thực hành cổ sinh

33
Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science Phylum COELENTERATA Classis Anthozoa Mẫu Mô tả Phân loại C/A 1. Pleurordoisdyum problematicum D Quần thể san hô dạng bó, hình đĩa dẹp Các cá thể đa bào Ổ các thể nhỏ, hình lăng trụ nhọn 1 đầu Ổ cá thể đối xứng tỏa tia Không thấy vách dọc, có sàn ngang Ống thông thương giữa các cá thể Phylum: COELENTERATA Subphylum: Cnidaria Classis: Anthozoa Subclassis: Tabulata Ordo: Favositida Familia: Pleurordoictyidae Genus: Pleurordoictyum Species: Pleurordoisdyum problematicum C/A 2. Michelina grandis C Quần thể san hô hình cầu, giống tổ ong ổ cá thể hình lục giác, đối xứng tỏa tia Sàn ngang sắp xếp không đều Không thấy vách dọc Có tường thật Phylum: COELENTERATA Subphylum: Cnidaria Classis: Anthozoa Subclassis: Tabulata Ordo: Madrepraria Familia: Pleurordoictyidae Genus: Michelina Species: Michelina grandis Trang 1

Upload: ho-anh-vu

Post on 22-Dec-2015

115 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

Hướng dẫn xem mẫu thực tập cổ sinh vật học

TRANSCRIPT

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

Phylum COELENTERATA

Classis AnthozoaMẫu Mô tả Phân loại

C/A 1. Pleurordoisdyum problematicum

D

Quần thể san hô dạng bó, hình đĩa dẹpCác cá thể đa bàoỔ các thể nhỏ, hình lăng trụ nhọn 1 đầuỔ cá thể đối xứng tỏa tiaKhông thấy vách dọc, có sàn ngangỐng thông thương giữa các cá thể

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TabulataOrdo: FavositidaFamilia: PleurordoictyidaeGenus: PleurordoictyumSpecies: Pleurordoisdyum problematicum

C/A 2. Michelina grandisC

Quần thể san hô hình cầu, giống tổ ongổ cá thể hình lục giác, đối xứng tỏa tiaSàn ngang sắp xếp không đềuKhông thấy vách dọcCó tường thật

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TabulataOrdo: MadreprariaFamilia: PleurordoictyidaeGenus: MichelinaSpecies: Michelina grandis

C/A 4. Syryngopora spC

Quần thể san hô dạng ống bóMỗi ổ cá thể có dạng hình trụ tròn, các cá thể đối xứng tỏa tia.Các cs thể không tiếp chạm nhauGiữa các ổ các thể có ống thông thương. Thấy sàn ngang cong về phía dưới

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TabulataOrdo: SyringoporidaFamilia: PleurordoictyidaeGenus: SyringoporaSpecies: Syryngopora sp

Trang 1

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

C/A 5. Favosites goldfussiD1-D2

Quần thể dạng khốiCác cá thể lăng trụ đa giácKích thước tương đối đều, ăn thông với nhau bằng lỗ thông thươngThành ổ phía trong có các gaiSàn ngang mỏng, hơi nghiêng

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TabulataOrdo: FavositidaFamilia:Genus: FavositesSpecies: Favosites goldfussi

C/A 7. Tryplasma spS

Cá thể san hô đơn độc dạng hình sừng, đối xứng 2 bênThấy vòng tăng trưởng ở tường ngoàiThấy các vách dọc là bội số của 4Trụ giả, đai mô xốp

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TetracorallaOrdo:Familia: TryplasmatidaeGenus: TryplasmaSpecies: Tryplasma sp

C/A 8. Lonsdaleia floriformisC

Quần thể san hô dạng khốiỔ cá thể hình lăng trụ đa giácVách dọc phát triển đều( bội số của 4)Có đai mô xốpThấy trụ giảỔ cá thể đối xứng 2 bênSàn ngang cong( không thấy trên mẫu)

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TetracorallaOrdo:Familia: LonsdaleideGenus: LonsdaleiaSpecies: Lonsdaleia floriformis

C/A 9. Goniophyllum spS

Cốt bộ cá thể san hô dạng hình tháp vuông cạnhĐối xứng 2 bênThấy có đai mo xốp, trụ giảCó vách dọcTường ngoài thấy có vòng tăng trưởng Có nắp đậy( mất khi hóa thạch)

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TetracorallaOrdo:Familia: GoniophyllidaeGenus: GoniophyllumSpecies: Goniophyllum sp

C/A 10. Calceola sandalinaD1-D2

Đơn thể. Cốt bộ cá thể san hô hình mũi giàyTường ngoài thấy vòng tăng trưởngĐối xứng 2 bênVách dọc, trụCó nắp đậy( mất khi hóa thạch)

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TetracorallaFamilia: CalceolaeGenus: CalceolaSpecies: Calceola sandalina

Trang 2

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

C/A 11. Tryplasma altaicaD1-D2

Cốt bộ cá thể san hô dạng trụ tròn, kích thước toĐối xứng 2 bênThấy các đai mô xốp phát triển ở rìaSàn ngang dạng bện lại phức tạp, lõm về phía đáyVách dọc dạng gai thô sơThấy các vòng tăng trưởng ở tường ngoài

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: TetracorallaOrdo:Familia:Genus: TryplasmaSpecies: Tryplasma altaica

C/A 12.Thecosimilia langi (J3)

Quần thể san hô dạng chẻ nhánhCốt bộ không có tườngKhông có trụThấy các vách dọc lộ rõ ra ngoàiVách dọc phát triển( là bội số của 6)Cá thể có đối xứng tỏa tia

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: HexacorallaOrdo:Familia: MontivaltiidaeGenus: ThecosmiliaSpecies: Thecosimilia langi

