Vietnam Sector Quick View
Ngành Đá xây dựng SSI Retail Research – Tháng 9/2018
Nội dung
2
Tổng quan ngành Đá xây dựng
Phân tích ngành
Quy trình hoạt động SXKD và các yếu tố tác động
Chi phí khai thác và chế biến đá các loại
Giá đá xây dựng
Cung cầu đá xây dựng theo vùng miền
Phân bố mỏ đá ở miền Nam
Nhu cầu tiêu thụ đá xây dựng
Các doanh nghiệp Đá xây dựng niêm yết
Thống kê mỏ đá của các DNNY
Phân tích doanh thu và chi phí
Hiệu quả hoạt động
Cơ cấu vốn
Định giá
Rủi ro hoạt động
Phân tích 5 nhân tố cạnh tranh của ngành
3
RÀO CẢN GIA NHẬP NGÀNH (Trung bình) • Chi phí đầu tư ban đầu thấp • Yều cầu máy móc, kỹ thuật không
quá phức tạp • Tuy nhiên, để được cấp phép khai
thác một mỏ đá không dễ
CẠNH TRANH TRONG NGÀNH (Trung bình)
• Ngành khá phân mảnh, khai thác chủ yếu ở quy mô vừa và nhỏ
• Cạnh tranh chủ yếu với các đơn vị trong khu vực do khó vận chuyển đi xa
QUYỀN LỰC CỦA NHÀ CUNG ỨNG (Cao) • Phụ thuộc vào chính sách, quy hoạch
của nhà nước và địa phương • Cần phải qua đầu thầu để được cấp phép
khai thác mỏ mới • Nguồn cung có giới hạn
QUYỀN LỰC CỦA KHÁCH HÀNG (Trung bình) • Tùy theo khu vực, vùng miền và chênh
lệch cung cầu • Số lượng khách hàng nhiều • Một số khách hàng lớn là các đơn vị sản
xuất bê tông lớn
NGUY CƠ SẢN PHẨM THAY THẾ (Thấp) • Chưa có sản phẩm thay thế
Quy trình hoạt động SXKD và phân tích các yếu tố tác động
4
Mỏ mới Mỏ cũ
Phân
phố
i Kh
ai th
ác v
à ch
ế bi
ến
• Mua lại mỏ thông qua chuyển nhượng quyền khai thác
• Hoặc M&A với công ty trong ngành đã có sẵn mỏ đá
• Đấu thầu để được cấp quyền thăm dò, khai thác M
ỏ đá
Nghiền sàng đá, phân loại
Xử lý đá quá cỡ, đập nhỏ
Khoan nổ mìn
Xúc và vận chuyển đá hỗn hợp về bãi tập kết
Vận chuyển đá các loại về bãi chứa
Phân phối
Bóc lớp tầng phủ
Các loại thuế, phí phải nộp để hoạt động trong lĩnh vực KTKS:
• Tiền cấp quyền KTKS
• Thuế tài nguyên
• Phí bảo vệ môi trường
Biên lợi nhuận ban đầu của các mỏ mới thường thấp và về sau tăng dần
Nếu lớp đất tầng phủ hoặc lớp đá phong hóa bề mặt quá dày tốn nhiều CP để xử lý chưa có lợi nhuận hoặc biên lợi nhuận thấp
Các chi phí hoạt động chính:
• Phát dọn, bóc lớp tầng phủ,
• CP khoan nổ mìn,
• CP máy móc thiết bị và nhiên liệu vận hành
• CP thuê đất tại khu mỏ để làm bãi tập kết và bãi chứa,
• CP nhân công
• CP vận chuyển
• Giao ngay tại mỏ
• Phân phối thông qua các đại lý
• Vận chuyển đến các công trình XD bằng đường bộ, đường thủy
Thường chiếm tỷ lệ 8 - 12% trên doanh thu
Phụ thuộc vào chính sách của nhà nước và địa phương
Khoảng 70% sản lượng đá sử dụng cho các công trình hạ tầng, công nghiệp và 30% cho các công trình dân dụng
Giá trị mỏ đá, giá đá chủ yếu dựa trên:
• Chất lượng đá (màu, độ cứng…)
• Vị trí địa lý của mỏ (giao thông, nhu cầu trong khu vực…)
Chi phí khai thác và chế biến đá các loại
5
Đá hộc
Xây móng, tường nhà, tường chắn, móng cầu, trụ cầu, nền đường ô tô và đường xe lửa, bê tông đá hộc…
Đá hộc:
• Khai thác bằng phương pháp khoan nổ mìn, không qua gia công
Đá thành phẩm qua gia công, chế biến và phụ phẩm:
