai D8 cây 1200 1200 17.200 20.640.000
3 Gạch viên 130.000 130.000 2000 260.000.000
4 Gạch lát nền thùng 120 120 58.000 69.600.000
Cộng 411.840.000
Tổng số tiền(viết bằng chữ):bốn trăm mười một triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng chẵnSố cứng từ góc kèm theo:
Ngày 04 tháng 06 năm 2012
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Nghiệp vụ số:4
Ngày 04/06/2012 Xuất kho 100 khối cát sử dụng cho thi công.
*kế toán hạch toán
Nợ TK 621:4.000.000
Có TK152:4000.000(100x40.000)
*Lập phiếu đề nghi xuất vật tư số 01
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Số:
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 88
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 04 tháng 06 năm 2012
Kính gửi:Ban giám đốc Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Tôi tên là:Trương Văn Hậu
Bộ phận:Thi công
Lý do xuất:Thi công công trình
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú
1 Cát trắng Khối 100
Phòng kế hoạch đề nghị lãnh đạo xét duyệt
Giám đốc Phụ trách bộ phận Người đề nghị
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)(Ký,họ tên)
Căn cứ vao giấy đề nghị xuất vật tư số 01,kế toán lập phiếu xuất kho số 01
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
PHIẾU XUẤT KHONgày 04 tháng 06 năm 2012
Họ tên người nhận:Trương Văn HậuLý do xuất:thi công công trìnhXuất tại kho:152 Địa điểm:kho công tySTT Tên vật tư Mã ĐVT Chứng từ Đơn giá Thành
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 89
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
số tiềnTheo CT Thực xuất
1 Cát trắng Khối 100 100 40.000 4.000.00
Cộng 4.000.000Tổng tiền viết bằng chữ:Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 04 tháng 06 năm 2012Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)Nhiệp vụ số5:
Ngày 05/06/2012 xuất kho vật tư sử dụng cho thi công.
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng
1 Thếp cuộn D6 Kg 1000
2 Thép gai d8 Cây 500
3 Gạch Viên 80.000
4 Gạch lát nền Thùng 50
5 Xi măng Tấn 20
*Kế toán hạch toán:
Nợ TK 621:189..900.000(1000x15.400+500x17.200+80.000x2.000+50x58.000+20x150.000)
Có TK 152:189.900.000
*Kế toán lập giấy đề nghị xuất vật tư số 02
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Số:02
70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 05 tháng 06 năm 2012
Kính gửi:Ban giám đốc Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Tôi tên là:Trương Văn Hậu
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 90
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Bộ phận:Thi công
Lý do xuất:Thi công công trình
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú
1 Thép cuộn D6 kg 1000
2 Thép gai D8 Cây 500
3 Gạch viên 80.000
4 Gạch láy nền Thùng 50
5 Xi măng Tấn 20
Phòng kế hoạch đề nghị lãnh đạo xét duyệt
Giám đốc Phụ trách bộ phận Người đề nghị
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)(Ký,họ tên)
Căn cứ vào giấy đề nghị xuất vâtj tư số 02,kế toán lập phiếu nhập kho số 02
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
PHIẾU XUẤT KHONgày 05 tháng 06 năm 2012
Họ tên người nhận:Trương Văn HậuLý do xuất:thi công công trìnhXuất tại kho:152 Địa điểm:kho công ty
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 91
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
STT Tên vật tư Mã số
ĐVT Chứng từ Đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực xuất
1 Thép cuộn D6 kg 1000 1000 15.400 15.400.000
2 Thép gai D8 cây 500 500 17.200 8.600.000
3 Gạch viên 80.000 80.000 2.000 160.000.000
4 Gạch lát nền thùng 50 50 58.000 2900.000
5 Xi măng Tấn 20 20 150.000 30.000.00
Cộng 216.900.000Tổng tiền viết bằng chữ:hai trăm mười sáu triệu chin trăm nghìn đồng chẵnSố chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 05 tháng 06 năm 2012Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)Nhiệp vụ số 6
Ngày 04/06/2012Công ty mua 50 Thùng sơn Dulux giá mua chưa thuế
1.452.000đ/Thùng,thuế gtgt 10%.công ty đã thanh toán bằng chuyên khoản.Kế toán kiểm
tra và tiến hành nhập kho.