C/A 13. Isastrea bernadi (J2)

Quần thể san hô dạng khốiỔ cá thể hình trụ đa giác, có đối xứng tỏa tiaCó lớp tường giả giữa các ổ cá thểVách dọc phát triển, không thấy trụ

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: HexacorallaOrdo:Familia:Genus: IsastreaSpecies: Isastrea bernadi

C/A 14. Cycolites ellipticusCốt bộ cá thể san hô hình bán cầu, đối xứng tỏa tiaThấy các vòng tăng trưởng ở ngoàiKhông có trụGiữa các vách có các tấm nốiVách dọc phát triển( bội số của 6)

Phylum: COELENTERATASubphylum: CnidariaClassis: AnthozoaSubclassis: HexacorallaOrdo:Familia:Genus: CycolitesSpecies: Cycolites

Trang 3

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

ellipticus

Phylum ARTHROPODA

Classis TrilobitaA/T 1.Ellipsocephalus hoffi

ϵ 2

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt bắt khớp với nhau, đối xứng 2 bênĐầu, ngực, đuôi chia làm 3 phần bởi các rãnh sâuYên đầu nhô cao không thấy đường khâu mặt và mắtPhần ngực khoảng 8-9 đốtKhiên đuôi nhỏ với các đốt dính lại với nhau, không còn thấy sự phân đốt

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: Ellipsocephalus Species: Ellipsocephalus hoffi

A/T 2. Paradoxides sp

ϵ 2

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênKhiên đầu nửa hình trònYên đầu nhô caoMắt hình hạt đậuĐường khâu mặt kiểu má sauGai má dài nửa thânPhần ngực khoảng 20 đốtRãnh sườn tận cùng bằng gai nhọnĐuôi hình tam giác khoảng 5-6 đốt, nhỏ hơn nhiều so với yên đầuGai bên đuôi dài

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: ParadoxidesSpecies: Paradoxides sp

Trang 4

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

A/T 3. Agelina sedgwickiiϵ

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênHình dạng: bầu dục, thể dẹtKhiên đầu hình bán nguyệtYên đầu nhô cao, thùy bên chỉ còn thấy các ngấnMắt hình hạt đậu, gai má dài nửa thânTrục ngực khoảng 16 đốt, sườn ngực có ngấn, có gai sườnĐuôi khoảng 3-4 đốt, còn lại dấu vết các đốt dính lại với nhau. Có riềm đuôi bao quanhKhiên đuôi nhỏ hơn khiên đầu, không có gai đuôi

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia: Genus: AgelinaSpecies: Agelina sedgwickii

A/T 4. Ogygia buckiiϵ

Hóa thạch là khiên đuôi, có dấu vết bắt khớp lại với nhauĐối xứng 2 bênTrục đuôi phát triển nổi rõ. Gai đuôi dài, nhọnBộ giáp dẹt.Thấy còn lại khoảng 7-8 đốt.

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia: Genus: OgygiaSpecies: Ogygia buckii

A/T 5. Ogygiocaris sarsiO

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênKhiên đầu hình bán nguyệt với gai má nhọn, ngắnYên đầu nổi cao, thùy bên rõMắt hình hạt đậuĐường khâu mặt kiểu má sauTrục ngực nổi rõ khoảng 8-9 đốtGai sườnKhiên đuôi còn dấu vết gắn dính lại của các đốtKhiên đuôi hình bán nguyệt khoảng 5-6 đốt, có kích thước gần bằng khiên đầuCó gai đuôi

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia: Genus: OgygiocarisSpecies: Ogygiocaris sarsi

Trang 5

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

A/T 6. Dalmeniter cantatusS

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênYên đầu nhô cao, thấy các thùy bên và vòng trước gáyGai má nhọn, ngắnĐường khâu mặt kiểu má trướcNgực khoảng 10 đốtĐuôi hình tam giác nhỏ hơn so với kích thước của yêu đầuRiềm đuôi có gai nhọn

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia: Genus: DalmeniterSpecies: Dalmeniter cantatus

A/T 7. Aulacopleura koninekiS

Hóa thạch một phần giáp gồm nhiều đốt bắt khớp với nhau, đối xứng 2 bênYên đầu nhô caoMắt tròn nổi rõTrục ngực có nhiều đốtHình dạng dẹt

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: AulacopleuraSpecies: Aulacopleura konineki

A/T 8. Olenellus aeticulatumO

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênCấu tạo tương đối nguyên thủy với yên đầu lớn, gai đuôi dàiYên đầu hình bầu tròn, thùy trán nhô cao thấy rõ các thùy bênMắt hình hạt đạu, gai má nhọn ngắnGai sườn phát triển dàiKhiên đuôi nhỏ chỉ thấy phần trục đuôi phát triểnGai đuôi phát triển dài không chia đốt

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: OlenellusSpecies: Olenellus aeticulatum

A/T 9. Trinucleus concentricusO

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênHình dạng tròn dẹtKhiên đầu to, yên đầu nhô cao, gai má dài gấp đôi cơ thểRiềm dầu thấy nhiều khía cạnhKhông thấy mắt, đường khâu mặtNgực khoảng 6 đốtĐuôi hình tam giác nhỏ, khiên đuôi ngắn

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: TrinucleusSpecies: Trinucleus concentricus

Trang 6

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

A/T 10. Calymene blamenbachii

O

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênHình dạng: bầu dục, dàiThùy trán nhô cao thấy 2 thùy bên và vòng trước gáyMắt hình hạt đậuĐường khâu mặt kiểu má sauTrục ngực nổi rõ khoảng 14 đốtKhiên đuôi gần bằng khiên đầu, khoảng 6 đốtTrục khiên đuôi nổi cao, còn lại dấu vết bắt dính lại với nhau ở khiên đuôi

