calculating for fm200 system
TRANSCRIPT
Ký hiệu Tên gọi Diễn giải Đơn vị Giá trị Ghi chú
Xác định thể tích phòng
A Diện tích phòng m² 8.3
H Chiều cao m 4.25
V Thể tích V=A*H m³ 35.275
Tính lượng chất chữa cháy
m³/kg 0.538
T 25
- 0.6597
- 0.00242
S m³/kg 0.7202 Theo NFPA ,TableA-3.5.2(h)
C Nồng độ IG-55 yêu cầu % 43
Q Thể tích IG-55 m³ 14.81 Asmosphere Correction Factor =1
W Khối lượng IG-55 W=V/S*ln(100/(100-C)) kg 27.53
Chọn kích thước bình và tính số lượng bình
Thể tích bình lít 80 Theo Catalogue NSX (SRI)
Dung tích chứa khí IG-55 m³ 15.8 Theo Catalogue NSX (SRI)
Số lượng bình Cái 1
Xác định số lượng, thông số đầu phun
Số lượng đầu phun 30m²/đầu phun Cái 1 Theo chỉ dẫn NXS
Lưu lượng/đầu phun kg/min 26.16
( Đường kính Orifice Plate của đầu phun tính theo NFPA 12 : 3.18 mm → chọn 5mm)
Xác định kích thước ống :
Theo chỉ dẫn của NSX (SRI). Sự tương quan giữa lưu lượng khí và kích thước ống như bảng dưới đây :
Nominal Pipe Size DN (mm)
1 15 15
15 30 20
30 50 25
50 90 32
90 120 40
120 220 50
220 410 65
410 720 80
720 1200 100
Nominal Pipe Size DN (mm)
1 30 15
30 50 20
50 85 25
85 150 32
BẢNG TÍNH HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ IG-55 (50%N2; 50%Ar) :
SR
oC
k1
k2
S=k1+k2*T
Q=V*(SR/S)*ln(100/(100-C))
VT
Vn
nt
nn
Qn
Thời gian xả (95% lượng khí): 60s(Theo NFPA 2001)
Inert Gas Flow Rates (m³/min.) min
Inert Gas Flow Rates (m³/min.) max
Inert Gas Flow Rates (kg/min.) min
Inert Gas Flow Rates (kg/min.) max
150 200 40
200 335 50
335 475 65
475 740 80
740 1275 100
Giới hạn áp suất thiết kế nhỏ nhất :
(NFPA 2001, Table 2-2.1.1)
15320 17065 15320 6,550
20424 22753 20424 6,550
30633 34130 30633 6,550
Charging Pressure at 21oC Charging Pressure at 55oC
Minimum Pressure Design at 21oC
Piping Upstream of Pressure Reducer (kPa)
Piping Downstrea
m of Pressure Reducer
(kPa)
BẢNG TÍNH HỆ THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ FM200 (HCFC) :
Ký hiệu Tên gọi Diễn giải Đơn vị Giá trị Ghi chú
Xác định thể tích phòng
A Diện tích phòng m² 30
H Chiều cao m 4.25
V Thể tích V=A*H m³ 127.5
Tính lượng chất chữa cháy
m³/kg 0.538
T 25
- 0.6597
- 0.00242
S m³/kg 0.7202 Theo NFPA ,TableA-3.5.2(h)
C Nồng độ FM200 yêu cầu % 43
Q Thể tích FM200 m³ 53.54 Asmosphere Correction Factor =1
W Khối lượng FM200 W=V/S*ln(100/(100-C)) kg 99.51
Chọn kích thước bình và tính số lượng bình
Thể tích bình lít 140 Theo Catalogue NSX (SRI)
Dung tích chứa khí FM200 m³ 26.6 Theo Catalogue NSX (SRI)
Số lượng bình Cái 3
Xác định số lượng, thông số đầu phun
Số lượng đầu phun 30m²/đầu phun Cái 1 Theo chỉ dẫn NXS
Lưu lượng/đầu phun kg/min 94.54
( Đường kính Orifice Plate của đầu phun tính theo NFPA 12 : 6.05 mm → chọn 5mm)
Xác định kích thước ống :
Theo chỉ dẫn của NSX (SRI). Sự tương quan giữa lưu lượng khí và kích thước ống như bảng dưới đây :
Nominal Pipe Size DN (mm)
1 15 15
15 30 20
30 50 25
50 90 32
90 120 40
120 220 50
220 410 65
410 720 80
720 1200 100
Nominal Pipe Size DN (mm)
1 30 15
30 50 20
50 85 25
85 150 32
SR
oC
k1
k2
S=k1+k2*T
Q=V*(SR/S)*ln(100/(100-C))
VT
Vn
nt
nn
Qn
Thời gian xả (95% lượng khí): 60s(Theo NFPA 2001)
Inert Gas Flow Rates (m³/min.) min
Inert Gas Flow Rates (m³/min.) max
Inert Gas Flow Rates (kg/min.) min
Inert Gas Flow Rates (kg/min.) max
150 200 40
200 335 50
335 475 65
475 740 80
740 1275 100
Giới hạn áp suất thiết kế nhỏ nhất :
(NFPA 2001, Table 2-2.1.1)
15320 17065 15320 6,550
20424 22753 20424 6,550
30633 34130 30633 6,550
Charging Pressure at 21oC Charging Pressure at 55oC
Minimum Pressure Design at 21oC
Piping Upstream of Pressure Reducer (kPa)
Piping Downstrea
m of Pressure Reducer
(kPa)