Bao gồm: đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6, đá dăm, đá mi bụi, đá mi sàng…
• Chế biến từ đá hộc
• Chi phí chính: nghiền sàng đá
• Tỷ lệ hao hụt từ 10-30% tùy loại, đá 1x2 thường có tỷ lệ hao hụt nhiều nhất
Đá 1x2
Đá 2x4
Làm đường băng sân bay, đường quốc lộ, cầu cảng, nhà cao tầng,
Đặc biệt sử dụng tại các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng…
Đá 4x6
Làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống và thi công các công trình giao thông …
Đá dăm
Loại đá vụn, được dùng làm cốt liệu cho bê tông
Đá mi sàng
Được sàng tách ra từ sản phẩm đá khác
MỘT SỐ LOẠI ĐÁ XÂY DỰNG
60% 21%
7%
12%
Nguyên vật liệu (thuốc nổ, dây nổ, kíp vi sai, mũi khoan…)
Máy (máy khoan, máy nén khí…) Nhân công
Khác
Cấu thành chi phí khai thác đá hộc
Các loại thuế, phí thường chiếm tỷ lệ 8-12% trên doanh thu
6
• Dựa trên trữ lượng khai thác cấp phép
• Hình thức:
- Trả 1 lần: khi thời gian khai thác ≤ 5 năm hoặc số tiền cấp quyền ≤ 1 tỷ đồng,
- Trả nhiều lần: phân bổ trong thời gian khai thác
• Chiếm tỷ lệ trung bình ~2-4% trên doanh thu
Thông tư số 152/2015/TT-BTC
Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
Thuế tài nguyên
Phí bảo vệ môi trường
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
• Dựa trên trữ lượng khai thác trong kỳ
• Thuế suất thuế tài nguyên: 10% (trước 1/7/2016 là 7%)
• ~5-7% doanh thu
• Dựa trên trữ lượng khai thác trong kỳ
• ~1-2% doanh thu
10.5%
9.2%
11.7% 11.8%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
0
10
20
30
40
50
60
70
KSB NNC* DHA C32*
tỷ đồng
Thuế tài nguyên Phí bảo vệ môi trường
Tiền cấp quyền KTKS % trên doanh thu (RHS)
Các loại thuế phí năm 2017 một số doanh nghiệp
*Tiền cấp quyền KTKS ước tính dựa trên tỷ lệ so với doanh thu
NNC và C32 áp dụng hình thức đóng tiền cấp quyền KTKS 1 lần đối với mỏ Núi Nhỏ và Tân Đông Hiệp vào năm 2016 (cho 2 năm khai thác 2016 và 2017)
= Sản lượng khai thác
trong kỳ x Giá/1 đơn vị x Thuế suất
thuế TN
Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp
0
50
100
150
200
250
300
350
Tân
Đông
Hiệp
(KSB
)
Phướ
c Vĩ
nh (K
SB)
Núi N
hỏ (N
NC)
Soklu
5 (B
BCC)
Tân
Cang
5 (D
ND)
Thiện
Tân
5 (D
ND)
Núi D
ài (A
ntra
co)
Cô T
ô (A
ngist
one)
Bà Đ
ội (A
ngist
one)
Mỏ
lô 4
(Thà
nh C
hí) -
BR-
VT
nghìn đồng/m3
Đá 1x2 Đá mi
Giá đá xây dựng có xu hướng tăng do nguồn cung giới hạn
7
• Đá tại cụm mỏ Tân Đông Hiệp (Bình Dương) có giá cao nhờ chất lượng đá tốt
*Giá bán tại mỏ, đã bao gồm phí bốc xếp và thuế GTGT
Diễn biến giá đá 1x2 tại một số mỏ và khu vực Giá một số loại đá xây dựng tại một số mỏ đá
Bình Dương Đồng Nai Kiên Giang
• Giá đá xây dựng có xu hướng tăng do nguồn cung giới hạn
150
200
250
300
350 nghìn đồng/m3
Hà Nội Đà Nẵng Thống Nhất (Đồng Nai) Tân Đông Hiệp-KSB (Bình Dương)* Phước Vĩnh (Bình Dương)* Tân Mỹ-KSB*
Nguồn: SSI tổng hợp, Báo giá VLXD tại các tỉnh/thành
Chi phí vận chuyển đá cao
8
• Chi phí vận chuyển thường chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành đá xây dựng tại các công trình, địa phương.