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: CalymeneSpecies: Calymene blamenbachii

A/T 11. Triarthrus becchiiO1

Âm bản của mặt bụng sinh vậtThấy có tua râuCác sườn ngực tỏa ra hai bên, tận cùng bằng các gaiĐuôi hình bán nguyệt

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: TriarthrusSpecies: Triarthrus becchii

A/T 12. Olenus bariensisϵ 3

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênHình dạng: bầu dục phồng toYên đầu nổi cao góc má trònNgục thu ngắn lại còn khoảng 9 đốtKhông thấy rõ các trụcĐuôi hình gần tròn nổi cao, không phân đốtKích thước khiên đuôi gần bằng khiên đầu

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: OlenusSpecies: Olenus bariensis

A/T 13. Aeglina spO

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênHình dạng: bầu dụcYên đầu nổi cao, đường khâu mặt không thấy rõ, mắt…Ngực khoảng 8 đốt, gai sườn kéo dàiKhiên đuôi to, còn dấu vết các đốt gắn lại với nhauCó riềm đuôiKích thước khiên đuôi gần bằng khiên đầu

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: AeglinaSpecies: Aeglina sp

Trang 7

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

A/T 14. Ogmasaphus praetextus

O

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênHình dạng: bầu dục kéo dàiYên đầu nhô caoĐường khâu mặt kiểu má sauMắt hình hạt đâu, gai má nhọnNgực khoảng 6 đốtĐuôi phát triển to gần bằng khiên đầuTận cùng bằng gai đuôi

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: OgmasaphusSpecies: Ogmasaphus praetextus

A/T 15. Arphus expansusϵ

Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều đốt ăn khớp với nhau, đối xứng 2 bênMắt tròn không thấy rõ đường khâu mặtYên đầu nổi caoKhông có gai máNgực khoảng 8 đốtCó đuôi không phân đốt, không có riềm đuôi

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: ArphusSpecies: Arphus expansus

A/T 16. Phacops latifronsD3

Thấy phần đầu nổi cao, có nhiều trang sức gai nhỏMắt to hình hạt đậuGóc má trònĐường khâu mặt kiểu má trước

Phylum: ARTHROPODAClassis: TrilobitaOrdo:Familia:Genus: PhacopsSpecies: Phacops latifrons

Trang 8

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

Phylum MOLLUSCA

Classis Pelecypoda

M/P 5. Pectunculus corN1

Vỏ hình tròn đều cạnhBản lề cong, răng đều xếp tụ tâmMép vỏ răng cưaHai vết cơ bằng nhauTrang sức gờ tỏa tia thanhĐường áo hoàn chỉnh

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: TaxodontaFamilia:Genus: PectunculusSpecies: Pectunculus cor

M/P 6. Arca turonicaN2

Hai mảnh vỏ bằng nhau hình…Bờ trước nhỏ hơn bờ sauBản lề thẳng, dây chằng ngoài vỏ bám trên bản lề diền hình tam giácRăng xếp thành dãy thẳng hàngHai vết bám cơ gần bằng nhauBờ bụng có khía răng cưaTrang sức gờ tỏa tia

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: TaxodontaFamilia:Genus: ArcaSpecies: Arca turonica

M/P 1. Ostrea bellovanicaP1

Dạng vỏ không đều đặn. vỏ dẹtMóc dẹt, đường bản lề thẳng ngắnRăng không phát triểnDây chằng nằm trong hốc của bản lềChỉ có một vết bám cơ lớn nằm hơi chệch về phía sauTô điểm mặt ngoài vỏ là những gờ đồng tâm hình vẩy và uốn nếp

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: DysodontaFamilia:Genus: OstreaSpecies: Ostrea bellovanica

Trang 9

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

M/P 2. Pecten spP1

Hai mảnh vỏ đối xứngTrang sức gờ tỏa tia lớnChỉ thấy một vết bám cơ ở giữa mặt trong của vỏĐường bản lề thẳng mang hai cánh nhỏKhông có răng

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: DysodontaFamilia:Genus: PectenSpecies: Pecten sp

M/P 3. Inoceramus sulcatusK2

Không đối xứng qua 2 mảnh vỏMóc phát triển lớn cong nhiều, ngiêng về phía bờ trướcVỏ mang những gờ nổi cao tỏa ra từ mócHai mảnh vỏ không đều nhauKhông có răngThấy có các gai trên mảnh vỏ

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: DysodontaFamilia:Genus: InoceramusSpecies: Inoceramus sulcatus

M/C 4. Gryphaea dilatataJ3

Vỏ lớnMóc thô cong, không đối xứng qua hai mảnh vỏTrang sức vòng thôĐường bản lề không răng, hôc dây chằng rất lớn, có 1 cơ lớn ở giữa

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: DysodontaFamilia:Genus: GryphaeaSpecies: Gryphaea dilatata

M/P 7. Chama lamellosa

Vỏ thô dày, nhiều lớp xếp đồng tâmTrang sức gaiCơ sau lớn hơn cơ trướcCó răng chính và răng bênVịnh áo nông

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: HeterodontaFamilia: ChamidaeGenus: ChamaSpecies: Chama lamellosa

Trang 10

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

Q

M/P 8. Cardium eduleKz

Vỏ dày. Bản lề gồm 2 răng chính dưới móc và 2 răng bên nằm cách xaVết bám của hai cơ gần bằng nhau( cơ sau lớn hơn một ít)Đỉnh lệch về phía bờ trướcTô điểm mặt vỏ bằng gờ thô tỏa tia và các ngấn tăng trưởng

