k33103367_nguyenthihongtuyet_bai4_cautrucbang_l12_c2_n9

3
CẤU TRÚC BẢNG Trường Họ tên giáo viên NGUYỄN THỊ HỒNG TUYẾT Khối lớp 12 Nhóm 9 Ngày dạy Môn Tin Học Năm xuất bản sách 2009 Chương số CHƯƠNG II: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS Didactic Model Who - Đối tượng: HS lớp 12, đa số có trình độ khá, am hiểu nhiều về internet, cơ bản về máy tính và lập trình, có thể nắm bắt nhanh kiến thức mới. Biết được các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Đặc biệt, hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access. - Hệ thống các kiến thức: Cơ sở dữ liệu. Access. Chức năng chính chính của Access. Các đối tượng chính của Access. Đặc biệt là bảng (Table). Các chế độ làm việc trong Access. Cách tạo đối tượng trong Access. Thao tác khởi động và kết thúc Access. - Khả năng biết: Hiểu được một CSDL là gì? Có thể cho ví dụ. Biết được Access là gì? Các chức năng chính của Access. Phân biệt được các loại đối tượng có trong Access: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo. Có thể cho ví dụ minh họa. Thành thạo các thao tác cơ bản: khởi động và kết thúc Access. Thành thạo việc mở các đối tượng bằng nhiều cách và tạo một CSDL mới. Biết được hai chế độ làm việc của Access: Chế độ thiết kế (Design View). Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View). What Hỗ trợ bài dạy Trang

Upload: tin5vungtau

Post on 25-May-2015

149 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai4_Cautrucbang_L12_C2_N9

CẤU TRÚC BẢNGTrườngHọ tên giáo viên NGUYỄN THỊ HỒNG TUYẾTKhối lớp 12Nhóm 9Ngày dạy

Môn Tin HọcNăm xuất bản sách

2009

Chương số CHƯƠNG II: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESSDidactic Model

Who- Đối tượng:

HS lớp 12, đa số có trình độ khá, am hiểu nhiều về internet, cơ bản về máy tính và lập trình, có thể nắm bắt nhanh kiến thức mới.

Biết được các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Đặc biệt, hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access.

- Hệ thống các kiến thức: Cơ sở dữ liệu. Access. Chức năng chính chính của Access. Các đối tượng chính của Access. Đặc biệt là bảng (Table). Các chế độ làm việc trong Access. Cách tạo đối tượng trong Access. Thao tác khởi động và kết thúc Access.

- Khả năng biết: Hiểu được một CSDL là gì? Có thể cho ví dụ. Biết được Access là gì? Các chức năng chính của Access. Phân biệt được các loại đối tượng có trong Access: bảng, mẫu hỏi, biểu

mẫu, báo cáo. Có thể cho ví dụ minh họa. Thành thạo các thao tác cơ bản: khởi động và kết thúc Access. Thành thạo việc mở các đối tượng bằng nhiều cách và tạo một CSDL

mới. Biết được hai chế độ làm việc của Access: Chế độ thiết kế (Design View). Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View).

What- Nội dung trọng tâm:

Hiểu được khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng gồm trường, bản ghi và kiểu dữ liệu.

Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhập dữ liệu.

Thực hiện được việc chỉ định khóa chính đơn giản là một trường- Nội dung khó(chỉ cần dạy sơ qua):

Hiểu khái niệm khóa chính. Thực hiện việc xác định khóa chính.

Why- Kiến thức:

Hiểu được khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng gồm trường, bản ghi và kiểu dữ liệu.

Biết khái niệm khóa chính.

Hỗ trợ bài dạy Trang

Page 2: K33103367_NguyenThiHongTuyet_Bai4_Cautrucbang_L12_C2_N9

Biết cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhập dữ liệu.

- Kĩ năng: Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập

nhập dữ liệu. Thực hiện được việc chỉ định khóa chính đơn giản là một trường.

-Thái độ: Rèn luyện lòng ham thích, tự tìm hiểu thêm và tự nâng cao kĩ năng sử

dụng Access. Đặt biệt là, nghiên cứu thêm về khóa chính và việc liên kết các bảng.

How Phương pháp diễn giảng, trực quan sinh động, kết hợp hỏi đáp học sinh.

Hướng dẫn và cho học sinh thực hành tại lớp có máy chiếu.......................

Extenal FactorsChuẩn bị:- Giáo viên: + Máy vi tính + Máy chiếu..........................- Học sinh: + SGK, SBT + ......

Assesment/ Evaluation

Hỗ trợ bài dạy Trang