dao tao ims

62

Click here to load reader

Upload: tuan-hoang-vu

Post on 11-Aug-2015

254 views

Category:

Documents


24 download

TRANSCRIPT

Page 1: dao tao IMS

HƯỚNG DẪN LÝ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH DỊCH VỤ ĐTCĐ IMS

P.KTNVHà Nội, ngày 8 tháng 11 năm 2012

Page 2: dao tao IMS

Home

NỘI DUNG

1. Khái niệm điện thoại cố định IMS.

2. Quy trình cung cấp ĐTCĐ IMS.

3. Cấu trúc IMS/NGN.

4. Mô hình triển khai dịch vụ ĐTCĐ IMS trên MEN-E VNPT Hà Nội.

5. Hướng dẫn cài đặt ĐTCĐ IMS trên Softphone, SIP Phone.

6. Các đầu mối liên hệ.

2

Page 3: dao tao IMS

Home

KHÁI NIỆM ĐTCĐ IMS (1)

• Dịch vụ ĐTCĐ IMS cung cấp dịch vụ điện thoại trên nền IP thuộc hệ thống IMS-NGN của Tập đoàn.

• Hệ thống IMS-NGN do VTN quản lý. • Lưu ý: tên gọi của dịch vụ chỉ để phục vụ

công tác điều hành nội bộ, không dùng để quảng bá và giới thiệu với khách hàng. VNPT Hà nội sẽ có hướng dẫn công tác bán hàng và quảng cáo dịch vụ đến khách hàng trong thời gian tới.

3

Page 4: dao tao IMS

Home

KHÁI NIỆM ĐTCĐ IMS (2)

Ngoài các dịch vụ tương tự dịch vụ ĐTCĐ truyền thống, hệ thống NGN/IMS còn cung cấp bổ sung các dịch vụ giá trị gia tăng: Nhạc chuông chờ, hộp thư thoại…

Số ĐTCĐ IMS có giá trị trên toàn VNPT Hà Nội (hiện nay sử dụng dàn số 320xxxxx).

Không thực hiện đổi số khi dịch chuyển thuê bao ĐTCĐ IMS >> Khác biệt với ĐTCĐ truyền thống mã thuê bao theo từng vùng phụ thuộc tổng đài Host ( có thể chuyển dịch giữ số tuy nhiên bị giới hạn số lượng).

Hiện tại VNPT Hà Nội miễn hoàn toàn cước gọi nội hạt cho khách hàng sử dụng điện thoại cố định IMS. Cước gọi liên tỉnh, quốc tế và di động tính như cước hiện hành.

4

Page 5: dao tao IMS

Home

KHÁI NIỆM ĐTCĐ IMS (3)

• Trước mắt, khách hàng không thể chuyển dịch hoặc chuyển đổi giữ số giữa ĐTCĐ truyền thống và ĐTCĐ IMS.

• Để sử dụng dịch vụ ĐTCĐ IMS cần có kết nối đến hệ thống IMS thông qua:

• Kết nối trên đường cáp riêng hoặc dùng chung cáp với dịch vụ khác (như MegaVNN, FiberVNN, MyTV,…).

• Kết nối Internet của VNPT.

• Chỉ cung cấp dich vụ ĐTCĐ IMS trên cáp quang kèm theo dịch vụ FiberVNN và MyTV.

5

Page 6: dao tao IMS

Home

Quy trình cung cấp ĐTCĐ IMS (1)

•  

• Yêu cầu đặt mới:– Giao dịch viên tiếp nhận yêu cầu, qua Portal

( Webservice) chuyển vào hệ thống PTTB. Hệ thống PTTB kết nối với hệ thống IMS để kích hoạt dịch vụ tự động và chuyển giao thi công tới Phòng ĐH PTDV TTDVKH.

– Trường hợp chưa kích hoạt được dịch vụ tự động, bộ phận ĐH PTTB TTDVKH giao thi công cho bộ phận kích hoạt dịch vụ (sử dụng NMS client hoặc giao diện web) thực hiện tương tự như 01 host của ĐTCĐ truyền thống.

