binh khí

27
兵兵 Binh khí

Upload: kelli

Post on 13-Jan-2016

61 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

兵器. Binh khí. 古 cổ xưa (TT, 5 nét, bộ khẩu 口 ). 兵 binh vũ khí, khí giới (7 nét, bộ bát 八 );. 器 khí đồ dùng (DT, 16 nét, bộ khẩu 口 ). 古 時 兵器. Cổ thời binh khí. Vũ khí thời xưa. 戈 qua kích (một thứ binh khí ngày xưa) (DT, 4 nét, bộ qua 戈 ). - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Binh khí

兵器Binh khí

Page 2: Binh khí

古 cổxưa (TT, 5

nét, bộ khẩu 口 )

Page 3: Binh khí

兵 binh

vũ khí, khí giới (7 nét,

bộ bát 八 );

Page 4: Binh khí

器 khí

đồ dùng (DT, 16 nét, bộ

khẩu 口 )

Page 5: Binh khí

古時兵器Cổ thời binh khí

Vũ khí thời xưa

Page 6: Binh khí

戈 qua

kích (một thứ binh khí ngày xưa) (DT, 4 nét, bộ qua 戈 )

Page 7: Binh khí

矛 mâu

giáo (một thứ binh khí ngày xưa) (DT, 5 nét,

bộ mâu 矛 )

Page 8: Binh khí

劍 / 剑 kiếm

cây gươm (DT, 15/9 nét, bộ đao 刀 , 刂 )

Page 9: Binh khí

劍 / 剑 kiếm

cây gươm (DT, 15/9 nét, bộ đao 刀 , 刂 )

Page 10: Binh khí

弓 cung

cây cung (DT, 3 nét, bộ cung 弓 )

Page 11: Binh khí

箭 tiễn

mũi tên (DT, 15

nét, bộ trúc 竹 )

Page 12: Binh khí

有戈矛 ,有刀劍 ,有弓箭 .

Hữu qua mâu, hữu đao kiếm, hữu cung tiễn

Có qua, mâu, đao, kiếm, cung, tên.

Page 13: Binh khí

近 cận

gần (TT, 8 nét, bộ

xước 辵 , 辶 )

Page 14: Binh khí

多đa

phần lớn, phần nhiều (PT, 6 nét,

Bộ 夕 tịch)

Page 15: Binh khí

用 dụng

dùng (Đgt, 5 nét, Bộ 用 dụng )

Page 16: Binh khí

槍 /枪 thư

ơngsang

cây súng (DT, 14/8 nét, Bộ 木

mộc)

Page 17: Binh khí

槍 /枪 thư

ơngsang

cây súng (DT, 14/8 nét, Bộ 木

mộc)

Page 18: Binh khí

礮 / 炮 phá

o/bácSúng lớn, đại

bác, pháo (DT, 21 nét,

Bộ 石 thạch)

Page 19: Binh khí

近時兵器 ,多用槍礮

Cận thời binh khí, đa dụng thương bác

Vũ khí thời nay, phần nhiều dùng súng ống.

Page 20: Binh khí

瀕海民居多習水性Tần hải dân cư đa

tập thủy tínhDân cư ở biển phần nhiều quen tính ở

nước

Page 21: Binh khí

及cập

đến, đạt đến (Đgt, 4 nét, Bộ 又

hựu )

Page 22: Binh khí

遠 /远 vi

ễnxa (TT, 14/8 nét, bộ xước 辵 , 辶 )

Page 23: Binh khí

遠 /远 vi

ễnxa (TT, 14/8 nét, bộ xước 辵 , 辶 )

Page 24: Binh khí

攻 công

đánh, tấn công (Đgt, 7 nét, Bộ

66 攴 phộc )

Page 25: Binh khí

堅 /坚 ki

ênvững bền, chỗ

vững chắc (DT, 11/7 nét, Bộ 土 thổ )

Page 26: Binh khí

堅 /坚 ki

ênvững bền, chỗ

vững chắc (DT, 11/7 nét, Bộ 土 thổ )

Page 27: Binh khí

能及遠 ,能攻堅Năng cập viễn, năng công

kiênCó thể bắn xa, có thể đánh chỗ vững

chắc.