dayhocblog.files.wordpress.com · web viewcâu 100: các thể tự đa bội và dị đa bội...

36
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA GV: QUẢNG VĂN HẢI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 - TẬP 1 (270 câu trắc nghiệm) http://dayhocblog.wordpress.com Họ và tên học sinh:...............................................Lớp:...... ........ GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND (15 câu, từ câu 1 đến câu 15): Câu 1: Gen là một đoạn ADN mang thông tin A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN. B. qui định cơ chế di truyền . C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin. D. mã hoá các axit amin. Câu 2: Bản chất của mã di truyền là A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen. D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. Câu 3: Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ: A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và đọc theo từng bộ ba nulêôtit liên tiếp (không gối lên nhau). B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ). C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG). D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin). Câu 4: Mã di truyền được giải mã trực tiếp trên A. mạch mã gốc của gen. B. mạch không mã hóa của gen. C. ARN thông tin (mARN). D. ARN ribôxôm (rARN). Câu 5: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn . B. Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc gián đoạn. D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn. Câu 6: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử gồm: (1) T liên kết với A; (2) G liên kết với X; (3) Trang 1/36 - Mã đề thi SINH 12

Upload: others

Post on 25-Dec-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨAGV: QUẢNG VĂN HẢI

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 - TẬP 1 (270 câu trắc nghiệm)

http://dayhocblog.wordpress.comHọ và tên học sinh:...............................................Lớp:..............

GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND (15 câu, từ câu 1 đến câu 15):Câu 1: Gen là một đoạn ADN mang thông tin

A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.B. qui định cơ chế di truyền .C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.D. mã hoá các axit amin.

Câu 2: Bản chất của mã di truyền làA. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Câu 3: Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và đọc theo từng bộ ba nulêôtit liên tiếp (không gối

lên nhau).B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại

lệ).C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG

và UGG).D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).

Câu 4: Mã di truyền được giải mã trực tiếp trênA. mạch mã gốc của gen. B. mạch không mã hóa của gen.C. ARN thông tin (mARN). D. ARN ribôxôm (rARN).

Câu 5: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn .B. Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc gián đoạn.D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.

Câu 6: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử gồm: (1) T liên kết với A; (2) G liên kết với X; (3) A liên kết với U; (4) X liên kết với G; Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã của gen gồm:

A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (3). D. (2), (3), (4).Câu 7: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:

A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp.B. Trong mỗi phân tử ADN con có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng

hợpC. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.D. Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới

tổng hợp.Câu 8: Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ

A. các enzim tháo xoắn. B. enzim ADN pôlimeraza.C. enzim ligaza. D. ARN pôlimeraza.

Câu 9: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza trượt trên mạch khuôn theo chiều

A. chiều 3’5’.B. chiều 5’ 3’.

Trang 1/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 2: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

C. cả 2 chiều.D. chiều 5’3’ hoặc 3’5’ tùy theo từng mạch khuôn.

Câu 10: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều

A. chiều 3’5’.B. chiều 5’ 3’.C. cả 2 chiều.D. chiều 5’3’ hoặc 3’5’ tùy theo từng mạch khuôn.

Câu 11: Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trênA. mạch khuôn có chiều 3’ 5’. B. mạch khuôn có chiều 5’ 3’.C. cả 2 mạch. D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’

Câu 12: Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN:A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN con.B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn

toànC. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ

xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con.D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành

phân tử ADN con.Câu 13: Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là

A. 1,02 105. B. 6 105. C. 6 106. D. 3 106.Câu 14: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau:A = 60,G =120,X=80, T=30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?

A. A = T = 180, G = X = 11. B. A = T = 150, G = X = 140.C. A = T = 90, G = X = 200. D. A = T = 200, G = X = 90.

Câu 15: Thông tin di truyền trong ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chếA. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN.C. dịch mã trên phân tử mARN. D. phiên mã và dịch mã.

PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ (20 câu, từ câu 16 đến câu 35):Câu 16: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào

A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó.B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’→ 5’)và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc

hiệu.C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều3’→5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều

hòa.D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ →5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở

đầu.Câu 17: Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?

A. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.D. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.

Câu 18: Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza khi thực hiện phiên mã?A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN theo chiều 3’ đến 5’.B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc ở đầu 5’ thì dừng phiên mã.D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen theo chiều 3’ → 5’.

Câu 19: Trong quá trình phiên mã của một gen mã hóa prôtêinA. chỉ có một phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.

Trang 2/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 3: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

B. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã.C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình dịch mã.D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin do gen này mã hóa của tế bào.

Câu 20: Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặpA. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. B. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.C. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. D. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.

Câu 21: Sự giống nhau của quá trình nhân đôi của gen và quá trình phiên mã của gen làA. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

Câu 22: Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?A. Phiên mã và tổng hợp chuổi polipeptit.B. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.C. Phiên mã và hoạt hóa axit amin.D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuổi polipeptit.

Câu 23: Ơ cấp độ phân tử, thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chếA. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN.C. dịch mã trên phân tử mARN. D. phiên mã và dịch mã.

Câu 24: Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị tríA. đặc hiệu gần côđon mở đầu. B. côđon mở đầu AUG.C. sau côđon mở đầu. D. côđon kết thúc.

Câu 25: Ribôxôm dịch chuyển trên mARNA. liên tục hoặc theo từng bộ ba nuclêôtit tùy loại mARN.B. theo từng bước, mỗi bước băng 1 bộ 3 nuclêôtit trên mARN.C. liên tục qua các nuclêôtit trên mARN.D. theo từng bước, mỗi bước băng 2 bộ 6 nuclêôtit trên mARN.

Câu 26: Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribôxômA. tiếp xúc với côdon mở đầu.B. tiếp xúc với côdon kết thúc.C. tiếp xúc với vùng kết thúc năm sau cođon kết thúc.D. trượt qua hết phân tử mARN.

Câu 27: Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm làA. một ribôxôm dịch mã trên các phân tử mARN khác nhau.B. các ribôxôm dịch mã trên các phân tử mARN khác nhau trong cùng 1 chu ky tế bào.C. các ribôxôm dịch mã trên cùng 1 phân tử mARN.D. một ribôxôm dịch mã trên một phân tử mARN.

Câu 28: Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm có ý nghĩa gì?A. Giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. Giúp dịch mã diễn ra liên tục.C. Giúp mARN không bị phân hủy. D. Giúp dịch mã được chính xác.

Câu 29: Nội dung nào dưới đây là không đúng?A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là foocmin mêtiônin đến

ribôxôm để bắt đầu dịch mã.B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã.C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu

dịch mã.D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi

polipeptit.Câu 30: Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là

A. Trình tự các ribônuclêôtit trình tự các nuclêôtit trình tự các axit amin.B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung trình tự các ribônuclêôtit trình tự các axit amin.C. Trình tự các cặp nuclêôtit trình tự các ribônuclêôtit trình tự các axit amin.

Trang 3/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 4: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

D. Trình tự các bộ ba trên mạch mã gốc trình tự các bộ ba trên mARN trình tự các axit amin.Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào.B. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở tế bào chất.D. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.

Câu 32: Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung 5’ AGXTTAGXA 3’ là

A. 3’AGXUUAGXA5’. B. 3’UXGAAUXGU5’.C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 5’UXGAAUXGU3’.

Câu 33: Sự phiên mã diễn ra trênA. mạch mã gốc có chiều 3’ 5’của gen.B. trên cả 2 mạch của gen.C. mạch bổ sung có chiều 5’3’của gen.D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen.