• Tùy thuộc vào khoảng cách và loại hình vận chuyển, giá đá có thể cao hơn 2 lần so với giá giao tại mỏ.
So sánh giá đá 1x2 giao tại mỏ và tại một số địa phương Khu vực miền Nam
050
100150200250300350400450500550
Soklu
(Đồn
g Na
i)*
Núi D
ài (K
iên G
iang)
*
Mỏ
lô 4
(BR-
VT)*
T.Đ.
Hiệp
(Bìn
h Dư
ơng)
*
Biên
Hòa
Trản
g Bo
m
Kiên
Gian
g
Quận
3
Quận
7
Q.Tâ
n Bì
nh
Cà M
au
Cần
Thơ
Hậu
Gian
g
Bến
Tre
nghìn đồng/m3
Khu vực không có mỏ đá
(TP.HCM và một số tỉnh ĐBSCL)
Giá bán tại mỏ
Giá bán tại một số địa phương
Nguồn: SSI tổng hợp, Báo giá VLXD tại các tỉnh/thành
Giá đá xây dựng tại công trình/địa phương
Giá tại mỏ/nguồn cung cấp (trên phương tiện vận chuyển)
Chi phí vận chuyển
Chi phí bốc xếp (nếu có)
Nguồn cung phân bố không đồng đều
9
8.1%
7.6% 7.3%
7.0%
7.7%
8.4%
6%
7%
8%
9%
10%
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Trung du & miền núi phía Bắc
ĐB sông Hồng
Bắc trung bộ & duyên hải miền Trung
Tây Nguyên Đông Nam Bộ
ĐB sông Cửu Long
triệu m3/năm
2015 2020 CAGR (%) CAGR cả nước (%)
Quy hoạch công suất khai thác từng vùng kinh tế đến năm 2020
(Quyết định số 1469/QĐ-TTg)
• Miền Bắc có nguồn cung đá xây dựng phong phú và đa dạng nhờ địa hình đồi núi nhiều. Tuy nhiên, khai thác nhỏ lẻ và không có doanh nghiệp niêm yết.
• Miền Nam có nguồn cung và trữ lượng hạn chế nhưng nhu cầu tiêu thụ cao, đặc biệt là khu vực ĐBSCL có rất ít mỏ đá.