6

Page 7: dao tao IMS

Home

Quy trình cung cấp ĐTCĐ IMS (2)

Yêu cầu đặt mới (tiếp) Bộ phận ĐH PTTB TTDVKH giao thi công:

Cho OMC Data ( TTHTDVVT, KTM-IP) - các CTĐT cấu hình dịch vụ ĐTCĐ IMS trong trường hợp dịch vụ ĐTCĐ IMS cấp trên đường cáp riêng hoặc cấp kèm các dịch vụ khác.

Cho ĐH PTTB các CTĐT, Tổ Viễn thông - các CTĐT cài đặt thiết bị đầu cuối, cài đặt dịch vụ cho khách hàng.

Các Tổ Viễn thông cài đặt dịch vụ cho khách hàng. OMC Data cấu hình dịch vụ theo yêu cầu từ Bộ phận

ĐH PTTB TTDVKH

7

Page 8: dao tao IMS

Home

Quy trình cung cấp ĐTCĐ IMS (3)

Yêu cầu dịch chuyển, sang tên dịch chuyển: Giao dịch viên tiếp nhận yêu cầu, yêu cầu tiếp nhận qua Portal

chuyển vào hệ thống PTTB và chuyển giao thi công tới Phòng ĐH PTDV TTDVKH.

Bộ phận ĐH PTTB TTDVKH giao thi công:• Cho OMC Data - các CTĐT cấu hình dịch vụ ĐTCĐ IMS trên

cổng mới trong trường hợp dịch vụ ĐTCĐ IMS cấp trên đường cáp riêng hoặc cấp kèm các dịch vụ khác có cổng mới.

• Cho ĐH PTTB các CTĐT, Tổ Viễn thông - các CTĐT cài đặt thiết bị đầu cuối, cài đặt dịch vụ cho khách hàng tại địa chỉ mới.

Các Tổ Viễn thông cài đặt dịch vụ cho khách hàng. OMC Data cấu hình dịch vụ theo yêu cầu từ Bộ phận ĐH PTTB

TTDVKH.8

Page 9: dao tao IMS

Home

Quy trình cung cấp ĐTCĐ IMS (4)

Thay đổi dịch vụ, cài dịch vụ giá trị gia tăng:Giao dịch viên tiếp nhận yêu cầu, yêu cầu tiếp

nhận qua Portal chuyển vào hệ thống PTTB. Hệ thống PTTB kết nối với hệ thống IMS để thay đổi dịch vụ tự động.

ĐH PTTB TTDVKH gửi cho Bộ phận ĐH PTTB Công ty, Tổ Viễn thông để thay đổi dịch vụ, cài dịch vụ giá trị gia tăng,… (nếu cần thiết).

9

Page 10: dao tao IMS

Home

Quy trình cung cấp ĐTCĐ IMS (5)

Tạm dừng, khôi phục:Yêu cầu tạm dừng/khôi phục do nợ đọng

được hệ thống QL thanh toán chuyển sang hệ thống PTTB.

Giao dịch viên tiếp nhận yêu cầu tạm dừng/khôi phục, yêu cầu tạm dừng/khôi phục tiếp nhận qua Portal chuyển vào hệ thống PTTB.

Hệ thống PTTB kết nối với hệ thống IMS để tạm dừng/khôi phục tự động.

10

Page 11: dao tao IMS

Home

Quy trình cung cấp ĐTCĐ IMS (6)

• Tháo huỷ: Yêu cầu tháo huỷ do nợ đọng được hệ thống QL

thanh toán chuyển sang hệ thống PTTB. Giao dịch viên tiếp nhận yêu cầu tháo huỷ, yêu

cầu tháo huỷ tiếp nhận qua Portal chuyển vào hệ thống PTTB.

ĐH PTTB TTDVKH: Gửi yêu cầu cho OMC Data thực hiện huỷ cấu

hình dịch vụ ĐTCĐ IMS trong trường hợp dịch vụ ĐTCĐ IMS cấp trên đường cáp riêng hoặc cấp kèm các dịch vụ khác.