Câu 34: Bộ ba nào sau đây trên mARN không có vai trò làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?A. 3’-AAU-5’. B. 3’-GAU-5’. C. 3’-GUA-5’. D. 3’-AGU-5’.

Câu 35: Bộ ba nào sau đây trên mARN có vai trò khởi đầu quá trình dịch mã?A. 3’-AAU-5’. B. 3’-GAU-5’. C. 3’-GUA-5’. D. 3’-AGU-5’.

ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN (7 câu, từ câu 36 đến câu 42):Câu 36: Khái niệm nào sau đây sai?

A. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN gọi là phiên mãB. Mã di truyền trong mARN được chuyển thành trình tự axit amin trong prôtêin gọi là dịch mã.C. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là gen có được phiên mã hay không.D. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực được hiểu là gen có được phiên mã hay

không.Câu 37: Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:

A. Gen điều hoà (R) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen AB. Vùng khởi động (P) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen AC. Vùng vận hành (O) vùng khởi động (P) các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen AD. Gen điều hoà (R) vùng khởi động (P) vùng vận hành (O) các gen cấu trúc

Câu 38: Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon làA. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. côdon mở đầu. D. côdon kết thúc.

Câu 39: Ơ Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn cóA. chất cảm ứng lăctôzơ. B. enzim ARN polymeraza.C. sản phẩm của gen cấu trúc. D. sản phẩm của gen điều hòa.

Câu 40: Khi tế bào có đường lăctôzơ thì quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì một số phân tử lăctôzơ liên kết với

A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.

B. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị phân hủy nên không có prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.

C. prôtêin ức chế, làm prôtêin này biến đổi cấu hình không gian nên không thể liên kết với vùng vận hành.

D. vùng vận hành, đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng này để enzim ARN pôlimeraza tiến hành phiên mã.Câu 41: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là

A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mãB. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin hình thành các thành phần cấu trúc của tế bào.

Trang 4/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 5: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.Câu 42: Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì

A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.B. tất cả các gen trong tế bào đều đồng loạt hoạt động.C. chỉ có 1 số gen trong TB hoạt động.D. tất cả các gen trong TB đều hoạt động nhưng xen kẻ nhau

ĐỘT BIẾN GEN (19 câu, từ câu 43 đến câu 61):Câu 43: Đột biến gen làm thay đổi

A. số lượng phân tử ADN.B. số lượng, thành phần hoặc trình tự sắp xếp các genC. số lượng, thành phần hoặc trình tự các cặp nuclêôtit.D. cấu trúc và số lượng NST.

Câu 44: Đột biến điểm là những biến đổiA. nhỏ trong cấu trúc của gen. B. liên quan đến một cặp nuclêotit.C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit. D. liên quan đến 1 nuclêôtit.

Câu 45: Thể đột biến là những cá thể mangA. đột biến có những biến đổi trong vật chất di truyền.B. đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.C. biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh.D. gen lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.

Câu 46: Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột biến?A. AaBbCcDd B. AAbbCCDD C. AaBBCcDd D. AaBbCCDD

Câu 47: Nguyên nhân gây đột biến gen doA. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác

nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường.B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.

Câu 48: Loại đột biến điểm được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN nhân đôi là

A. thêm một cặp nuclêôtit.B. thêm một số cặp nuclêôtit.C. mất một cặp nuclêôtit.D. thay thế một cặp nuclêôtit này băng một cặp nuclêôtit khác.

Câu 49: Nguồn nguyên liệu chủ yếu phục vụ công tác chọn giống là các đột biếnA. nhân tạo vì có tần số cao. B. tự nhiên vì có tần số cao.C. tự nhiên vì có tần số thấp. D. nhân tạo vì có tần số thấp.

Câu 50: Đột biến thay thế cặp A-T băng cặp G-X do chất 5_BU gây ra. Ơ một lần nhân đôi của ADN có chất 5_BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đôi nữa thì mới tạo được gen đột biến đầu tiên?

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 51: Sự phát sinh đột biến thường bắt đầu là sự thay đổi

A. nhiều cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN.B. nhiều nuclêôtit trên 1 mạch của phân tử ADN.C. một cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN.D. một nuclêôtit trên 1 mạch của phân tử ADN.

Câu 52: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này băng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do

A. mã di truyền có tính thoái hoá. B. mã di truyền có tính phổ biến.C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 53: Mức độ có hai hay có lợi của đột biến gen phụ thuộc vào Trang 5/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 6: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.B. điều kiện sống của sinh vật.C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.D. tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

Câu 54: Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen làA. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định.C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng.

Câu 55: Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêôtit trong gen cấu trúcA. thay đổi trình tự nu trong mARN thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit thay đổi

tính trạng.B. thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit thay đổi trình tự nu trong mARN thay đổi

tính trạng.C. thay đổi trình tự nu trong tARN thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit thay đổi

tính trạng.D. thay đổi trình tự nu trong rARN thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit thay đổi

tính trạng.Câu 56: Ý nghĩa của đột biến gen là

A. nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.B. nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá.D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường.

Câu 57: Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi. B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại.C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại. D. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen trội.

Câu 58: Một đột biến gen làm thay đổi thay đổi thành phần nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen nhưng số liên kết H2 không đổi. Đột biến thuộc dạng

A. thay thế 1 cặp A-T băng cặp G-X B. thay thế 1 cặp G-X băng cặp A-TC. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại D. thay thế 2 cặp G-X băng 3 cặp A-T

Câu 59: Một gen xảy ra đột biến điểm làm giảm đi 2 liên kết H2. Đột biến này thuộc dạngA. mất 1 cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit.C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.

Câu 60: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin –. Nếu xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 (tính từ bộ ba mở đầu) trong gen mã hóa đoạn prôtêin nói trên thì đoạn prôtêin tương ứng do gen đột biến mã hóa có trình tự axit amin là

A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin –. B. mêtiônin-alanin-valin-lơxin-.C. mêtiônin-lizin-valin-lơxin - . D. mêtiônin-alanin-valin-lizin- .

Câu 61: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin – lơxin- alanin - lizin - valin -. Nếu xảy ra đột biến điểm tạo alen mới làm chuỗi polipeptit không được tổng hợp do hình thành bộ ba kết thúc ngay sau bộ ba mở đầu. Tính từ bộ ba mở đầu thì đột biến xảy ra là

A. thay thế cặp A-T băng cặp G-X ở vị trí thứ 4.B. thay thế cặp A-T băng cặp T - A ở vị trí thứ 4.C. thay thế cặp A-T băng cặp G-X ở vị trí thứ 5.D. thay thế cặp A-T băng cặp T-A ở vị trí thứ 5.

NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ (16 câu, từ câu 62 đến câu 77):

Câu 62: Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tửA. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NSTB. ADN trần, mạch vòng

Trang 6/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 7: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

C. ADN trần, xoắn kép, mạch vòngD. ADN vòng, liên kết với histon tạo NST

Câu 63: Phát biểu sai về vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực:A. NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin.B. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng.C. Mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN quấn 1 vòng quanh 8 phân tử histon.D. Mỗi NST kép gồm 2 crômatit dính nhau qua tâm động (eo thứ nhất) và 1eo thứ 2 (nơi tổng hợp

rARN).Câu 64: Mỗi NST đơn chứa

A. 1 phân tử ADN và các phân tử histon. B. 2 phân tử ADN và 1 phân tử histon.C. 1 phân tử ADN và 1 phân tử histon. D. 2 phân tử ADN và nhiều phân tử histon

Câu 65: Mỗi crômatit có bề ngang (đường kính) làA. 1400 nm. B. 30 nm. C. 11 nm. D. 700 nm

Câu 66: Trong quá trình phân bào, tổ hợp ADN và histon tạo thành sợi có đường kính 300 nanomet gọi là

A. crômatit. B. ống siêu xoắn. C. sợi nhiễm sắc. D. sợi cơ bản.Câu 67: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:

A. phân tử ADN nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn → crômatit.B. phân tử ADN sợi cơ bản nuclêôxôm ống siêu xoắn → sợi nhiễm sắc crômatit.C. phân tử ADN nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản ống siêu xoắn → crômatit.D. phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc ống siêu xoắn → nuclêôxôm crômatit.

Câu 68: Loại đột biến làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST làA. đảo đoạn NST. B. lặp đoạn NST.C. đảo đoạn và lặp đoạn NST. D. đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST.

Câu 69: Hiện tượng lặp đoạn có thể doA. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đóB. 1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cuC. 1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồngD. tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng.

Câu 70: Hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ là doA. 1 đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đóB. 1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cu.C. 1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồngD. tiếp hợp,trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng.

Câu 71: Thực chất đột biến cấu trúc NST là thay đổiA. trình tự các gen trên NST.B. thành phần gen trên NST.C. số lượng trên NST.D. trình tự, thành phần và số lượng gen trên NST.

Câu 72: Đột biến mất đoạn lớn NST thườngA. gây chết hoặc giảm sức sống.B. mất khả năng sinh sản.C. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.D. ít ảnh hưởng đến sức sống.

Câu 73: ĐB làm giảm số gen trên NST là ĐBA. cấu trúc NST. B. lệch bội. C. mất đoạn NST. D. lặp đoạn NST.

Câu 74: Hậu quả của đột biến chuyển đoạn lớn NST là:A. gây chết.B. thường ít ảnh hưởng đến sức sống và sinh sảnC. làm tăng hoặc giảm mức độ biểu hiện của tính trạng.D. gây chết hoặc giảm khả năng sinh sản.

Trang 7/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 8: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

Câu 75: Để loại khỏi NST những gen không mong muốn người ta sử dụng phương pháp gây đột biến

A. mất đoạn NST. B. lặp đoạn NST. C. đảo đoạn NST. D. cấu trúc NST.Câu 76: Trên một cặp NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau ABC●DEFGHIK và abc●defghik. Qua một số thế hệ, từ NST này đã hình thành 4 NST là:

1. ABC●EFGDHIK. 2. ABC●FEDGHIK. 3. ABC●DEfGHIK. 4. ABC●DFGEHIK. NST hình thành mà không xảy ra đột biến làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 77: Trên một cặp NST chứa các gen sắp xếp theo trình tự như sau ABC●DEFGHIK và abc●defghik. Qua một số thế hệ, từ NST này đã hình thành 4 NST là:

1. ABC●EFGDHIK. 2. ABC●FEDGHIK. 3. ABC●DEfGHIK. 4. ABC●DFGEHIK. NST hình thành do đột biến đảo đoạn NST là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST (39 câu, từ câu 78 đến câu 116):

Câu 78: Đặc điểm nào sau đây là thể lệch bội?A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuốngB. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n.

Câu 79: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể một, thể ba và thể tứ bội lần lượt là

A. 23, 25 và 26. B. 22, 23 và 26. C. 23, 25 và 48. D. 22, 25 và 48.Câu 80: Loại đột biến có thể làm giảm số NST trong tế bào là

A. mất đoạn NST. B. lệch bội. C. tự đa bội. D. dị đa bội.Câu 81: Hiện tượng nào sau đây gây ra đột biến lệch bội?

A. Trong quá trình phân bào, một hay vài cặp NST không phân li.B. Trong phân bào, tất cả các cặp NST không phân li.C. Sự sao chép sai các cặp nu trong quá trình nhân đôi ADND. Trong quá trình giảm phân, xảy ra sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit.

Câu 82: Sự thụ tinh giữa giao tử (n + 1) với giao tử bình thường sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộcA. thể ba. B. thể tam bội. C. thể một. D. thể đơn bội.

Câu 83: Sự thụ tinh giữa giao tử 2n với giao tử bình thường sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộcA. thể ba. B. thể tam bội. C. thể một. D. thể tứ bội.

Câu 84: Sự thụ tinh giữa giao tử 2n với nhau sẽ tạo hợp tử có bộ NST thuộcA. thể ba. B. thể tam bội. C. thể một. D. thể tứ bội.

Câu 85: Trong giảm phân, một cặp NST nào đó không phân li sẽ tạo ra giao tửA. 2n. B. thừa và giao tử thiếu 1 NST.C. thừa 1 hoặc 1 số NST. D. thiếu 1 hoặc 1 số NST.

Câu 86: Thể lệch bội làm mất cân băng hệ gen nên thường gây raA. 1 loại bệnh nghiêm trọng nào đó.B. 1 loại bệnh nghiêm trọng nào đó. .C. 1 loại bệnh hoặc tật nghiêm trọng nào đó.D. hội chứng bệnh tật nghiêm trọng.

Câu 87: Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen AAaBBDdEe Bộ NST của cá thể này gọi là

A. thể ba nhiễm. B. thể tam bội. C. thể một nhiễm. D. thể tứ bội.Câu 88: Đặc điểm nào sau đây là thể đa bội?

A. Một hay vài cặp NST nào đó có số lượng tăng lên hay giảm xuống.B. 1 hay vài cặp NST nào đó có số gen tăng lên hay giảm xuống.C. Sự thay đổi số gen của một cặp NST nào đó.

Trang 8/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 9: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

D. Số NST trong tế bào tăng lên theo một hay một số nguyên lần bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n.Câu 89: Một cá thể có bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng chứa bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là

A. thể lệch bội. B. thể dị đa bội. C. thể tự đa bội. D. thể đa bội chăn.Câu 90: Đột biến tự đa bội phát sinh khi có

A. sự không phân li của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân.B. sự thay đổi trong bộ NST.C. hiện tượng các NST bị đứt đoạn hoặc nối các đoạn NST bị đứt.D. sự không phân li của một cặp NST trong phân bào.

Câu 91: Trong quá trình nguyên phân, bộ NST 2n không phân li đã tạo ra thểA. tự tứ bội. B. song nhị bội. C. bốn nhiễm. D. dị đa bội.

Câu 92: Xét 1cặp gen trên mỗi cặp NST tương đồng của loài có 2n = 8. Một cá thể có kiểu gen AAaaBBBBDDDdEEee Bộ NST của cá thể này gọi là

A. thể bốn. B. thể tứ bội.C. thể tứ bội hoặc thể bốn. D. thể tam bội.

Câu 93: Trong giảm phân, toàn bộ các cặp NST đều không phân li sẽ tạo raA. giao tử 2n. B. giao tử thừa hoặc thiếu 1 NST.C. thừa 1 hoặc một số NST. D. thiếu 1 hoặc một số NST.

Câu 94: Thể tự tam bội có thể được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?A. Giao tử 2n thụ tinh với nhau. B. Giao tử n thụ tinh với nhau.C. Giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường. D. tế bào 2n không phân li trong nguyên phân.