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: HeterodontaFamilia: CardiidaeGenus: CardiumSpecies: Cardium edule

M/P 9. Cardita planicosta

ᵱ2

Vỏ lớnTrang sức gờ đồng tâm, tỏa tiaMóc cong hướng ra bờ trướcHai vết cơ lớnVết áo choàng hoàn chỉnh

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: HeterodontaFamilia:Genus: CarditaSpecies: Cardita planicosta

M/P 10. Diceras maginatumK1

Vỏ rất dày, hai mảnh vỏ không đều, mảnh lớn gắn bám nềnChóp vỏ có móc xoắn tròn, khiến hai mảnh vỏ giống như một sừng congRăng dày thôHai vết cơ lớnCó vịnh áo

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: PachiodontaFamilia:Genus: DicerasSpecies: Diceras maginatum

Trang 11

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

M/P 13. Trigonia davisJ1

Đối xứng qua hai mảnh vỏVỏ hình tam giác lệchMóc quay về bờ trước, bờ trước dài hơn bờ sauVỏ dày, tô điểm bằng 3 loại trang sức biến thiên trên mặt vỏ

Phylum: MOLLUSCAClassis: PelecypodaOrdo: SchizodontaFamilia:Genus: TrigoniaSpecies: Trigonia davis

Phylum MOLLUSCA

Classis Gastropoda

M/G 1. Euomphalus spS

Vỏ quấn dẹt với đường tiếp xúc giữa các vòng quấn lõm sâu.Thiết diện vòng quấn gãy góc ở mặt bên( vị trí trí của rãnh thoát nước)Các vòng tăng trưởng thanhVòng quấn cuối có kích thước lớn hơn khúc quấn

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: ArchacogastropodaFamilia:Genus: EuomphalusSpecies: Euomphalus sp

M/G 2. Pleurotomaria berthelotiK1

Vỏ hình nón, tiết diện vỏ xoắn đềuThấy rõ dấu vết rãnh thu nước là đường gờ gần đường tiếp giáp của các vòng quấnKích thước vòng quấn to đều

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: ArchacogastropodaFamilia:Genus: PleurotomariaSpecies: Pleurotomaria bertheloti

M/G 3. Pleurotomaria spK2

Vỏ hình nón, có rốn quấn rõKhe thoát nước để lại đường hàn chạy xoắn ốc ở gần chính giữa các vòng quấn.Trang sức là các gờ thanh

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: ArchacogastropodaFamilia: PleurotomariaGenus: PleurotomariaSpecies: Pleurotomaria sp

Trang 12

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

M/G 12. Bellerophon carinatusO

Vỏ quấn dẹp trong mặt phẳng, đối xứng hai bênRốn hẹp, có đường rãnh dọc theo sống lưng( không có trên mẫu)

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: ArchacogastropodaFamilia:Genus: BellerophonSpc: Bellerophon carinatus

M/G 4. Velates schimideliP2

Vỏ cuốn xoắn dẹt.Vòng cuốn mở ra một miệng hình bán nguyệt.Môi trong có vành răng cưa.Vỏ trơn láng

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: MesogastropodaFamilia:NeritidaeGenus: VelatesSpecies: Velates schimideli

M/G 5. Viviparus lentaK1

Vỏ xoắn trơn lángSống ở vùng nước ngọtMiệng vỏ tròn mở ra cạnh rốn quấnVòng cuối lớn hơn khúc quấn

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: MesogastropodaFamilia: NeritidaeGenus: ViviparusSpecies: Viviparus lenta

M/G 13. Melongena subcarinataP2

Vỏ xoắn hình thápTrang sức là các ô mạng và mấu gai.Vòng cuối lớn hơn khúc quấnMiệng vỏ kéo dài thành rãnh để ống xiphong ló ra

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: MesogastropodaFamilia: FusidaeGenus: MelongenaSpecies: Melongena subcarinata

Trang 13

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

M/G 9. Fusus longaevusP2

Vỏ hình xoắn ốcVòng cuối to nhất mở ra bằng miệng vỏ, thấy được phần môi trong và được kéo dài bởi rãnh thu và thoát nướcVòng cuối lớn hơn khúc quấn, quấn choàngTrang sức đơn giản do đường tăng trưởng và mấu nhỏ thấy được ở những vòng quấn

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: MesogastropodaFamilia: FusidaeGenus: FususSpecies: Fusus longaevus

M/G 6. Oliva basterotiP2

Khúc quấn ngắn, vòng cuối to, quấn rất choàng,vỏ trơn láng,Đường ráp giữa các vòng quấn tạo thành rãnh sâuMôi trong day, uốn nếp. Môi ngoài mảnh.Có khe thu nước ngắn.Mặt vỏ có những đường tăng trưởng song song với miệng vỏ

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: NeogastropodaFamilia:OlivadaeGenus: OlivaSpecies: Oliva basteroti

M/G 7. Cerithium echinoidesP2

Vỏ quấn hình tháp dài.Trang sức gai mấuMiệng tròn, rãnh hút nước khá ngắnVòng quấn hơi choàng

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: NeogastropodaFamilia:Genus: CerithiumSpecies: Cerithium echinoides

M/G 8. Murex turonensisP2

Vỏ hình tháp.Rãnh hút nước khá dài, hẹp.Hai mép rãnh gần nhauTrang sức gờ tỏa tia, mấu thô, dạng ô mạngVòng cuối lớn hơn khúc quấn

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: NeogastropodaFamilia:Genus: MurexSpecies: Murex turonensis