Chuyển yêu cầu tháo cáp, tháo dây nhảy cho Tổ Viễn thông (nếu là dịch vụ cuối cùng).

11

Page 12: dao tao IMS

Home

Quy trình cung cấp ĐTCĐ IMS (7)

Các yêu cầu sang tên, biến động mã, ký lại hợp đồng,…: Thực hiện theo quy định hiện hành tương tự

như đối với điện thoại cố định.

12

Page 13: dao tao IMS

Home

Cấu trúc IMS/NGN (1)

IP Transport (MPLS Core + MAN-E)

MGW

Core HN

MGCF

MRS Core DN

MGCF

MRS Core HCM

MGCF

MRS

HSS HSSASASEMS/NMS

Charging

VTN HN

VTN DN VTN HCM

SBC SBC SBC

Host Host

LE LE RCU

RCU

LE RCU

SIP MSAN / IAD

POTSVNPT Tỉnh / TP KV1

OSS client

EMS client

H.248 SIP

V5.2 MSAN

POTS SIP Phone

Access Gateway

SIP

IP DSLAMMxU

SIP

VTN

MGW

Host Host

LE LE RCU

RCU

LE RCU

SIP MSAN / IAD

POTSVNPT Tỉnh / TP KV3

OSS client

EMS client

H.248 SIP

V5.2 MSAN

POTS SIP Phone

Access Gateway

SIP

IP DSLAMMxU

SIP

VTN

MGW

Host Host

LE LE RCU

RCU

LE RCU

SIP MSAN / IAD

POTSVNPT Tỉnh / TP KV2

OSS client

EMS client

H.2

48 SIP

V5.2 MSAN

POTS SIP Phone

Access Gateway

SIP

IP DSLAMMxU

SIP

VTN

13

Page 14: dao tao IMS

Home

Cấu trúc IMS/NGN (2)

Kết nối với MAN-E Hà Nội ( và các tỉnh thành) qua PE Router

Kết nối với tổng đài cố định ( E10, EWSD, Ericson..) qua bộ chuyển đổi TDM sang IP (MGW)

Tại Hà Nội hiện đang kết nối:05E1 từ Tandem Đinh Tiên Hoàng → MG/IMS.05E1 từ Tandem Cầu Giấy → MG/IMS.

14

Page 15: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (1)

1.Dich vu điện thoại IMS-NGN trên mạng truy nhập G-PON sử dung ONT có giao diện POTS:Sử dụng mạng truy nhập công nghệ G-PON

kết hợp với mạng truyền tải MAN-E công nghệ MPLS của VNPT Hà Nội để cung cấp đa dịch vụ như : Truy nhập Internet tốc độ cao, MyTV, dịch vụ điện thoại cố định IMS-NGN.

15

Page 16: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (2)

16

HG8245HG8240

THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI ONT HỖ TRỢ POTS

Page 17: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (3)

Ứng dụng: Trên cùng thiết bị đầu cuối ONT khách hàng có

thể dùng đồng thời 3 dịch vụ:Điện thoại cố định công nghệ VoiP dàn số :

320xxxxx Dịch vụ truyền hình tương tác MyTV. Dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao

FiberVNN.

Tripple Play

17

Page 18: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (4)

Mô hình kết nối:Mobile

VNP/VMS

PSTN

IMS VTN

`

OLT ( Huawei/ ALU)

ONT

STB HD PCĐiện thoạiTruyền thống

Splitter1:64

Sw Agg

VFI3607

Core CGY Core ĐTH

RJ11

FEFE

SIP Client on ONT

18

Page 19: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (5)

Thiết bị đầu cuối ONT : Hỗ trợ giao diện : 2 cổng POTS, 4 cổng FE

cung cấp đồng thời các dịch vụ MyTV, FiberVNN, điện thoại cố định công nghệ VoiP trên hệ thống IMS-NGN.

VNPT Hà Nội trang bị 01 ONT đã thử nghiệm tương thích với mạng lưới cho khách hàng để sử dụng dịch vụ đồng bộ.