Câu 95: Các thể tự đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng lớn, khả năng chống chịu tốt, tế bào to,…là do

A. có số loại NST tăng lên gấp bội. B. số loại alen tăng lên gấp bội.C. hàm lượng ADN trong tế bào tăng gấp bội. D. số lượng tế bào tăng lên gấp bội.

Câu 96: Các thể đa bội lẻ thường không:A. phân bào. B. sinh sản hữu tính. C. sinh sản vô tính. D. sinh sản

Câu 97: Các cây ăn quả không hạt thường làA. thể lệch bội lẻ. B. Đa bội lẻ. C. lệch bội chăn. D. đa bội chăn.

Câu 98: Sự lai xa và đa bội hoá đã tạo ra đột biếnA. lệch bội. B. cấu trúc NST. C. tự đa bội. D. dị đa bội.

Câu 99: Thể tứ bội khác thể song nhị bội ở điểm nào sau đây?A. Thể tứ bội bất thụ còn thể song nhị bội hữu thụ.B. Thể tứ bội có sức sống mạnh, năng suất cao còn thể song nhị bội thì không có các đặc điểm đó.C. Thể tứ bội hữu thụ còn thể song nhị bội bất thụ.D. Thể tứ bội chứa bộ NST của 1 loài còn thể song nhị bội thì chứa bộ NST của 2 loài khác nhau.

Câu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ởA. thực vật, hiếm gặp ở ĐV.B. ĐV, hiếm gặp ở thực vật.C. thực vật và ĐV, hiếm gặp ở vi sinh vật.D. sinh vật nhân thực hiếm gặp ở sinh vật nhân sơ.

Câu 101: Khi lai giữa loài cây 2n = 50 với loài có 2n = 70 rồi cho cơ thể lai F1 đa bội hoá. Số NST trong tế bào cơ thể lai và thể dị đa bội hình thành lần lượt là

A. 50 ; 70. B. 25 ; 35. C. 60 ; 120. D. 100 ; 140.Câu 102: Loài A có kiểu gen là AAdd lai với loài B có kiểu gen bbEE. Khi cho 2 loài này lai với nhau rồi gây đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu gen của thể song nhị bội là

A. AbdE B. AAbbddEEC. AaBbDdEe D. AAAAbbbbddddEEEE

Câu 103: 1 loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 8 số loại thể ba đơn có thể có làA. 4. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 104: Phép lai giữa 2 cây có kiểu gen AAaa x AAaa cho kết quả lai có tỉ lệ kiểu gen AAaa là

Trang 9/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 10: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

A. ½. B. 1/36. C. 8/36. D. 5/36Câu 105: Ơ một loài thực vật, chiều cao cây do 1 gen qui định. Khi cho dòng thuần chủng thân cao lai với dòng thân thấp thì F1 thu được 100% cây thân cao tứ bội. Khi cho F1 lai với cây có kiểu gen Aaaa thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là:

A. 1AAA : 5Aaa : 5 Aaa : 1aaa. B. 1 AAAa : 5 AAaa : 5 Aaaa : 1aaaa.C. 1 AAAa : 4 AAaa : 4 Aaaa : 1 Aaaa. D. 1 AAAA : 5 AAAa : 5 AAaa : 1Aaaa

Câu 106: Tỉ lệ giao tử 1 : 1 sinh ra từ cơ thể tứ bội có kiểu genA. AAAA. B. AAaa. C. Aaaa. D. aaaa

Câu 107: Ơ cà chua, tính trạng màu sắc quả do 1 gen quy định. Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F1 toàn cây quả đỏ. Biết răng các cây đa bội chăn và cây lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F1 tạp giao thì thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là

A. 5:1. B. 3:1 C. 11:1. D. 35:1.Câu 108: Kiểu gen nào sau đây là kết quả đa bội hoá thành công từ kiểu gen Aa?

A. Aa. B. Aaaa. C. AAaa. D. AAAaCâu 109: Ơ cà chua, tính trạng màu sắc quả do 1 gen quy định. Cho lai 2 cá thể tứ bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng thì thu được F1 toàn cây quả đỏ. Biết răng các cây đa bội chăn và cây lưỡng bội giảm phân bình thường và các giao tử đều có khả năng thụ tinh tạo hợp tử phát triển bình thường. Nếu cho các cây F1 tạp giao thì số lượng các kiểu gen có thể có ở F2 là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 9Câu 110: Ơ cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Một phép lai giữa 2 cây tứ bội đã tạo ra thế hệ lai F1 có tỉ lệ 11 đỏ: 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây đem lai là

A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aaaa. C. AAaa x aaaa. D. AAaa x AAAa.Câu 111: Phát biểu sai về ý nghĩa của đột biến cấu trúc NST:

A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.B. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.C. Được ứng dụng để lập bản đồ di truyền.D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.

Câu 112: Phát biểu sai về ý nghĩa của đột biến lệch bội:A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.B. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.C. Được ứng dụng để lập bản đồ di truyền.D. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.

Câu 113: Phát biểu đúng về ý nghĩa của đột biến đa bội:A. Được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn.B. Được ứng dụng để đưa các NST mong muốn vào cơ thể khác.C. Làm tăng số loại alen của mỗi gen.D. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá và góp phần hình thành loài mới.

Câu 114: Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1); Máu khó đông ở người (2); Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3); Hội chứng Tơcnơ (4); Bạch tạng ở người (5); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6); Hội chứng Đao (7); Hội chứng Claiphentơ (8); Mù màu ở người (9); Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10). Các thể đột biến cấu trúc NST gồm:

A. (1), (6). B. (1), (6), (10).C. (2), (3), (5), (9), (10). D. (4), (7), (8).

Câu 115: Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau : Ung thư máu ở người (1); Máu khó đông ở người (2); Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3); Hội chứng Tơcnơ (4); Bạch tạng ở người (5); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6); Hội chứng Đao (7); Hội chứng Claiphentơ (8); Mù màu ở người (9); Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10). Các thể đột biến lệch bội NST gồm:

A. (1), (6). B. (1), (6), (10).C. (2), (3), (5), (9), (10). D. (4), (7), (8).

Trang 10/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 11: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

Câu 116: Cho các thể đột biến có kí hiệu như sau: Ung thư máu ở người (1); Máu khó đông ở người (2); Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3); Hội chứng Tơcnơ (4); Bạch tạng ở người (5); Thể mắt dẹt ở ruồi giấm (6); Hội chứng Đao (7); Hội chứng Claiphentơ (8); Mù màu ở người (9); Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người (10). Các thể đột biến gen gồm:

A. (1), (6). B. (1), (6), (10).C. (2), (3), (5), (9), (10). D. (4), (7), (8).

QUI LUẬT PHÂN LI (16 câu, từ câu 117 đến câu 132):Câu 117: Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 lần lượt là

A. F1 (100% trội) và F2 (1 trội : 1 lặn). B. F1 (100% trội) và F2 (3 trội : 1 lặn).C. F1 (1 trội : 1 lặn) và F2 (3 trội : 1 lặn). D. (F1 3 trội : 1 lặn) và F2 (3 trội : 1 lặn).