M/G 10. Tudicla rusticulaP2

Khúc quấn ngắn, vòng cuối lớn. Quấn rất choàngMiệng có rãnh hút nước kéo dàiTrang sức mấu gai, gờ xoắn, gờ dọc tạo thành ô mạng

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: NeogastropodaFamilia:Genus: TudiclaSpecies: Tudicla rusticula

M/G 11. Nerinea spJ-K

Vỏ hình tháp, vòng quấn cuối to, quấn choàngCó khe rãnh thu, thoát nước ngắnTrang sức là các gờ mấu thô, vòng cuối có các ô mạng

Phylum: MOLLUSCAClassis: GastropodaOrdo: NeogastropodaFamilia:Genus: NerineaSpecies: Nerinea sp

Trang 14

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

Phylum MOLLUSCAClassis Cephalopoda

Trang 15

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

M/C 1. Goniatites globusD

Vỏ nhẵn bóng, thấy được các gờ ngừng( gián đoạn tăng trưởng) trên mặt vỏ.Vòng quấn khítVỏ quấn choàng và phồng cao

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: GoniatitidaFamilia: GoniatitideaGenus: GoniatitesSpecies: Goniatites globus

M/C 2. Ceratites nodosusT

Vỏ quấn ôm.Đường vách kiểu Ceratites.Trang sức có các gờ nổi cao

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: CeratitidaFamilia:Genus: CeratitesSpecies: Ceratites nodosus

M/C 8. Lytoceras cornucopiaeJ1

Vỏ quấn khítTô điểm bằng các đường tăng trưởng và những gờ ngangThiết diện vòng quấn tròn tăng kích thước nhanh

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: LytoceratidaFamilia:Genus: LytocerasSpecies: Lytoceras cornucopiae

M/C 11. Crioceratites duvaliK1

Thuộc nhóm mở vòngTô điểm bằng những gờ nổi chẻ nhánhTiết diện vòng quấn vuông

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: LytoceratidaFamilia:AncyloceratidaeGenus: CrioceratitesSpecies: Crioceratites duvali

M/C 12. Macroscaphites yvaniK1

Nhóm tháo vòng.Phía đuôi còn quăn khít theo mặt phẳng.Phía đầu cong thành móc.Trang sức là các gờ ngang đều đặn

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: LytoceratidaFamilia: MacroscaphitidaeGenus: MacroscaphitesSpecies: Macroscaphites yvani

Trang 16

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

M/C 13. Hamites rotondusK2

Nhóm duỗi vòngMột đầu quấn thành mócPhía miệng có đường kính toTrang sức thấy gờ ngang đều

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: LytoceratidaFamilia: HamitidaeGenus: HamitesSpecies: Hamites rotondus

Trang 17

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

M/C 14. Turrilites costatusK2

Thuộc nhóm mở vòngVỏ quấn vòng hình tháp ngược chiều kim đồng hồTrang sức là những mấu thô, gờ

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: LytoceratidaFamilia: TurrilitesGenus: TurrilitesSpecies: Turrilites costatus

M/C 15. Scaphites aequalisK2

Vỏ cong, lúc đầu thẳng, sau đó gập lại thành hình chữ CTrang sức là những vòng thanh chẻ nhánh

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: LytoceratidaFamilia:Genus: ScaphitesSpecies: Scaphites aequalis

M/C 4. Acanthoceras rhotomagenisK2

Vỏ quấn choàng, tiết diện hình vuông và tăng kích thước đều.Đường sống bụng có một hàng mấuTrang sức gờ thôMỗi bên hàng sống bụng có ba hàng mấuĐường vách phức tạp kiểu Ammonites

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: AmmonitidaFamilia: AcanthoceratidaeGenus: AcanthocerasSpecies: Acanthoceras rhotomagenis

M/C 5. Perisphinetes backeriaeJ1

Vỏ lớn quấn choàng, rốn quấn rộng.Trang sức gờ thô đều, chẻ nhánh.Thấy được các gờ gián đoạn tăng trưởngĐường vách phức tạp kiểu Ammonites

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: AmmonitidaFamilia:Genus: PerisphinetesSpecies: Perisphinetes backeriae

Trang 18

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

M/C 6. Decroceras davoeiJ3

Vỏ quấn khít, thiết diện vòng quấn trònTrang sức là những gờ ngang. Hai bên bụng có các mấu thô từng khoảng.Đường vách phức tạp kiểu Ammonites

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: AmmonitidaFamilia:Genus: DecrocerasSpecies: Decroceras davoei

M/C 7. Oppelia subradiataJ2

Vỏ quấn ôm dẹtĐường bụng dẹp cạnh, ít trang sứcĐường vách phức tạp kiểu Ammonites

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: AmmonitidaFamilia:Genus: OppeliaSpecies: Oppelia subradiata

M/C 9. Psiloceras planorbisJ3

Vỏ dẹp quấn choàng với rốn quấn rộngMép bụng tròn nhẵnVỏ trơn láng với đường tăng trưởng thanh.Đường vách phức tạp kiểu Ammonites

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: AmmonitidaFamilia:Genus: PsilocerasSpecies: Psiloceras planorbis

M/C 16. Amantheus spinatusJ3

Vỏ nhỏ quấn choàngMép bụng dẹp cạnh, có ngấn răng cưa do đưởng trang sức gờ tỏa tia, gần mép bụng chẻ đôi.Đường vách phức tạp kiểu Ammonites

Phylum: MOLLUSCAClassis: CephalopodaSubclassis: EctocochliaSuperordo: AmmonoideaOrdo: AmmonitidaFamilia:Genus: AmantheusSpecies: Amantheus spinatus

Phylum BRACHIOPODA

Classis Articulata

Trang 19

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

B 1. Gigantoproductus giganteusC

Hóa thạch là mảnh bụng có kích thước lớn, vỏ phồng cao.( dựa vào điều kiện bảo tồn của mảnh bụng thường tốt hơn)Vỏ thô, nhám, xù xìMặt ngời tô điểm bằng gờ tỏa tia thanhThấy có dấu vết các gai trên mặt vỏĐường khớp dài thẳng

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: ProductaceaGenus: GigantoproductusSpecies: Gigantoproductus giganteus

B 2. Produtus horidusP

Hóa thạch là mảnh bụng, có kích thước to, hai mảnh vỏ không đều.Mảnh lưng hình nắp dep, mảnh bụng phồng cao.Vỏ thô, nhám, xù xìKhắp bề mặt vỏ mang những mấu gai.Đường khớp thẳng.