19

Page 20: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (6)

Điều kiện cung cấp :Cung cấp dịch vụ điện thoại cố định công

nghệ VoiP trên hệ thống IMS-NGN đồng thời với các dịch vụ FiberVNN hoặc FiberVNN&MyTV của VNPT Hà Nội.

Không cung cấp riêng dịch vụ điện thoại cố định công nghệ VoiP trên hệ thống IMS-NGN trên ONT tích hợp đa dịch vụ.

Số lượng cổng POTS (thoại) trên 01 ONT <= 02.

20

Page 21: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (7)

• 2.Dich vu điện thoại cố đinh trên hệ thống IMS-NGN trên mạng truy nhập AON ( L2Sw) với CPE ( Home Gateway) có giao diện POTS:

• Mô tả dịch vụ:– Sử dụng công nghệ truy nhập FTTx-AON

( L2Switch) kết hợp với mạng truyền tải MAN-E công nghệ MPLS của VNPT Hà Nội để cung cấp đa dịch vụ như : Truy nhập Internet tốc độ cao, MyTV chuẩn HD dịch vụ ĐTCĐ IMScủa VNPT trên cùng đôi cáp quang đến nhà khách hàng.

 

21

Page 22: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (8)

Ứng dụng: Trên cùng thiết bị đầu cuối Home Gateway

khách hàng có thể dùng đồng thời 3 dịch vụ: Điện thoại cố định công nghệ VoiP dàn số :

320xxxxx Dịch vụ truyền hình tương tác MyTV. Dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao

FiberVNN.

22

Page 23: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (9)

MobileVNP/VMS

PSTN

IMS VTN

`

FE

L2 Switch ALU 6424 / Cisco

3400

CPE HGW

STB HD PC

Sw Agg 7609/

Acc7606

VFI3608

Core CGY

Core ĐTH

10G

E

10G

E

RJ11

FE

SIP Client on HGW

Điện thoạiTruyền thống 23

Page 24: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (10)

• 3.Dich vu điện thoại cố đinh trên hệ thống IMS-NGN trên mạng truy nhập AON ( L2Sw) với CPE ( Home Gateway) hỗ trợ multi SSID, đầu cuối wifi sip phone

• Mô tả dịch vụ:– Sử dụng công nghệ truy nhập FTTx-AON

( L2Switch) kết hợp với mạng truyền tải MAN-E công nghệ MPLS của VNPT Hà Nội để cung cấp đa dịch vụ như : Truy nhập Internet tốc độ cao, MYTV (chuẩn HD), dịch vụ ĐTCĐ IMS-NGN của VNPT trên cùng đôi cáp quang đến nhà khách hàng.

 

24

Page 25: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (11)

25

Page 26: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (12)

Thiết bị đầu cuối Home Gateway :Hỗ trợ giao diện : 4 cổng FE cung cấp đồng

thời dịch vụ MyTV, FiberVNN và điện thoại cố định công nghệ VoiP trên hệ thống IMS-NGN, hỗ trợ multi SSID

VNPT Hà Nội trang bị 01 Home Gateway đã thử nghiệm tương thích với mạng lưới cho khách hàng để sử dụng dịch vụ đồng bộ.

26

Page 27: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (13)

• Điều kiện cung cấp :Cung cấp dịch vụ điện thoại cố định công

nghệ VoiP trên hệ thống IMS-NGN đồng thời với các dịch vụ FiberVNN hoặc FiberVNN&MyTV của VNPT Hà Nội.

Không cấp riêng dịch vụ điện thoại cố định công nghệ VoiP trên hệ thống IMS-NGN trên Home Gateway tích hợp đa dịch vụ.

27

Page 28: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (16)

• 4. Dich vu điện thoại cố đinh trên hệ thống IMS-NGN sử dung IP phone kết nối modem ADSL2+ không có cổng POTs qua hệ thống truy nhập IP-DSLAM.