Câu 118: Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ dị hợp tử ở F1 và F2 lần lượt là

A. F1 100% và F2 50%. B. F1 100% và F2 25%.C. F1 50% và F2 50%. D. F1 50% và F2 25%.

Câu 119: Trong thí nghiệm của Menđen, khi F2 tự thụ phấn thì ở từng kiểu gen của F2 cho F3 phân li kiểu hình không theo tỉ lệ:

A. 3 trội : 1 lặn. B. 100% trội. C. 100% lặn. D. 1 trội : 1 lặnCâu 120: Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. một nhân tố di truyền quy định. B. một cặp nhân tố di truyền quy định.C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.

Câu 121: Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li làA. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao

tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ.B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.

Câu 122: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly làA. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong giảm phân dẫn đến sự phân li ngẫu nhiên của mỗi

cặp alen.B. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân đưa đến sự phân li đồng đều của mỗi cặp

alen.C. sự phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng trong nguyên phân dẫn đến sự phân li ngẫu nhiên của

mỗi cặp alen.D. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong nguyên phân đưa đến sự phân li đồng đều của mỗi

cặp alen.Câu 123: Menđen đã tiến hành việc lai phân tích băng cách lai giữa

A. hai cá thể có kiểu hình trội với nhau.B. hai cá thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.C. cơ thể thuần chủng với cá thể mang kiểu hình lặn.D. cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể mang kiểu hình lặn tương phản.

Câu 124: Ơ người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

A. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt xanh (aa). B. Mẹ mắt xanh (aa) bố mắt đen (AA).C. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa).

Câu 125: Ơ cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm thân màu lục F1: 50% đỏ thẫm : 50% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?

A. AA AA. B. AA Aa. C. Aa Aa. D. Aa aa.Câu 126: Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ 3 hoa đỏ:1hoa trắng. Cách lai nào sau đây không thể xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ F2?

Trang 11/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 12: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 . B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ ở P. D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2.

Câu 127: Ơ cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm thân đỏ thẫm F1: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?

A. AA AA. B. AA Aa. C. Aa aa. D. Aa Aa.Câu 128: Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hoàn toàn khác nhau đã cho F1 đồng loạt tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F1 lai phân tích thì tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo quy luật phân li?

A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1.Câu 129: Từ kết quả lai thuận và nghịch sau đây ở ruồi giấm có thể kết luận tính trạng kích thước cánh tuân theo quy luật di truyền nào?

- Phép lai thuận: P ♀ cánh dài ♂ cánh ngắn F1: 100% cánh dài.- Phép lai nghịch: P ♀ cánh ngắn ♂ cánh dài F1: 100% cánh dài.A. Quy luật phân li. B. Quy luật tương tác gen không alen.C. Quy luật di truyền liên kết với giới tính. D. Quy luật di truyền theo dòng mẹ.

Câu 130: Phép lai giữa 2 cá thể thuần chủng có kiểu gen hoàn toàn khác nhau đã cho F1 đồng loạt tính trạng của một trong cá thể bố, mẹ. Khi cho F1 tạp giao thì tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây có thể kết luận tính trạng này tuân theo quy luật phân li?

A. 1 : 1. B. 3 : 1. C. 9 : 7. D. 1 : 1 : 1 : 1.Câu 131: Khi lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần chủng thu được F1 đều có lông xanh da trời. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có kết quả về kiểu hình là: 1 lông đen : 2 lông xanh da trời : 1 lông trắng. Biết răng tính trạng này do 1 gen có 2 alen quy định. Kết quả phép lai cho thấy gen quy định màu lông gà biểu hiện theo kiểu

A. đồng trội giữa các alen. B. trội và lặn hoàn toàn.C. trội và lặn không hoàn toàn. D. gây chết khi đồng hợp.

Câu 132: Tính trạng màu sắc quả ở cà chua được quy định bởi 1 cặp gen. Cà chua quả đỏ thụ phấn cho cà chua quả vàng đã thu được F1 100% cây quả đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn rồi tiếp tục cho các cây F2 tự thụ phấn. Kết quả ở F2 và ở F3 có số loại kiểu gen lần lượt là

A. 1 và 3. B. 3 và 3. C. 1 và 5. D. 3 và 5

QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP (8 câu, từ câu 133 đến câu 140):Câu 133: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là:

A. 9 vàng, nhăn:3 vàng, trơn:3 xanh, nhăn:1 xanh, trơn.B. 9 vàng, trơn:3 xanh, nhăn:3 xanh, trơn:1 vàng, nhăn.C. 9 vàng, nhăn:3 xanh, nhăn:3 vàng, trơn:1 xanh, trơn.D. 9 vàng, trơn:3 vàng, nhăn:3 xanh, trơn:1 xanh, nhăn.

Câu 134: Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho răng màu sắc và hình dạng hạt đậu Hà Lan di truyền độc lập vì

A. tỉ lệ mỗi loại kiểu hình ở F2 băng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.B. F2 có 4 kiểu hình.C. tỉ lệ phân li kiểu hình của từng cặp tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn.D. F2 có xuất hiện các biến dị tổ hợp.

Câu 135: Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập làA. sự tự nhân đôi, phân ly của NST trong cặp tương đồng.B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các NST dẫn đến sự phân ly độc lập,tổ hợp tự do của các

gen.C. các gen năm trên cùng 1 NST phân li và tổ hợp cùng nhau.D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.

Câu 136: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập?A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.

Trang 12/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 13: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau.C. mỗi cặp gen năm trên một cặp NST tương đồng.D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ tinh.

Câu 137: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình được xác định theo công thức nào?

A. (3 + 1)n. B. (1 + 2 + 1)n. C. (2 + 1)n. D. (1 + 1)n.Câu 138: Tương tác gen không alen là hiện tượng

A. một gen chi phối nhiều tính trạng.B. Mỗi gen quy định 1 tính trạng.C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng.D. gen đa alen.

Câu 139: Thế nào là gen đa hiệu?A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao.

Câu 140: P thuần chủng, dị hợp n cặp gen phân li độc lập, các gen cùng tác động lên một tính trạng thì sự phân li về kiểu hình ở F2 sẽ là một biến dạng của biểu thức nào?

A. (9:3:3:1). B. (3:1). C. (3:1)n. D. (9:3:3:1)n.

TƯƠNG TÁC GEN (8 câu, từ câu 141 đến câu 147):Câu 141: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen sẽ cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F 2 như thế nào?

A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng. D. 100% hoa đỏ.

Câu 142: Ơ ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu cộng gộp A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Chiều cao của cây thấp nhất là

A. 90 cm. B. 120 cm. C. 80 cm. D. 60 cm.Câu 143: Ơ ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu cộng gộp A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 20 cm so với alen lặn, cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Phép lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, theo lí thuyết sẽ tạo ra cây F1 có chiều cao là

A. 120 cm. B. 150 cm. C. 210 cm. D. 270 cm.Câu 144: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là

A. tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội. B. tác động cộng gộp.C. tác động át chế giữa các gen không alen. D. tác động đa hiệu.

Câu 145: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, còn nếu thiếu cả 2 alen trội A và B sẽ cho hoa màu trắng và các kiểu gen khác đều cho hoa màu vàng. Cho tự thụ phấn cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả ở F2 như thế nào?

A. 9 đỏ : 4 vàng : 3 trắng. B. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng.C. 9 đỏ : 1 vàng : 6 trắng. D. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.