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: ProductaceaGenus: ProdutusSpecies: Produtus horidus

B 3. Rhynchonella concinnaJ2

Hai mảnh vỏ bắt khớp với nhauVỏ hình tam giác, phồng đều, có rãnh bụng và yên lưngTô điểm là các gờ tỏa tia nổi.Đường khớp cong, ngắnLỗ cuống ngay dưới móc, trònCó cửa Delta

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: RhynchonellaceaGenus: RhynchonellaSpecies: Rhynchonella concinna

B 5. Atrypa reticularisD1

Hai mảnh bắt khớp với nhau.Mảnh bụng phồng hơn mảnh lưngVỏ tròn hay vuông cạnh, đường khớp congLỗ cuống nhỏTô điểm gờ đồng tâm rất thanh

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: AtrypaceaGenus: AtrypaSpecies: Atrypa reticularis

B 6. Spirifer rerneuilliD3

Hai mảnh vỏ bắt khớp với nhau, mảnh bụng phồng hơn mảnh lưng.Móc ở mảnh bụng, congĐường khớp thẳng dài. Mặt khớp rộng, rõCó rãnh bụng, yên lưngCó cửa Delta, được đậy lại bằng phiến DeltaGờ tỏa tia từ móc, thô

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: SpiriferaceaGenus: SpiriferSpecies: Spirifer rerneuilli

Trang 20

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

B 9. Spirifer wakettiJ1

Hai mảnh vỏ phồng đềuĐường khớp thẳng dàiMóc cong, rõCó cửa DeltaGờ thô tỏa tia từ móc và các vòng tăng trưởngCó rãnh bụng, yên lưng

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: SpiriferaceaGenus: SpiriferSpecies: Spirifer waketti

B 10. Neospirifer bisculcataC

Hai mảnh vỏ bắt khớp với nhau, phồng đều hai mảnh.Đường khớp thẳng, mặt khớp hình tam giác.Móc congTrang sức gờ tỏa tiaCó rãnh bung, yên lưng

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: SpiriferaceaGenus: NeospiriferSpecies: Neospirifer bisculcata

B 7. Zeilleria digonaJ2

Hai mảnh vỏ bắt khớp nhau, phồng đềuVỏ nhỏ, trơn nhẵn, mép vỏ vuông gócLỗ cuống tròn, nằm dưới mócĐường khớp ngắn, hơi cong

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: TerebratulaceaGenus: ZeilleriaSpecies: Zeilleria digona

B 8. Terebratula phillipsiJ2

Vỏ hình quả lê, móc rất congLỗ cuống ở ngay đầu móc( khó thấy)Vỏ trơn nhẵn, gờ tăng trưởng rất thanh.

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: TerebratulaceaGenus: TerebratulaSpecies: Terebratula phillipsi

Trang 21

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

B 11. Pygope janitorJ3

Vỏ hình tam giác dẹp, đối xứng qua mặt phẳng đi qua mócGiữa vỏ có một lỗ hổng lớn do sự tăng trưởng không đều của bờ lưngĐường khớp ngắn, congVòng tăng trưởng thanh

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: TerebratulaceaGenus: PygopeSpecies: Pygope janitor

B 12. Pentamerus globusD

Hai mảnh vỏ bắt khớp nhau, phồng đều hai mảnhMảnh bụng và mảnh lưng đối xứng qua mặt phẳng đi qua mócĐường khớp ngắnTrang sức là vòng tăng trưởng và gờ tỏa tia thanh

Phylum: BRACHIOPODAClassis: ArticulataOrdo: Protremata- TelotremataSuperfamilia: PentameraceaGenus: PentamerusSpecies: Pentamerus globus

Phylum ECHINODERMATA

Classis Crinoidea

E 1. Cupressocrirus spD

Hóa thạch là phần đài và tayĐài có hình chén, vách đài gồm nhiều phiến đều đặn:+ dưới cùng là chỗ bám của cuống+ 5 phiến dưới nền+ 5 phiến nền+ 5 phiến nâng đỡ các tayTrên đài là các tay( 10 tay không chẻ nhánh) tạo thành vành tay chứa miệng và hậu mônĐối xứng tỏa tia bậc 5

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: PelmatozoaClassis: CrinoideaOrdo:Familia:Genus: CupressocrirusSpecies: Cupressocrirus sp

E 2. Fordesiocrinus meckiC

Hóa thạch là phần đài và tayĐài ngắn. Giữa các phiến tay phát triển các dãy phiến xentayCác cánh tay chẻ nhánh nhiều lần( bội số của 5)Tay gồm các đốt chồng lên nhau.Đối xứng tỏa tia( không thể hiện trên mẫu)

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: PelmatozoaClassis: CrinoideaOrdo:Familia:Genus: FordesiocrinusSpecies: Fordesiocrinus mecki