• Mô tả dịch vụ:Sử dụng công nghệ truy nhập xDSL IP-DSLAM

kết hợp với mạng truyền tải MAN-E công nghệ MPLS của VNPT Hà Nội để cung cấp đa dịch vụ như : Truy nhập Internet tốc độ cao, MyTV chuẩn HD , dịch vụ ĐTCĐ trên hệ thống IMS-NGN của VNPT trên cùng đôi cáp đồng đến nhà khách hàng.

28

Page 29: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (17)

Ứng dụng: Điện thoại cố định công nghệ VoiP dàn số :

320xxxxx Dịch vụ truyền hình tương tác MyTV. Dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao

MegaVNN.

29

Page 30: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (18)

Mô hình kết nối:

MobileVNP/VMS

PSTN

IMS VTN

`

IP DSLAM ALU và Huawei

STB HDPCIP Phone

Modem ADSL2+Loại 4 cổng

Sw Agg

VFI3607

Core CGY Core ĐTH

10G

E

10G

E

FE FE

FE

30

Page 31: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (19)

• Thiết bị đầu cuối Modem ADSL2+ và IP phone:Hỗ trợ giao diện : 4 cổng FE cung cấp đồng thời

dịch vụ MyTV& MegaVNN (loại modem ADSL2+ có 4 cổng VNPT hà Nội đang cung cấp đồng thời dịch vụ MyTV& MegaVNN) .

VNPT Hà Nội trang bị 01 Modem ADSL2+ loại 4 cổng đã thử nghiệm tương thích với mạng lưới cho khách hàng để sử dụng dịch vụ đồng bộ (loại modem ADSL2+ có 4 cổng VNPT hà Nội đang cung cấp đồng thời dịch vụ MyTV& MegaVNN).

Khách hàng tự trang bị điện thoại IP phone theo danh sách VNPT Hà Nội đã thử nghiệm tương thích với mạng lưới

31

Page 32: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (20)

Điều kiện cung cấp :Cung cấp dịch vụ điện thoại cố định trên hệ

thống IMS-NGN đồng thời với các dịch vụ MegaVNN&MyTV của VNPT Hà Nội.

Không cấp riêng dịch vụ điện thoại cố định trên hệ thống IMS-NGN trên modem ADSL2+ có 4 cổng hỗ trợ đồng thời các dịch vụ MegaVNN & MyTV.

Số lượng cổng để kết nối IP phone với Modem ADSL 2+ <= 02.

32

Page 33: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (21)

• 4. Dich vu điện thoại cố đinh trên hệ thống IMS-NGN sử dung IP phone kết nối Home Gateway không có cổng POTs qua hệ thống truy nhập AON L2Sw.

• Mô tả dịch vụ:Sử dụng công nghệ truy nhập AON L2Sw kết hợp

với mạng truyền tải MAN-E công nghệ MPLS của VNPT Hà Nội để cung cấp đa dịch vụ như : Truy nhập Internet tốc độ cao, xem phim và các kênh truyền hình chất lượng cao qua dịch vụ truyền hình tương tác MyTV của VNPT, dịch vụ điện thoại cố định công nghệ VoIP trên hệ thống IMS-NGN của VNPT trên cùng đôi cáp quang đến nhà khách hàng.

33

Page 34: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (22)

Ứng dụng: Điện thoại cố định công nghệ VoiP dàn số

: 320xxxxx Dịch vụ truyền hình tương tác MyTV HDDịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao

FiberVNN

34

Page 35: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (23)

Mô hình kết nối:

MobileVNP/VMS

PSTN

IMS VTN

`

FE

L2 Switch ALU 6424 / Cisco 3400

CPE HGW

STB HD PC

Sw Agg 7609/

Acc7606

VFI3608

Core CGY Core ĐTH

10G

E

10G

E

FE

FE

IP phone

35

Page 36: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (24)

• Thiết bị đầu cuối Home gateway và IP phone:Hỗ trợ giao diện : 4 cổng FE cung cấp đồng thời

dịch vụ MyTV& FiberVNN ( loại Home Gateway VNPT Hà Nội đã cung cấp cho khách hàng sử dụng gói dịch vụ Fiber Home TV1&2) .