Đây là khu vực chính tập trung các DN đá xây dựng niêm yết
Lược đồ địa hình Việt Nam
Phân bố mỏ đá khu vực miền Nam
10
• Tập trung chủ yếu khu vực Đông Nam Bộ
• Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long chỉ có ở An Giang, Kiên Giang (chủ yếu là núi đá) nhưng trữ lượng ít
Đồng Nai (1.482 ha - 419 tr. m3 - 38 tr. m3/năm)
Tân Cang (Biên Hòa) - 371 ha - 141 tr. m3
Thiện Tân (Vĩnh Cửu) - 265 ha - 87 tr.m3 Thạnh Phú (Vĩnh Cửu) - 136 ha - 64 tr. m3
Núi Nứa (Long Khánh) - 100 ha - 22 tr. m3
Sok Lu (Thống Nhât) - 162 ha - 14 tr. m3
Bà Rịa - Vũng Tàu (726 ha - 142 tr. m3 - 30 tr. m3/năm)
Núi Ông Trịnh - 89 ha - 40 tr. m3 Mỏ Lô 8 - 35 ha - 13 tr. m3
Long Hương - 40 ha - 7 tr. m3
Bình Dương (758 ha - 264tr. m3 - 68 tr. m3/năm)
Thường Tân (Bắc Tân Uyên) - 432 ha - n/a
Tân Đông Hiệp (Dĩ An) - 35 ha - n/a
Núi Nhỏ (Dĩ An) - 35 ha - n/a
Phước Vĩnh (Phú Giáo) - 22 ha - n/a
Bình Phước (1.773 ha - 260 tr. m3 - n/a)
Thanh Lương - 20 ha - 6 tr. m3
ĐB Bà Rá(Thác Mơ) - 28 ha - 3 tr. m3
Mũi Tàu (Tân Lập) - n/a
Tây Ninh (73 ha - 17 tr. m3 - 3,4 tr. m3)
Đồi 95 (Tân Chây) - 30 ha - 12 tr. m3
Mỏ Công (Tân Biên) - 30 ha - 6 tr. m3
Lộc Trung (DMC) - 23 ha - 5 tr. m3
An Giang (n/a - n/a - 3,4 tr. m3)
Antraco (Núi Dài) - 70 ha - 29 tr. m3
Núi Cô Tô - n/a
Núi Bà Đội - n/a
Kiên Giang (231 ha - 18 tr. m3 - 6,6 tr. m3)
Núi Trà Đuốc Lớn - 55 ha - 6 tr. m3
Núi Hòn Sóc - 128 ha - 5 tr. m3
Núi Sơn Trà - 33 ha - 5 tr. m3
*Tỉnh, thành phố/Mỏ đá - Diện tích (ha) - Trữ lượng (triệu m3) - Công Suất khai thác quy hoạch (triệu m3/năm) Nguồn: Quy hoạch các địa phương, SSI tổng hợp
68.1
38.0 29.5
6.6 3.5 3.4 n/a 0
20406080
Bình Dương
Đồng Nai
BR-VT KiênGiang
AnGiang
TâyNinh
Bình Phước
Công suất khai thác đến năm 2020 (triệu m3/năm)
Các mỏ đá chính ở các tỉnh Đông Nam Bộ
11
Khu vực mỏ 2*
*3 khu vực mỏ chính Nguồn: SSI tổng hợp
Khu vực mỏ 3*
Khu vực mỏ 1*
Sân bay Long Thành
TP. HCM
Sông Đồng Nai
Các khu vực mỏ chính và đặc điểm
Khu vực mỏ 1: Gần TP. HCM - Cụm mỏ Tân Đông Hiệp, mỏ Núi Nhỏ - Dĩ An (Bình Dương)
Khu vực mỏ 2: Cụm mỏ Thạnh Phú, Thiện Tân – Vĩnh Cửu (Đồng Nai) và cụm mỏ Tân Mỹ, Thường Tân - Bắc Tân Uyên (Bình Dương)
Khu vực mỏ 3: Gần sân bay Long Thành - Cụm mỏ Tân Cang, mỏ Phước Bình và Núi Nứa(Đồng Nai)
Khai thác ở độ sâu cote -100 m đến -150m, chất lượng đá tốt nhất trong các mỏ đá Đông Nam Bộ
Gần TP. HCM, cách chỉ khoảng hơn 10 km
Thị trường tiêu thụ chính: khu vực TP. HCM, Bình Dương và Đồng Nai
Tân Cang 1 VLB
Tân Cang 6 DonaCoop
Tân Cang 5 DND
Tân Cang 7 HTX An Phát
Tân Cang 8 CTI
Tân Đông Hiệp KSB
Tân Cang 3 DHA
Thạnh Phú 1 VLB
Thiện Tân 10 CTI
Thiện Tân 5 DND
Tân Mỹ KSB
Thiện Tân 2 VLB
Thiện Tân 7 KSB
Thạnh Phú 2 DHA
Thiện Tân 3 CT TNHH Hoàng Hải
Thạnh Phú 3 HTX Bình Thạnh
46.8 40.2 26.9 14.3 8.7 8.6 6.9 5.3
49.8 26.2 23.7 11.1 11.0
4.7
Tân Cang 9 n/a
11.3
Tân Cang 4 CTCP CTGT
Đồng Nai
1.9
Tân Đông Hiệp C32
Phước Bình n/a
10.1 5.7 4.6
Thị trường tiêu thụ chính: Đồng Nai, TP HCM và một số tỉnh miền Tây.