Câu 146: Một cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng đã thu được F1 toàn hoa đỏ. Khi F1 tự thụ phấn → F2 gồm 183 cây hoa đỏ và 138 cây hoa trắng. Kiểu gen của 2 cây ban đầu là

A. AABB x aabb. B. Aabb x aaBB. C. AABB x AAbb. D. aaBB x AABB.Câu 147: Ơ ngô, tổ hợp A-B- qui định hạt đỏ, các tổ hợp A-bb và aaB- qui định hạt vàng ; aabb qui định hạt trắng. Xét các phép lai sau: (1) AaBB x aaBb ; (2) AaBb x AAbb ; (3) AaBB x aaBb ; (4) AaBb x aaBb ; (5) Aabb x aaBb. Các phép lai cho F1 phân li theo tỉ lệ 1 đỏ : 1 vàng gồm:

A. (1),(2),(3). B. (1),(2),(4). C. (2),(3),(5) . D. (3), (4), (5).

LIÊN KẾT GEN, HOÁN VỊ GEN (13 câu, từ câu 148 đến câu 160):

Trang 13/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 14: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

Câu 148: Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn từ thí nghiệm lai phân tíchA. ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với đực mình xám, cánh cụt.B. ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với đực mình đen, cánh cụt.C. ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với cái mình đen, cánh cụt.D. ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với cái mình đen, cánh dài.

Câu 149: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn làA. sự không phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình giảm phân.

Câu 150: Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?A. Các gen năm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết.B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài băng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài băng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó.

Câu 151: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là sự trao đổi đoạn tương ứng giữaA. 2 crômatit của 2 NST kép không tương đồng. B. 2 crômatit của 2 NST kép tương đồng.C. 2 crômatit của 1 NST kép. D. 4 crômatit của 2 NST kép tương đồng.

Câu 152: Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định băng tổng tỉ lệA. các kiểu hình giống P.B. các kiểu hình khác P.C. của 1 loại giao tử hoán vị và 1 loại giao tử không hoán vị.D. các loại giao tử mang gen hoán vị.

Câu 153: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?A. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.B. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST.

Câu 154: Phương pháp thường được sử dụng để xác định tần số hoán vị gen làA. lai thuận, nghịch. B. lai ngược. C. lai phân tích. D. phân tích giống lai.

Câu 155: Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào sau đây?A. đồng hợp trội 2 cặp gen. B. đồng hợp lặn 2 cặp gen .C. dị hợp về một cặp gen. D. dị hợp về hai cặp gen.

Câu 156: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?A. Phân li độc lập. B. Liên kết hoàn toàn. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen.

Câu 157: Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì?A. Để xác định số nhóm gen của loài.B. Để xác định vị trí gen trên NST.C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, tạo nhóm gen liên kết quý, cơ sở để lập bản đồ gen.D. Đảm bảo sự DT bền vững của từng nhóm tính trạng, nhờ đó có thể chọn được các nhóm tính trạng tốt đi

kèm nhauCâu 158: Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?

A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp. B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập. D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể.

Câu 159: Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền), để xác định khoảng cách giữa các gen người taA. gây đột biến chuyển đoạn.B. xác định tần số hoán vị giữa các gen.C. gây đột biến gen.D. gây đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến lệch bội.

Câu 160: Ý nghĩa thực tiễn nào sau đây không nhờ bản đồ gen?A. Tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.B. Giảm bớt thời gian mò mẫm chọn đôi giao phối trong quá trình chọn tạo giống.

Trang 14/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 15: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

C. Xác định được tần số các alen của các gen trong quần thể.D. Giúp các nhà chọn giống rút ngắn thời gian tạo giống.

DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH (21 câu, từ câu 161 đến câu 181):Câu 161: Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau và biểu hiện không đồng đều giữa 2 giới (ở loài có cơ chế tế bào học xác định giới tính kiểu XX – XY) thì kết luận nào được rút ra ở dưới đây là đúng?

A. Gen quy định tính trạng năm ở NST giới tính. B. Gen quy định tính trạng năm trong ti thể.C. Gen quy định tính trạng năm ở NST thường. D. Gen quy định tính trạng năm trong tế bào chất.

Câu 162: Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhân?A. Mọi hiện tượng DT theo dòng mẹ đều là DT qua tế bào chất.B. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền NST.C. Di truyền qua tế bào chất được coi là di truyền theo dòng mẹ.D. Mọi gen di truyền qua tế bào chất đều di truyền theo dòng mẹ.

Câu 163: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính làA. phân biệt giới tính sớm ở các loài động vậtB. phát triển các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.C. phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.D. điều khiển giới tính của cá thể.

Câu 164: Các tính trạng do gen năm trên NST giới tính Y quy định chỉ di truyền choA. giới đực. B. giới cái. C. giới dị giao tử. D. giới đồng giao tử.

Câu 165: Khi lai 2 thứ hoa phấn lá đốm và lá xanh với nhau thì thu được kết quả như sau:- Lai thuận: P ♀ lá xanh x ♂ lá đốm → F1 100% lá xanh. - Lai nghịch: P ♀ lá đốm x ♂ lá xanh → F1 100% lá đốm.Tính trạng này được di truyền theo quy luậtA. liên kết với giới tính. B. Liên kết với NST Y. C. phân li. D. di truyền ngoài nhân.

Câu 166: Ơ ruồi giấm, mắt đỏ là trội hoàn toàn so với mắt trắng. Gen quy định màu mắt năm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Ruồi cái mắt đỏ giao phối với ruồi đực mắt trắng được F 1 toàn mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là:

A. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. B. 1 ruồi mắt đỏ : 3 ruồi mắt trắng.C. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con đực). D. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng (toàn con cái).

Câu 167: Ơ người, bệnh mù màu (đỏ- lục) do gen lặn năm trên NST giới tính X gây nên (Xm), không có alen trên NST Y. Một cặp vợ chồng phân biệt màu rất rõ nhưng lại sinh một đứa con trai bị mù màu. Bố mẹ của cả người vợ và người chồng đều không bị mù màu. Gen gây bệnh mù màu của bé trai nói trên có nguồn từ

A. bố người chồng. B. bố của người vợ. C. mẹ của người chồng. D. mẹ của người vợ.Câu 168: Ơ cơ thể lưỡng bội, một alen lặn cung biểu hiện ra kiểu hình. Sự biểu hiện này do gen năm trên

A. NST thường.B. NST giới tính X, ở đoạn không tương đồng với NST Y.C. đoạn tương đồng giữa NST giới tính X và Y.D. NST trong nhân tế bào.

Câu 169: Ơ gà, gen trội A quy định màu lông văn năm trên NST giới tính X. Cho phép lai: gà trống lông không văn với gà mái lông văn. Kết quả F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?

A. 1 gà trống lông văn : 1 gà mái lông không văn. B. 100% gà có lông văn.C. 2 gà trống lông văn : 1 gà mái lông không văn. D. 1 gà trống lông văn : 2 gà mái lông không văn.

Câu 170: Ơ người, gen a năm trên NST X (ở đoạn không tương đồng với NST Y) quy định bệnh mù màu, alen tương ứng quy định phân biệt màu bình thường. Cặp bố mẹ nào sau đây sinh ra con mù màu với xác suất 25%?