VNPT Hà Nội trang bị 01 Home Gateway đã thử nghiệm tương thích với mạng lưới cho khách hàng để sử dụng dịch vụ đồng bộ (loại Home Gateway VNPT Hà Nội đã cung cấp cho khách hàng sử dụng gói dịch vụ Fiber Home TV1&2).

Khách hàng tự trang bị điện thoại IP phone theo danh sách VNPT Hà Nội đã thử nghiệm tương thích với mạng lưới.

36

Page 37: dao tao IMS

Home

MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI IMS TRÊN MEN-E VNPT HÀ NỘI (25)

Điều kiện cung cấp : Cung cấp dịch vụ điện thoại cố định trên hệ

thống IMS-NGN đồng thời với các dịch vụ FiberVNN& MyTV của VNPT Hà Nội.

Không cấp riêng dịch vụ điện thoại cố định trên hệ thống IMS-NGN trên Home Gateway có 4 cổng hỗ trợ đồng thời các dịch vụ FiberVNN&MyTV.

Số lượng cổng để kết nối IP phone với Home Gateway <= 02.

37

Page 38: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (1)

Cấu hình modem ADSL(Cấu hình tương tự MyTV tuy nhiên VPI/VCI của MyTV là 2/35)

Lựa chọn cặp Vpi/Vci: 3/35 Chọn mode Bridge Map ra 1 cổng bất kỳ . Cắm SIP Phone vào cổng vừa Mapping

38

Page 39: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (2)

Ví dụ: với modem TP-Link TD-8817

39

Page 40: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (3)

Cấu hình CPE Draytek VigorFly 200F Cấu hình dich vu Internet kiểu PPPoE vào cổng LAN1 và LAN2, dich vu

IMS vào cổng LAN3, MyTV vào cổng LAN 4, Wifi phát 02 mạng: 1 mạng cho Internet, 1 mạng cho IMS

Ví dụ : kênh internet của khách hàng có thông số sau: Username : CTDT2_5 Password: abc123 CVLAN : 101 (là cvlan trong bộ tham số xác thực của thuê

bao cho dịch vụ Internet)

VLAN:11: cho dịch vụ MyTV

VLAN 72: cho dịch vụ IMS

40

Page 41: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (4)

Địa chỉ IP của CPE : 192.168.1.1 Username/Password: admin/admin Vào WAN\ Internet Access, chọn và nhập các thông số như hình

dưới rồi click OK:

41

Page 42: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (5)

Vào WAN \ Muli-VLAN, trong tab General nhập VLAN 101 cho internet và VLAN 11 cho MyTV, VLAN 72 cho IMS như hình dưới rồi click OK.

42

Page 43: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (6)

Trong tab Bridge, tích vào các ô như hình dưới rồi click OK (mapping wifi chỉ áp dụng được cho phiên bản 1.0.6.1)

43

Như vậy đã thiết lập xongCổng 1,2, SSID1: cho InternetCổng 3, SSID2: cho Thoại IMSCổng 4: cho MyTV

Page 44: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (7)

Thiết lập truy cập internet qua Wireless:- Vào Wireless LAN \ General Setup, chọn và nhập các thông số như hình

dưới rồi click OK:

44

Page 45: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (8)

Vào Wireless LAN \ Security, chọn SSID1 và nhập các thông số và nhập mật khẩu vào ô Pass Phrase như hình dưới rồi click OK:

45

Page 46: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (9)

46

Vào Wireless LAN \ Security, chọn SSID2 và nhập các thông số và nhập mật khẩu vào ô Pass Phrase như hình dưới rồi click OK:

Page 47: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (10)

A.SỬ DỤNG SOFT PHONE Nhiều phần mềm cài đặt trên máy tính,

Smartphone cho phép mô phỏng điện thoại SIP Phone tương thích với hệ thống IMS/NGN của VNPT

Sử dụng Micro, loa của máy tính hoặc Smartphone để hội thoại

47

Page 48: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (11)