Trang 22

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

E 3. Pentacrinus tubercalatusJ1

Hóa thạch là 1 phần của cuốngĐối xứng tỏa tiaCuống gồm nhiều đốt, có 5 cạnh đều. Xen kẽ các đốt bình thường có các đốt to hơnPhần giữa cuống rỗng( được nhét đầy tích chất)Bề mặt đốt có khía hình cánh hoa.Đối xứng tỏa tia

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: PelmatozoaClassis: CrinoideaOrdo:Familia:Genus: PentacrinusSpecies: Pentacrinus tubercalatus

E 5. Apiocrinus spJ2

Hóa thạch là phần cuống, đối xứng tỏa tiaHình trụ tròn, các đốt chồng lên nhau, đường kính thay đổiRỗng ở giữa( được trám đầy tích chất)Tiết diện đốt có khía tỏa tia

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: PelmatozoaClassis: CrinoideaOrdo:Familia:Genus: ApiocrinusSpecies: Apiocrinus sp

Phylum ECHINODERMATA

Classis Blastoidea

E 4. Pentremites godoniiC1

Hóa thạch là phần đài đối xứng tỏa tia( bậc 5)Vỏ gồm: cuống( đã gãy), 3 phiến nền, 5 phiến tỏa, 5 phiến chóp, vùng chân mút, miệng hậu môn, lỗ hút nước.Miệng ở giữa thẳng theo đường cuốngMặt miệng có miệng, 4 lỗ hút nước, hậu môn và 5 rãnh nuôi dưỡng

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: PelmatozoaClassis: BlastoideaOrdo:Familia:Genus: PentremitesSpecies: Pentremites godonii

Phylum ECHINODERMATA

Classis Echinoidea

E 7. Stomechinus bigranularisJ3

Thuộc nhóm cầu gai đềuMiệng và hậu môn nằm trên một trục đối xứng tỏa tia.Miệng rộng nằm bên dướiHậu môn ở giữa mặt trên

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: StomechinusSpecies: Stomechinus bigranularis

Trang 23

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

E 8. Hemicidaris rauracien

Hóa thạch hình bán cầu, đối xứng tỏa tiaDạng cầu gai đềuCó gai lớn trên mặt vỏCó 5 đới chân mút xen kẽ với 5 đới chân mútMiệng nằm ở trung tâm mặt dưới

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: HemicidarisSpecies: Hemicidaris rauracien

E 9. Hemicidaris crenularisJ3

Hóa thạch hình bán cầu, đối xứng tỏa tiaDạng cầu gai đềuCó gai lớn trên mặt vỏCó 5 đới chân mút xen với 5 đới xen chân mútMiệng nằm ở trung tâm mặt vỏHậu môn nằm ở trung tâm mặt trên

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: HemicidarisSpecies: Hemicidaris crenularis

E 10. Stinachinus bigranularisJ3

Hóa thạch hình bán cầu, đối xứng tỏa tiaDạng cầu gai đềuCó 5 đới chân mút xen với 5 đới xen chân mútMiệng nằm ở trung tâm mặt dướiHậu môn không thấy trên mẫu

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: StinachinusSpecies: Stinachinus bigranularis

E 12. Gulevites vulgarisK2

Hình bán cầu chóp ở đỉnh, đối xứng tỏa tiaMặt trên thấy có 3 lỗ hút nướcCó 5 đới chân mút xen với 5 đới xen chân mútMiệng hơi lệch về phía trước của mặt miệngHậu môn dẹt nằm về phía sau của mặt trênĐới chân mút có lỗ đôi

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: GulevitesSpecies: Gulevites vulgaris

Trang 24

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

E 13. Clypeus plotiJ2

Hình bán cầu dẹt, đối xứng hai bênCó 5 đới chân mút thu hẹp hình cánh hoa xen với 5 đới xen chân mútMiệng hơi lệch về phía trước của mặt miệngHậu môn dẹt nằm về phía sau trong một đương rãnh rộng của mặt trênCó gai mấu nhỏ

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: ClypeusSpecies: Clypeus ploti

E 14. Galeropyrus agariciformis Hình bán cầu dẹt, đối xứng hai bênCó gai trên mặt vỏMiệng ở phía trước mặt dướiHậu môn ở phía sau vùng xen chân mút trong một rãnh rộngCó 5 đới chân mút xen với 5 đới xen chân mút

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: GaleropyrusSpecies: Galeropyrus agariciformis

E 15. Echinobrussus scutatusJ3

Nhóm cầu gai lệch, dẹt, đối xứng hai bên qua mặt phẳng đi qua miệng và hậu mônCó 5 đới chân mút hẹp xen với 5 đới xen chân mút rộngMiệng còn nằm trong mặt dướiHậu môn dẹt kéo dài về phía sau mặt trênTrang sức là các mấu nhỏ

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: EchinobrussusSpecies: Echinobrussus scutatus

E 16. Clypeus hugiK

Nhóm cầu gai lệch, đối xứng hai bênCó 5 đới chân mút thu hẹp hình cánh hoa xen với 5 đới xen chân mútMiệng nằm lệch về phía trước của mặt miệng, nơi hội tụ 5 đới xen chân mútMặt trên có 4 lỗ hút nước ở giữa, hậu môn dẹt kéo dài về phía sau đến bìa vỏ trong vùng xen chân mút

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: ClypeusSpecies: Clypeus hugi

Trang 25

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

E 17. Holaster subglobosusK2

Vỏ hình tim, đối xứng hai bênCó 5 đới chân mút xen với 5 đới xen chân mútVùng đới chân mút phía trước nằm trong một đường rãnh kéo dài kéo dài tới miệngHậu môn di chuyển ra phía sau rìa vỏ trong vùng xen chân mút

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: HolasterSpecies: Holaster subglobosus