A. XAXA x XaY. B. XAXa x XaY. C. XAXa x XAY. D. XaXa x XAY.Câu 171: Bệnh mù màu do gen lặn trên NST X gây ra (không có alen trên Y). Một người nữ bình thường có bố mù màu lấy chồng bình thường. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con gái bình thường là

A. 75%. B. 50%. C. 37,5%. D. 25%.Câu 172: Bệnh bạch tạng do gen lặn trên NST thường gây ra. Một cặp vợ chồng đều không bị bạch tạng sinh ra con trai đầu lòng bệnh bạch tạng. Xác suất đứa con thứ 2 của họ bình thường là

A. 75%. B. 50%. C. 37,5%. D. 25%

Trang 15/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 16: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

Câu 173: Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch :A. ♂ AA x ♀ aa và ♂ Aa x ♀ aa. B. ♂ AA x ♀ Aa và ♂ Aa x ♀ Aa.C. đực AABB x cái aabb và đực AaBB x cái aabb. D. đực AABB x cái aabb và cái AABB x đực aabb.

Câu 174: Sự giống nhau giữa hoán vị gen với quy luật phân li độc lập là các tính trạng di truyềnA. độc lập với nhau. B. phụ thuộc vào nhau.C. đều do 1 gen qui định. D. đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

Câu 175: Có thể thực hiện bao nhiêu kiểu phép lai khác nhau về kiểu gen nếu chỉ xét một gen có 2 alen (A, a) tồn tại trên cả NST giới tính X và Y?

A. 6. B. 12. C. 18. D. 9.Câu 176: Có thể thực hiện bao nhiêu kiểu phép lai khác nhau về kiểu gen nếu chỉ xét một gen có 2 alen (A, a) tồn tại trên NST giới tính X mà không có alen trên NST Y?

A. 6. B. 3. C. 27. D. 9.Câu 177: Có thể thực hiện bao nhiêu kiểu phép lai khác nhau về kiểu gen nếu chỉ xét một gen có 2 alen (A, a) tồn tại trên cặp nhiễm sắc thể thường?

A. 6. B. 3. C. 27. D. 9.Câu 178: Xét một gen gồm 2 alen trội lặn hoàn toàn năm trên NST giới tính X, không có alen trên NST Y. Số phép lai khác nhau về kiểu gen cho thế hệ sau 100% tính trạng trội là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 179: Màu lông ở trâu do một gen quy định. Một trâu đực trắng (1) giao phối với một trâu cái đen (2) đẻ lần thứ nhất một nghé trắng (3), đẻ lần thứ hai một nghé đen(4). Con nghé đen lớn lên giao phối với một trâu đực đen (5) sinh ra một nghé trắng (6). Kiểu gen của 6 con trâu nói trên theo thứ tự là:

A. aa, Aa, aa, Aa, AA, aa B. aa, AA hoặc Aa, aa, Aa, Aa, aa.C. aa, Aa, aa, Aa, Aa, aa. D. aa, Aa, aa, Aa, AA hoặc Aa, aa.

Câu 180: Ơ người, nhóm máu A có kiểu gen IAIA hoặc IA i; nhóm máu B có kiểu gen IBIB hoặc IBi ; nhóm máu O có kiểu gen ii ; nhóm máu AB có kiểu gen IAIB. Hôn nhân giữa 2 người có nhóm máu nào sau đây có khả năng sinh con có thể có cả 4 loại nhóm máu?

A. Nhóm máu A với nhóm máu O. B. Nhóm máu AB với nhóm máu O.C. Nhóm máu AB với nhóm máu A. D. Nhóm máu A với nhóm máu B.

Câu 181: Ơ người, nhóm máu A có kiểu gen IAIA hoặc IA i; nhóm máu B có kiểu gen IBIB hoặc IBi ; nhóm máu O có kiểu gen ii ; nhóm máu AB có kiểu gen IAIB. Hôn nhân giữa 2 người có nhóm máu nào sau đây không có khả năng sinh con nhóm máu O?

A. Nhóm máu A với nhóm máu O. B. Nhóm máu AB với nhóm máu O.C. Nhóm máu A với nhóm máu A. D. Nhóm máu A với nhóm máu B.

THƯỜNG BIẾN (10 câu, từ câu 182 đến câu 191):Câu 182: Mức phản ứng là gì?

A. Là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.B. Là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.C. Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong cùng 1 môi trường.D. Là tập hợp các kiểu gen cùng quy định 1 kiểu hình

Câu 183: Dạng biến dị nào sau đây là thường biến?A. Bệnh máu khó đông ở người. B. Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người.C. Bệnh mù màu ở người. D. Tỉ lệ hồng cầu tăng lên khi sống ở vùng cao.

Câu 184: Sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến) có lợi vì giúp cho sinh vậtA. thích nghi được với sự biến đổi của môi trường B. đa dạng hơn về kiểu hình.C. có kiểu gen mới. D. đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

Câu 185: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường thuộc loại tính trạng nào?A. Tính trạng số lượng. B. Tính trạng chất lượng.C. Tính trạng số lượng và chất lượng. D. Tính trạng màu sắc.

Câu 186: Muốn xác định được mức phản ứng của một kiểu gen ta cần tạo ra các cá thể sinh vậtA. có kiểu hình giống nhau. B. có cùng một kiểu gen.C. đa dạng về kiểu gen. D. đa dạng về kiểu hình.

Trang 16/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 17: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

Câu 187: Mức độ mềm dẻo của kiểu hình phụ thuộc vào:A. Môi trường sống. B. Kiểu gen.C. Tương tác của kiểu gen và môi trường. D. Tác nhân gây đột biến.

Câu 188: Tính trạng số lượng là các tính trạngA. Do 1 gen quy định theo kiểu trội hoàn toàn và ít thay đổi theo môi trường.B. Do 1 gen quy định theo kiểu trội không hoàn toàn và dễ thay đổi theo môi trường.C. Do nhiều gen không alen quy định theo kiểu cộng gộp và dễ thay đổi theo môi trường.D. Do nhiều gen không alen quy định theo kiểu cộng gộp và ít thay đổi theo môi trường.

Câu 189: Mức phản ứng của một tính trạngA. do kiểu gen quy định. B. do môi trường quy định.C. không chịu ảnh hưởng của kiểu gen. D. không chịu ảnh hưởng của môi trường .

Câu 190: Bệnh phêninkêtô niệu ở người được quy định bởiA. gen trội năm trên NST thường. B. gen lặn năm trên NST thường.C. gen trội năm trên NST giới tính. D. gen lặn năm trên NST giới tính.

Câu 191: Bệnh phêninkêtô niệu ở người nếu phát hiện sớm có thể ngừa bệnh băng cách ăn loại thức ăn không chứa phêninalanin. Điều này chứng tỏ bệnh này chịu ảnh hưởng của

A. nhiệt độ. B. độ pH. C. chất dinh dưỡng. D. độ ẩm.

DI TRUYỀN QUẦN THỂ (20 câu, từ câu 192 đến câu 211):Câu 192: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm tạo nên

A. kiểu gen của các quần thể B. vốn gen của quần thểC. kiểu hình của quần thể D. thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 193: Tần số tương đối của một alen được tính băng tỉ lệ phần trămA. số giao tử mang alen đó trong quần thể.B. các kiểu gen của mang alen đó trong quần thểC. số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.D. các kiểu hình của alen đó trong quần thể

Câu 194: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở quần thểA. ngẫu phối B. giao phối có chọn lựa.C. giao phối gần D. tự phối

Câu 195: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ biến đổi theo hướngA. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.B. đa dạng và phong phú về kiểu gen.C. tăng tần số alen trội và giảm tần số alen lặn.D. tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp

Câu 196: Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng?A. Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm qua các thế hệB. Thể hiện tính đa hình về kiểu gen.C. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.D. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ.