Ví dụ:• ZoIPer ( Miễn phí)• http://www.zoiper.com/

Xlite của Couterpath ( miễn phí)• http://www.counterpath.com

48

Page 49: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (11)

A.SỬ DỤNG SOFT PHONE- Phần mềm ZoIPer

49

Page 50: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (12)

A.SỬ DỤNG SOFT PHONE- Phần mềm ZoIPer

50

Page 51: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (13)

Cài đặt trên phần mềm ZoIPer

Bắt buộc Bỏ dấu +

51

Page 52: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (14)

A.SỬ DỤNG SOFT PHONE- Phần mềm Xlite

52

Page 53: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (15)

A.SỬ DỤNG SOFT PHONE-Phần mềm Xlite-Right click >> Sip Account settings… >> AddThêm các tham số như hình vẽ-Lưu ý : do không có tham số proxy portdo đó cần nhập 113.171.22.6:5062

53

Page 54: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (16)

• B. sử dung điện thoại IP POSTEF V2000IP• Bước 1: Cấp đia chỉ cho IP Phone • Việc cấp địa chỉ cho IP Phone có thể thực hiện

theo cách sau: – Nối cổng LAN của điện thoại IP (IP Phone) với cổng

LAN1 của một thiết bị đầu cuối có tính năng cấp DHCP như modem ADSL hoặc CPE FTTH để cấp địa chỉ cho IP Phone và nối cổng PC của IP Phone vào cổng LAN của máy tính. Khi đó IP Phone và máy tính sẽ được modem cấp địa chỉ IP.

• Xem địa chỉ IP của IP Phone : – Ấn phím Menu , chọn Network Setting nhấn OK, chọn

Address nhấn OK sẽ thấy địa chỉ IP của IP Phone.Ví dụ: 192.168.123.1

54

Page 55: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (15)

Sau đó từ PC mở trình duyệt truy cập vào địa chỉ IP của IP Phone,

bỏ qua phần nhập Password, click Enter :

55

Page 56: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (16)

• Bước 2: Cấu hình • Các thông số cần phải khai báo:

- Username, password • Ví dụ: khách hàng có số máy 32001234 có

Username, password như sau: • Username: +84432001234 • Password: 123456 • - Sip Server : 113.171.225.6 hoặc 113.171.225.11 • - Sip Port: 5062 • - Sip Domain: ims.vnpt.vn • Vào Network, chọn Connection Type = DHCP

như hình rồi click OK

56

Page 57: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (17)

Vào Network chọn DHCP để tự động nhận IP từ máy chủ SIP của tổng đài IMS

57

Page 58: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (18)

Vào Voice, chọn và tích vào các ô như hình dưới rồi click OK

58

Page 59: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (19)

Vào Sip Proxy nhập các thông số, chọn và tích vào các ô như hình dưới rồi click OK

Bỏ dấu +Bỏ dấu +

59

Page 60: dao tao IMS

Home

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐTCĐ IMS (20)

Cắm vào cổng LAN của cổng FE đã cấu hình thoại IMS

Chờ máy khởi động lại. Chờ khoảng 30” để điện thoại đăng ký với

máy chủ SIP. Kết thúc

60

Page 61: dao tao IMS

Home

ĐẦU MỐI LIÊN HỆ VƯỚNG MẮC LIÊN QUAN TỚI DỊCH VỤ ĐTCĐ IMS

• Với các dịch vụ ĐTCĐ IMS trên PON:Cấu hình trên hệ thống NMS GPON:

TT HTDVVT: Tel: 37738909 Cấu hình trên hệ thống L2SW

Phòng KTM-IP TT DHTTĐầu mối Trung tâm Dich vu khách hàng:

Phối hợp với VTN để kích hoạt dịch vụ : Trung Tâm DVKH - Phòng ĐH PTDV –

Anh Trung: 0435737900 – Chị Giang: Tổ trưởng: 35737876 -

DĐ:,0912670770) Đài Chuyển Mạch VTN1:

38400000, 38400006

61

Page 62: dao tao IMS

Home 62