E 18. Ananchytes ovataK2

Thuộc nhóm cầu gai lệchMiệng và hậu môn cùng nằm trên một mặt phẳng bên dướiPhía trước mặt dưới của cầu gai là miệng, nơi hội tụ của 5 đới chân mútHậu môn nằm phía sau, trong vùng đới xen chân mút

Phylum: ECHINODERMATASubphylum: EleutherozoaClassis: EchinoideaOrdo:Familia:Genus: AnanchytesSpecies: Ananchytes ovata

Regnum PALEOBOTANICAPhylum LYCOPSIDA

TV 8. Lepidodendron spC

Cây thân mộc toCó sẹo lá to( vết bám của lá khi rụng) xếp thành những hàng vảy xen kẽ

Phylum: LYCOPSIDAClassis: LycopodialesOrdo: LepidodendralesFamilia:Genus: LepidodendronSpecies: Lepidodendron sp

TV 10. Sigillaria spC

Cây thân mộc to lớnLá hình vảy thường tập trung ở ngọnCó sẹo (do vết bám của lá khi rụng) giống vảy cáSẹo nhỏ xếp trên những dãy song song

Phylum: LYCOPSIDAClassis: LycopodialesOrdo: LepidodendralesFamilia:Genus: SigillariaSpecies: Sigillaria sp

Regnum PALEOBOTANICAPhylum SPHENOPSIDA

TV 6. Neocalamites carrereiT3

Than chia nhiều lóngTrên mặt thân có nhiều gờ thẳng thanhLá mọc trên các mấu khớp khi rụng để lại sẹo khớp

Phylum: SPHENOPSIDAClassis: CalamariaeOrdo: EquiselatesFamilia:Genus: NeocalamitesSpecies: Neocalamites carrerei

Trang 26

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

TV 7. Calamites canaeformiusC

Thân to lớn nhưng vẫn là thân cỏ, chia thành nhiều đốtTrên mặt thân có những gờ dọc xếp khít đều đặn

Phylum: SPHENOPSIDAClassis: CalamariaeOrdo: EquiselatesFamilia:Genus: CalamitesSpecies: Calamites canaeformius

TV 9. Annularia spT3

Thân cỏ, có nhiều đốtLá nhỏ hẹp bám bằng nền xung quanh khớp mỗi đốtLá có 1 gân

Phylum: SPHENOPSIDAClassis: CalamariaeOrdo: EquiselatesFamilia:Genus: CalamitesSpecies: Annularia sp

Regnum PALEOBOTANICAPhylum PTEROPSIDA

TV 11. Cladophlepis nebbensisT3

Lá kép lông chim bậc 2, có kích thước tương đối lớnCác lá lông chim hình lưỡi, mọc đối hoặc gần đối nhau qua sống lá lớn.Các lá chét hình liềm, nghiêng về phía trước, chóp lá nhọn bám toàn gốc, xếp xe kẻHệ gân phân bố theo kiểu lông chim

Phylum: PTEROPSIDAClassis: AspermaeOrdo: Familia:Genus: CladophlepisSpecies: Cladophlepis nebbensis

TV 1. Neuropteris spC

Hóa thạch chỉ ở dạng láGồm nhiều lá chét xếp theo kiểu lông chimĐầu lá tròn, gắn vào gân chính bằng một điểm nhỏ

Phylum: PTEROPSIDAClassis: GymnospermaeOrdo: CaytonialesFamilia:Genus: NeuropterisSpecies: Neuropteris sp

Trang 27

Tổng hợp thực hành Cổ sinh vật học University of Science

TV 5. AlethopterisC

Hóa thạch lá gồm nhiều lá chét xếp dạng lông chim bám vào gân chính liền nhau ở thân nềnLá chét dạng nhọn ở đầu lá

Phylum: PTEROPSIDAClassis: GymnospermaeOrdo: CaytonialesFamilia:Genus: AlethopterisSpecies: Alethopteris

TV 2. Pterophylium schenkiJ3

Lá lớn phân đoạn, các đoạn lá xếp khít nhau, không đối nhau qua sống láGân lá thanh ở mỗi đoạn

Phylum: PTEROPSIDAClassis: GymnospermaeOrdo: CycadalesFamilia:Genus: PterophyliumSpecies: Pterophylium schenki

TV 4. Taeniopteris jourdyiT2

Lá hình lưỡi mác dàiGân giữa thô, có nhiều vết hằn ngang rất thanhGân xuất phát thẳng góc với góc lá

Phylum: PTEROPSIDAClassis: GymnospermaeOrdo: CycadalesFamilia:Genus: TaeniopterisSpecies: Taeniopteris jourdyi

TV 13. Pterophylium contigumT3

Lá hình lưỡi mác thẳng, ở giữa hơi phình to, phân gốc và chóp bé lạiMép lá phân đoạnSống lá rộngCác đoạn lá xếp khít nhau thẳng góc với sống lá, đầu đoạn lá trònGân lá mọc từ sống lá tới mép lá

Phylum: PTEROPSIDAClassis: GymnospermaeOrdo: CycadalesFamilia:Genus: PterophyliumSpecies: Pterophylium contigum

TV. Taeniopteris nilssonioidesT3

Lá hình bầu dục kéo dài, hẹp dần về phía gốc và chóp tạo góc tròn hoặc nhọnSống lá rõ, lớn nhất ở phía gốcCuống lá tương đối dài, trên mặt sống lá có nhiều gân ngangBề mặt phiến lá gợn song không đềuMép lá dạng răng cưa nhỏ, nông

Phylum: PTEROPSIDAClassis: GymnospermaeOrdo: CycadalesFamilia:Genus: TaeniopterisSpecies: Taeniopteris nilssonioides

Trang 28