kiỂm tra chẤt lƯỢng chÈ, cÀ phÊ, ca...
TRANSCRIPT
1
L/O/G/O
KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG
CHÈ, CÀ PHÊ, CA CAO
GIẢNG VIÊN: HOÀNG THỊ TRÚC QUỲNH
Email: [email protected]
Website: hoangthitrucquynh.weebly.com
1. Kiểm tra chất lượng búp chè tươi
2. Kiểm tra chất lượng chè khô
3. Kiểm tra chất lượng cà phê nhân sống
4. KCS cà phê nhân rang và cà phê bột
5. Kiểm tra chất lượng hạt cacao lên men
6. Kiểm tra kỹ năng
Chƣơng trình mô đun đào tạo
Kiểm tra chất lƣợng chè, cà phê, ca cao
Công nghệ chế biến chè
Nguyên liệu Quy trình
sản xuất Sản phẩm
Phân loại chè thành phẩm
1
2
3 4 5
8 7
6
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
Quy trình công nghệ sản xuất chè xanh
Búp chè tươi
Diệt men Vò chè
Sàng chè vò Sấy chè Sàng PL
Đấu trộn HTSP Chè xanh
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
Quy trình công nghệ sản xuất chè đen
Búp chè tươi
Làm héo Vò chè
Sàng chè vò Lên men Sấy chè
Sàng PL Đấu trộn HTSP
Chè đen
2
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
Hóa sinh chè
Tanin chè, chủ yếu là Catechin
Octhor Quinol
Các sp ngưng tụ không màu, tăng vị
chè (tearubigin)
Nhóm chất tạo màu sắc đặc trưng cho
chè (teaflavin)
Nhóm chất tạo hương vị đặc trưng
cho chè (teaflavingalat)
Enzym
peroxidase
Enzym PPO
Enzym PPO
Bán
thành
phẩm
Nguyên
liệu
Thành
phẩm
Kiểm soát chất lượng trên
Kiểm tra chất lƣợng chè
KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BÚP CHÈ TƢƠI KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG BÚP CHÈ TƢƠI
Đặc điểm thực vật của búp chè
Yêu cầu nguyên liệu trong chế biến
TCVN 2843-79
1
2
2.1
TCVN 1053-86 2.1
TCVN 1054-86 2.1
Đặc điểm thực vật học của búp chè 1
Búp chè thường Búp chè mù
Tôm
chè
Lá
non 1
Lá
non 2
Đặc điểm thực vật học của búp chè 1
Enzyme
Tannin
Protein
Glucide
Pectin
Chất chiết
Vitamine và khoáng chất
Tinh dầu
Nƣớc
3
Yêu cầu nguyên liệu trong chế biến chè 2
1
4
1. Xanh, tƣơi, không ôi ngốt
2. Đạt các TCVN về đọt chè tƣơi
3. Đáp ứng tiêu chuẩn nhà máy
2
3
4. Phù hợp với loại chè chế biến
TCVN 2843-79 2.1
Chè đọt tươi - Yêu cầu kỹ thuật.
(Tea leaf - Technical requirements)
Áp dụng cho chè đọt tươi dùng làm nguyên liệu
chế biến trong công nghiệp
Mọi lô chè đọt tươi khi giao nhận phải: tươi,
sạch, không bị dập nát ôi ngốt
Lô chè nếu có nước bám vào mặt ngoài đọt chè
thì phải trừ bớt khối lượng nước đó
TCVN 1054-86 2.2
Chè đọt tươi - PP xđ lượng nước ngoài đọt.
(Tea leaf Method for the determination of water
quantity on surface of tea leaf)
Lấy mẫu chè phân tích
Phương pháp xác định
Dụng cụ,
thiết bị
Cách xác
định
Tính kết
quả
TCVN 1053-86 2.3
Chè đọt tươi - PP xác định hàm lượng bánh tẻ.
(Tea leaf Method for the determination of fiber of
tea leaf)
Lấy mẫu chè phân tích
Phương pháp xác định
Dụng cụ,
thiết bị
Cách xác
định
Tính kết
quả
KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG CHÈ KHÔ THÀNH PHẨM KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG CHÈ KHÔ THÀNH PHẨM
TCVN 1456-83 1
TCVN 5610-91 2
TCVN 5611-91 3
TCVN 5613-91 4
Định tính, định lƣợng tanin 5
4
TCVN 1456-83 1
Chè đen, chè xanh - Phương pháp thử
(Black tea and green tea - Methods of test)
Lấy mẫu phân tích
Phương pháp thử
Đánh
giá
cảm
quan
Xác
định
độ
ẩm
Xác
định
hàm
lượng
tro
Xđ
hàm
lượng
vụn
cám
Xđ
hàm
lượng
tạp
chất
TCVN 5610-91 2
Chè - Phương pháp xđ hàm lượng chất tan
(Tea - Method for determination of soluble
matters content)
Nguyên tắc: chiết chè bằng nước nóng sau
đó đem sấy chất chiết đã thu được
Chuẩn bị mẫu
Tiến hành
Kết quả
TCVN 5611-91 3
Chè - Phương pháp xđ hàm lượng tro chung
(Tea Method for determination of total ash)
Nguyên tắc: Đốt cháy và nung mẫu chè ở
nhiệt độ nhất định cho đến khi khối lượng
không đổi
Chuẩn bị mẫu
Tiến hành
Kết quả
TCVN 5613-91 4
Chè - Phương pháp xác định độ ẩm
(Tea - Method for determination of moisture
content)
Nguyên tắc: sấy mẫu chè đến khối lượng
không đổi trong điều kiện xác định
Lấy mẫu phân tích
Tiến hành
Kết quả
Định tính, định lƣợng tanin 5
Chuẩn bị mẫu
Định tính tanin
Phản
ứng với
FeCl3
Định lượng tanin
Phản
ứng với
vanillin
1%
trong
HCl đặc
Phương
pháp
Leventh
al