Gần khu vực dự án sân bay Long Thành (cách khoảng 15-20 km)
Nằm sát sông Đồng Nai, một số mỏ cách sông chỉ 200-400 m
Thị trường tiêu thụ chính: trong khu vực và các tỉnh thành ĐBSCL (vận chuyển bằng đường sông)
10.4
Núi Nhỏ NNC
1.9
Nhu cầu tiêu thụ đá xây dựng
13
70% sản lượng đá tiêu thụ cho xây dựng hạ tầng và công nghiệp
Động lực tăng trưởng chính đến từ nhu cầu xây dựng hạ tầng
Khoảng 30% sản lượng đá tiêu thụ cho xây dựng dân dụng
BMI dự báo
Ngành xây dựng Việt Nam sẽ tăng trưởng nhanh và liên tục trong 10 năm tới nhờ:
- Sự hỗ trợ của nền kinh tế tăng trưởng,
- Kế hoạch đầu tư mạnh phát triển giao thông và cơ sở hạ tầng của chính phủ,
- Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
2018
+7.4%
trung bình 2018 - 2027
+7.0%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
0
200
400
600
800
1000 nghìn tỷ đồng
Giá trị ngành xây dựng % tăng trưởng % tăng trưởng thực
Dự báo tăng trưởng giá trị xây dựng năm 2018-2027
Nguồn: Tổng cục thống kê, BMI
14
Các công trình giao thông hạ tầng tiêu thụ lượng đá xây dựng lớn
Tổng chiều dài hệ thống cao tốc tăng từ 6.411 km lên 7.056km +645 km
Tổng vốn đầu tư dự kiến
Khu vực phía Bắc 14 tuyến cao tốc
Dài 1.368 km
Miền Trung và Tây nguyên 3 tuyến cao tốc
Dài 264 km
Khu vực phía Nam 7 tuyến cao tốc
Dài 983 km
Quyết định số 326/QĐ-TTg: Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020, định hướng 2030
Đề xuất điều chỉnh quy hoạch hệ thống cao tốc đến sau 2030 của TCT Tư vấn thiết kế GTVT (Tedi) đang được phê duyệt:
Cao tốc Bắc Nam 2 tuyến
Dài 3.083 km
Riêng Hà Nội và TP. HCM 5 đường vành đai
Dài 713 km
TỔNG CỘNG 21 tuyến cao tốc
Dài 6.411 km
Giai đoạn đến năm 2020
Giai đoạn 2020-2030
Giai đoạn sau 2030
182 nghìn tỷ đồng
864 nghìn tỷ đồng
254 nghìn tỷ đồng
Một số công trình trọng điểm khu vực phía Nam
15
Sân bay Quốc tế Long Thành Chia 3 giai đoạn, tổng đầu tư >400 nghìn tỷ Giai đoạn 1 (đến 2025): ~114 nghìn tỷ
Đường vành đai 3,4 - TPHCM Vành đai 3 (2021-2024): >33 nghìn tỷ Vành đai 4: >100 nghìn tỷ
8 tuyến Metro Tổng chiều dài 172 km, tổng đầu tư 400 nghìn tỷ Tuyến số 1 (đến 2020): ~57 nghìn tỷ
Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận Đến năm 2020, dài 51km, Tổng đầu tư 9,6 nghìn tỷ Cao tốc Mỹ Thuận – Cần Thơ Đến cuối 2021, dài 23,6 km, Tổng đầu tư 5,4 nghìn tỷ Cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, GĐ1 Từ 2020 đến 2023 Tổng đầu tư 18 nghìn tỷ
Doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết
16 Nguồn: SSI tổng hợp
Công ty Mỏ đá Huyện Tỉnh Trữ lượng khai thác
còn lại ước tính (m3)
Công suất khai thác cấp phép
(m3/năm)
Thời hạn khai thác
Thời gian còn lại (năm)
KSB