*Kế toán hạch toán
Nợ TK 152:72.600.00
Nợ TK 133:7.260.000
Có TK 112:79.860.000
HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số 02 GTKT-3LL Liên 2:giao khách hàng Ngày 01 tháng 06 năm 2012 Số:AD/007-01
Đơn vị bán hàng:Công ty vật liệu xây dựng Thành ĐạtĐịa chỉ:39 Lê Đình Lý-Đà NẵngSố tài khoản:3802205060689
Điện thoại: MST:04002254782
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 92
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Họ và tên người mua hàng:Nguyễn Văn TýTên đơn vị:Công ty TVĐT và XDCT Nam LongĐịa chỉ:70 Trần Cao Vân-Đà NẵngSố tài khoản:00611247889
Hình thức thanh toán: Chuyển tiền MST:0400426138STT Tên hàng hóa,dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Sơn Dulux thùng 50 1.452.000 72.600.000
Cộng tiền hàng: 72.600.000
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT:
7.260.000
Tổng thanh toán 79.860.000
Số tiền viết bằng chữ:bảy mươi chin triệuám trăm sáu mươi nghìn đồng chẵnNgười mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị(Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu ghi rõ họ tên)
Căn cứ vào hóa đơn GTGT số AD/007-01,với xét duyệt của công ty,kế toán lập biên bản kiểm nghiệm vật tư số 03
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 03-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 04 tháng 06 năm 2012Số:03
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 93
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Căn cứ vào hóa đơn GTGT số AD/007-01 ngày 01 tháng 06 năm 2012 của Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Biên bản kiểm nghiệm gồm:+Ông:Nguyễn Văn An Chức vụ:giám đốc Đại diện: Trưởng ban+bà:Trương Thị Thơm Chức vụ:kế toán Đại diện:phòng tài chính Ủy viênĐã kiểm nghiệm vật tưSTT Tên nhãn
hiệu,quy cách vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
ĐVT Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú
Số lượng đúng quy cách,phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách,phẩm chất
1 Sơn Dulux Đếm thùng 50 50
Ý kiến của ban kiểm nghiệm:nhập kho đủ số lượng ,chất lượng đạt yêu cầu
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Căn cứ vào biên bản kiểm nghiệm vật tư số 03,kế toán lập phiếu nhập kho số 03
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 01-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
PHIẾU NHẬP KHONgày 01 tháng 06 năm 2012
Số:01Họ và tên người giao:Theo biên bản kiểm hàng số 01 ngày 01 tháng 06 năm 2012 của hội đồng kiểm nghiệm vật tưNhập tại kho:152 Địa điểm:kho công tySTT Tên nhã hiệu,quy
cách,phẩm chất vật Mã số
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 94
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
tư Theo CT Thực nhập
1 Sơn Dulux thùng 50 50 1.452.000 72.600.000
Cộng 72.600.000
Tổng số tiền(viết bằng chữ):bảy mươi hai triệu sáu trăm nghìn đồng chẵnSố cứng từ góc kèm theo:
Ngày 01 tháng 06 năm 2012
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Nghiêp vụ số: Ngày 07/06/2012.Xuất kho vật tư sử dung cho thi công công trình
STT Tên vật tư DVT Số lượng
1 Thép cuộn D6 Kg 200
2 Thep gai D8 Cây 400
3 Gạch Viên 10.000
4 Xi măng Tấn 30
5 Son dulux Thùng 10
*Kế toán hạch toán:
Nợ TK 621:89.450.000(200x15.400+400x17.200+10.000x2.000+30x1500.000+10x1.452.000)
Có TK 152:89.450.000
*kế toán lập giấy đề nghị xuất vật tư số 03
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Số:03
70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 95
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Ngày 07 tháng 06 năm 2012
Kính gửi:Ban giám đốc Công ty TVĐT và XDCT Nam Long
Tôi tên là:Trương Văn Hậu
Bộ phận:Thi công
Lý do xuất:Thi công công trình
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú
1 Thép cuộn D6 kg 200
2 Thép gai D8 Cây 400
3 Gạch viên 10.000
4 Sơn Dulux Thùng 10
5 Xi măng Tấn 30
Phòng kế hoạch đề nghị lãnh đạo xét duyệt
Giám đốc Phụ trách bộ phận Người đề nghị
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)(Ký,họ tên)
Căn cứ vào giấy đề nghị xuất vật tư số 03,kế toán lập phiếu xuất kho số 03
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số 02-VT70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
PHIẾU XUẤT KHONgày 07 tháng 06 năm 2012
Họ tên người nhận:Trương Văn HậuLý do xuất:thi công công trìnhXuất tại kho:152 Địa điểm:kho công tySTT Tên vật tư Mã
sốĐVT Chứng từ Đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực xuất
1 Thép cuộn D6 kg 200 200 15.400 3.080.000
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 96
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
2 Thép gai D8 cây 400 400 17.200 6.880.000
3 Gạch viên 10.000 10.000 2.000 20.000.000
4 Sơn Dulux thùng 10 10 1.452.000 14.520.000
5 Xi măng Tấn 30 30 1500.000 45.000.000
Cộng 89.450.000Tổng tiền viết bằng chữ:tám mươi chin triệu bốn trăm năm mươi nghìn đồng chẵnSố chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 05 tháng 06 năm 2012Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)*Căn cứ vào các chứng từ gốc:phiếu nhập kho,phiếu xuất kho,kế toan lập phiếu chi tiết vật tư cho từng loại vật tư:
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 97
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 98
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 99
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 100
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 101
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S12-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (QĐ số 15/2006/BTC)
THẺ KHONgày lập thẻ:
Tên nhãn hiệu,quy cách vật tư:ĐVT:đồng
STT Chứng từ Diến giải Ngày nhập xuất
Số lượng Ký xác nhận
của kế toán
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
Ngày mở sổ:Đà Nẵng,ngày tháng năm
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn TKĐƯ Đơn Nhập Xuất Tồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 102
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
giải giáSố ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 103
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn TKĐƯ Đơn Nhập Xuất Tồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 104
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
giải giáSố ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn TKĐƯ Đơn Nhập Xuất Tồn
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 105
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
giải giáSố ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 106
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 107
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 108
Báo cáo thực tập GVHD:Th.S Phạm Thị Nhung
Công ty TVĐT và XDCT Nam Long Mẫu số S10-DN70 Trần Cao Vân-Đà Nẵng (ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ,DỤNG CỤTháng 06 năm 2012
Tài khoản:152Tên quy cách NL,VL,CCDC :cát trắng Tên kho:kho công ty
Chứng từ Diễn giải
TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số ngày sl Thành tiền
sl Thành tiền
sl Thành tiền
Sổ này có trang,đánh số từ trang 01 đến trangNgày mở sổ Ngày tháng nămNgười ghi sổ Kế toán trưởng(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SV:Nguy n Th Thanh_L p 10CĐKT2Aễ ị ớ Page 109