Tân Đông Hiệp Dĩ An Bình Dương 5.7 2,341,858 12/2019 1.3 Tân Mỹ Bắc Tân Uyên Bình Dương 19.2 1,500,000 08/2029 11.0 Phước Vĩnh Phú Giáo Bình Dương 5.1 1,200,000 01/2023 4.3 Thiện Tân 7 Vĩnh Cửu Đồng Nai 5.3 280,000 01/2035 16.4 Gò Trường Thanh Hóa 9.8 380,000 01/2045 26.4 Bãi Giang Nghệ An 4.5 150,000 08/2023 4.9
DHA Thạnh Phú 2 Vĩnh Cữu Đồng Nai 7.2 818,000 09/2026 8.0 Tân Cang 3 Biên Hòa Đồng Nai 3.1 490,000 03/2024 5.5 Núi Gió Hớn Quản Bình Phước 2.3 300,000 08/2025 7.0
NNC Núi Nhỏ Dĩ An Bình Dương 1.9 2,000,000 8/2019 0.9 Mũi Tàu Tân Lập Bình Phước 15.0 1,000,000 12/2032 14.3
DND Tân Cang 5 Biên Hòa Đồng Nai 5.0 1,000,000 01/2023 4.3 Thiện Tân 5 Vĩnh Cửu Đồng Nai 6.0 750,000 01/2026 7.3
C32 Tân Đông Hiệp Dĩ An Bình Dương 1.9 762,738 12/2019 1.3
CTI Tân Cang 8 Biên Hòa Đồng Nai 11.0 1,000,000 12/2035 17.3 Thiện Tân 10 Vĩnh Cửu Đồng Nai 15.2 2,000,000 12/2033 15.3 Xuân Hòa Xuân Lộc Đồng Nai 6.7 n/a 01/2030 11.4
VLB (BBCC)
Thạnh Phú 1 Vĩnh Cửu Đồng Nai 20.4 4,000,000 02/2023 4.4 Thiện Tân 2 Vĩnh Cửu Đồng Nai n/a 1,800,000 n/a n/a Tân Cang 1 Biên Hòa Đồng Nai n/a 1,500,000 n/a n/a Soklu 2 Thống Nhất Đồng Nai n/a 400,000 n/a n/a Soklu 5 Thống Nhất Đồng Nai
Thông moong mỏ để đưa vào khai thác Soklu 6 Thống Nhất Đồng Nai
BMJ An Bình Phú Giáo Bình Dương n/a n/a n/a n/a DGT Tân Cang 4 Long Thành Đồng Nai Tạm ngừng hoạt động
So sánh các doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết
17 Nguồn: SSI tổng hợp
So sánh trữ lượng mỏ đá và công suất khai thác của các DNNY
5.3
19.2
5.1 5.3
9.8
4.5
7.2
3.1 2.3 1.9
15.0
5.0 6.0
1.9
11.0
15.2
6.7
20.4
n/a n/a n/a n/a 0
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
2,500,000
3,000,000
3,500,000
4,000,000
4,500,000
5,000,000
0
3
6
9
12
15
18
21
24Tâ
n Đô
ng H
iệp -
KSB
Tân
Mỹ
- KSB
Phướ
c Vĩ
nh -
KSB
Thiện
Tân
7 -
KSB
Gò T
rườn
g - K
SB
Bãi G
iang
- KSB
Thạn
h Ph
ú 2
- DHA
Tân
Cang
3 -
DHA
Núi G
ió -
DHA
Núi N
hỏ -
NNC
Mũi
Tàu
- NN
C
Tân
Cang
5 -
DND
Thiện
Tân
5 -
DND
Tân
Đông
Hiệp
- C3
2
Tân
Cang
8 -
CTI
Thiện
Tân
10
- CTI
Xuân
Hòa
- CT
I
Thạn
h Ph
ú 1
- VLB
Thiện
Tân
2 -
VLB
Tân
Cang
1 -
VLB
Soklu
2 -
VLB
An B
ình
- BM
J
m3/năm triệu m3
Trữ lượng còn lại Công suất khai thác (m3 đá nguyên khối/năm)
Bản đồ phân bố mỏ đá các DNNY
18 Nguồn: SSI tổng hợp
So sánh công suất khai thác cấp phép
Sân bay Long Thành TP. HCM
Sông Đồng Nai
Đường DT 768
Đường DT 746
Đường DT 743
Tx. Bến Cát
Tx. Tân Uyên
TP. Biên Hòa
Quốc lộ 1K n/a
012345678
VLB
KSB
NNC
CTI
DND
DHA
C32
BMJ
triệu m3/năm
Mill
ions
39% 43%
44%
31% 31% 34%
16%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
0
100
200
300
400
500
600
700
KSB NNC CTI VLB DHA BMJ DND
tỷ đồng
Lợi nhuận gộp Biên lợi nhuận gộp
Không ổn định do mới đẩy mạnh khai thác
Hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết
19
Doanh thu mảng đá xây dựng của các DNNY năm 2017
0
200
400
600
800
1,000
KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ
tỷ đồng
Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp
LNG và biên LNG mảng đá xây dựng của các DNNY năm 2017
• Mảng đá xây dựng có biên lợi nhuận cao
Giá bán bình quân thấp.
Bên cạnh đó, các mỏ vẫn còn mới hoặc trong quá trình mở rộng diện tích khai thác nên phải tốn chi phí bóc lớp tầng phủ
Giá bán đá bình quân của các DNNY năm 2016 - 2017
0 50 100 150 200 250 300
DND
VLB
BMJ
DHA
C32
KSB
NNC
nghìn đồng/m3
2016 2017
Giá bán cao nhờ chất lượng đá tốt hơn khi các mỏ đá khai thác xuống sâu
20 Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp
So sánh biên lợi nhuận của các DNNY trong 6T2018
47.0%
24.1%
36.1%
27.4% 33.2%
12.7%
51.6%
33.7%
28.9%
15.4%
31.3%
17.6% 23.8%
3.3% 14.3% 18.5%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*Biên lợi nhuận gộp Biên lợi nhuận sau thuế
(*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017
Hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp đá xây dựng niêm yết
0%
20%
40%
60%
80%
100%
KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*
Nguyên vật liệu Nhân công Khấu hao TSCĐ Dịch vụ mua ngoài Khác
Tỷ trọng các chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố 6T2018
34%
13%
47%
24%
36%
27% 33%
52%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ2015 2016 2017 6T2018
Biến động biên lợi nhuân gộp các DNNY giai đoạn 2015 – quý 2/2018 Doanh thu các DNNY giai đoạn 2015 – quý 2/2018
83% 74%
97%
46%
100%
41%
9%
100%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
0
200
400
600
800
1,000
1,200
KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ
tỷ đồng
2015 2016 2017 6T2018 Tỷ trọng DT mảng đá xây dựng năm 2017
21 Nguồn: BCTC, SSI tổng hợp (*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017
0.67
0.31 0.13
1.69
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
KSB VLB NNC C32 DHA DND* CTI BMJ*
tỷ đồng
VCSH Nợ vay/VCSH
VCSH và tỷ lệ nợ vay/VCSH các DNNY cuối quý 2/2018
• Các DN đá xây dựng rất ít sử dụng nợ vay, nếu có thì do có các mảng hoạt động khác như xây dựng, BĐS hay sản xuất VLXD khác
Cơ cấu vốn
Hoạt động chính là xây dựng hạ tầng theo hình thức BOT, ngoài ra còn sx ống cống bê tông
Ngoài khai thác đá còn hoạt động bên mảng BĐS KCN và sx gạch, nước uống
Có hoạt động bên mảng xây dựng
Định giá
22 Nguồn: Fiinpro, SSI tổng hợp (*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017
4.5% 4.7%
12.1%
7.9% 6.9%
4.6% 4.0%
12.6%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
8,000
KSB VLB NNC C32 DHA CTI DND BMJ
đồng/cp
2017 2018 KH Tỷ suất cổ tức (2018KH)
Cổ tức tiền mặt và tỷ suất cổ tức các DNNY
0
5
10
15
20
25
KSB VLB NNC C32 DHA CTI DND* BMJ*
P/E TTM Trung bình
P/E TTM và P/E trung bình các DN đá xây dựng
P/B và ROE của các DN đá xây dựng
7.3%
15.0%
36.4%
23.7%
37.9%
23.9%
16.3% 9.6%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
KSB VLB NNC C32 DHA DND CTI BMJ
2015 2016 2017 Q2/2018
Biến động ROE các DN đá xây dựng giai đoạn 2015 - quý 2/2018
KSB
VLB NNC
C32 DHA
CTI DND
BMJ
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45%
ROE
P/B
Chỉ số tài chính tổng hợp
23
Nguồn: Fiinpro, SSI tổng hợp (*) Số liệu tính toán dựa trên KQKD năm 2017
STT Mã CK Sàn Vốn hóa (tỷ đồng)
Giá (25/9/2018)
Doanh thu LNST ROE (TTM)
ROA (TTM)
P/E (TTM) P/B Tỷ suất
cổ tức 6T2017 6T2018 % yoy 6T2017 6T2018 % yoy
1 KSB HOSE 1,699 33,000 517 523 1.1% 144 151 5.2% 36% 17% 6.0 2.0 4.5%
2 VLB UPCOM 1,501 32,000 501 450 -10.3% 78 69 -11.4% 24% 19% 10.4 2.5 4.7%
3 NNC HOSE 1,089 49,700 285 280 -1.9% 95 88 -7.6% 38% 32% 6.0 2.3 12.1%
4 C32 HOSE 457 30,400 248 327 32.1% 41 57 41.5% 24% 15% 4.3 1.0 7.9%
5 DHA HOSE 437 29,000 122 135 11.1% 32 32 1.7% 16% 15% 7.4 1.2 6.9%
6 CTI HOSE 1,638 26,000 558 416 -25.4% 76 59 -21.9% 10% 3% 12.0 1.3 4.6%
7 DND* UPCOM 177 20,000 n.a n.a n.a n.a n.a n.a 7% 4% 22.4 1.6 4.0%
8 BMJ* UPCOM 71 11,900 n.a n.a n.a n.a n.a n.a 15% 13% 6.3 0.9 12.6%
Rủi ro hoạt động khai thác đá xây dựng
24
Rủi ro chính sách
• Thay đổi chính sách quản lý môi trường,
• Tăng thuế tài nguyên.
• Thay đổi chính sách cấp quyền khai thác mỏ
Rủi ro thăm dò, khai thác
• Việc thăm dò mỏ mới tốn nhiều chi phí và thời gian (2-3 năm), chưa kể khi khảo sát xong phải từ bỏ nếu chất lượng đá quá kém
• Chất lượng đá không đồng đều hoặc không tốt như khảo sát thăm dò ban đầu
Rủi ro môi trường và khí hậu
• Khí hậu Việt Nam thất thường và nhiều thiên tai, gây ảnh hưởng chất lượng đá và hoạt động khai thác
• Thời tiết mưa nhiều có thể gây ngập úng mỏ
Rủi ro khác
• Sự phản đối của người dân gần khu vực khai thác và sản xuất do ô nhiễm hay gây thiệt hại
25
Các thông tin, dự báo và khuyến nghị trong bản báo cáo này (bao gồm cả các nhận định cá nhân) được dựa trên các nguồn thông tin tin cậy; tuy nhiên SSI không đảm bảo chắc chắn sự chính xác hoàn toàn và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong báo cáo được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết, cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của người viết và là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI, các công ty con của SSI, giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã,đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay một phần thông tin hoặc ý kiến trong báo cáo này.
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay một phần báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI.
1. KHUYÊ ́N CÁO
2. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nguyễn Đức Hùng Linh Giám đốc Phân tích & TVĐT Khách hàng cá nhân [email protected]
Ngô Thị Kim Thanh Chuyên viên phân tích [email protected]
Nguyễn Đăng Khoa Chuyên viên phân tích [email protected]