Câu 197: Tần số tương đối của một kiểu gen được tính băng tỉ lệA. giữa số alen được xét đến với vốn gen của quần thể.B. phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể.C. số cá thể mang kiểu gen đó với số cá thể trong quần thể.D. phần trăm số TB mang alen đó trong quần thể.

Câu 198: Tần số các alen của quần thể thay đổi trong quần thể nào sau đây?A. QT tự thụ và quần thể ngẫu phối. B. QT tự thụ phấn.C. QT ngẫu phối. D. Quần thể giao phối có lựa chọn.

Câu 199: Một quần thể có 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Sau 3 thế hệ tự phối có tỉ lệ đồng hợp làA. 0,48. B. 0,97. C. 0,94. D. 0,52

Câu 200: Một quần thể ban đầu có 24%AA + 40%Aa + 36%aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn tần số alen lặn chiếm

Trang 17/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 18: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

A. 36%. B. 53,5%. C. 41,5%. D. 56%.Câu 201: Một quần thể có 50%AA + 40%Aa + 10%aa. Sau 2 thế hệ tự phối tỉ lệ tính trạng lặn là

A. 75%. B. 50%. C. 37,5%. D. 25%.Câu 202: Một quần thể tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ có tỉ lệ dị hợp tử chiếm 5%. Tỉ lệ đồng hợp tử ở thế hệ ban đầu theo lý thuyết là

A. 95%. B. 5%. C. 60%. D. 40%.Câu 203: Nội dung đinh luật Hacđi – Vanbec: Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể ngẫu phối, thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng

A. duy trì không đổi qua các thế hệ. B. thay đổi qua các thế hệ.C. giảm dần tần số alen lặn và kiểu gen lặn. D. tăng dần tần số alen lặn và kiểu gen lặn.

Câu 204: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật Hacđi – Vanbec?A. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dàiB. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hóaC. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hìnhD. Từ tỉ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó

trong quần thểCâu 205: Một trong những đặc điểm điển hình của quần thể ngẫu phối là luôn duy trì được

A. sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình. B. tần số các alen qua nhiều thế hệ.C. TPKG của QT qua nhiều thế hệ. D. tỉ lệ kiểu hình qua nhiều thế hệ.

Câu 206: Quần thể nào sau đây cân băng Hacdi–Vanbec?A. 16%AA + 50%Aa + 34%aa. B. 25%AA + 39%Aa + 36%aaC. 16%AA + 48%Aa + 36%aa. D. 9%AA + 10%Aa + 81%aa.

Câu 207: Ơ một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiếu gen ở thế hệ ban đầu là 36%AA + 48%Aa + 16%aa. Sau một số thế hệ tỉ lệ hạt tròn không thuần chủng trong số các cây hạt tròn là bao nhiêu?

A. 3/7. B. 4/7. C. 12/21. D. 3/5.Câu 208: Trong 1quần thể cân băng Hacđi-Vanbec, tần số tương đối giữa alen A : a là 1:2 . Nếu A trội hoàn toàn so với a thì sau 1 thế hệ ngẫu phối có tỉ lệ phân li kiểu hình là

A. 3 : 1. B. 4 : 5. C. 1 : 1. D. 2 : 1.Câu 209: Ơ một loài thực vật, cặp alen A qui định hoa đỏ, a qui định hoa trắng. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân băng di truyền có 4800 cây hoa đỏ và 200 cây hoa trắng. Theo lí thuyết số cây hoa đỏ thuần chủng trong quần thể là

A. 3600. B. 1600. C. 3200. D. 1536.Câu 210: Ơ một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân băng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 540 cây hạt dài. Tần số alen quy định hạt tròn của quần thể này là

A. 9%. B. 30%. C. 3%. D. 70%.Câu 211: Ơ một loài thực vật, cặp alen A qui định hoa đỏ, a qui định hoa trắng. Một quần thể cân băng Hacdi-Vanbec tỉ lệ Đỏ : trắng = 21 : 4. Nếu các cây hoa trắng không có khả năng sinh giao tử thì sau một thế hệ ngẫu phối tỉ lệ cây hoa trắng trong quần thể là

A. 0. B. 25/49. C. 4/49. D. 6/25

DI CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP (10 câu, từ câu 212 đến câu 221):Câu 212: Khâu đầu tiên của nhà chọn giống cần làm để tạo giống mới là

A. tạo dòng thuần. B. tạo nguồn biến dị di truyền.C. chọn lọc bố mẹ. D. tạo môi trường thích hợp cho giống mới.

Câu 213: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối gần nhăm mục đích gì?

A. Tạo dòng thuần mang các đặc tính mong muốn. B. Tạo ưu thế lai so với thế hệ bố mẹ.C. Tổng hợp các đặc điểm quý từ các dòng bố mẹ. D. Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống.

Câu 214: Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là

Trang 18/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 19: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

A. tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao.B. tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng.C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng, vật nuôi trong chọn giống.D. tạo ra nhiều giống cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất mới.

Câu 215: Ưu thế lai F1 chỉ sử dụng vào mục đích kinh tế, không sử dụng làm giống vìA. ưu thế lai sẽ giảm dần qua các thế hệ. B. tần số các alen thay đổi qua các thế hệ.C. F1 có ưu thế lai cao. D. con lai F1 không sinh sản được.

Câu 216: Quy trình tạo giống thuần chủng có tổ hợp gen mong muốn lần lượt được tiến hành qua các khâu :A. cho lai và chọn lọc tổ hợp gen mong muốn cho tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết tạo dòng thuần.B. tạo dòng thuần lai và chọn lọc tổ hợp gen mong muốncho tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết tạo

dòng thuần.C. lai các dòng khác nhauchọn lọc tổ hợp gen mong muốntự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết tạo dòng

thuầnD. chọn lọc tổ hợp gen mong muốn từ nguồn đột biến nhân tạotự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết tạo

dòng thuần.Câu 217: Phương pháp tạo ưu thế lai được tiến hành qua các bước: Tạo dòng TClai giữa các dòng TC có kiểu gen

A. khác nhau sử dụng F1 làm giống mới. B. giống nhau sử dụng F1 làm giống mới.C. khác nhau sử dụng F1 vào mục đích kinh tế. D. giống nhau sử dụng F1 vào mục đích kinh tế.

Câu 218: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đíchA. phát hiện biến dị tổ hợp.B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.

Câu 219: Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai là gì?A. Cơ thể dị hợp tốt hơn thể đồng hợp, do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận trong cùng

một lôcut trên 2 NST của cặp tương đồng.B. Các alen trội thường có lợi hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các gen trội có lợi dẫn đến ưu thế

lai.C. Trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen này

biểu hiện.D. Cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ.

Câu 220: Trong quần thể, ưu thế lai chỉ cao nhất ở F1 và giảm dần ở các thế hệ sau vìA. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng. B. tỉ lệ dị hợp tăng, tỉ lệ đồng hợp giảm.C. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp giảm nhanh. D. tần số đột biến tăng.

Câu 221: Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng?A. Cho tự thụ phấn bắt buộc. B. Giâm cành.C. Nhân giống vô tính. D. Trồng băng hạt đã qua chọn lọc.

TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO (11 câu, từ câu 222 đến câu 232):Câu 222: Để dò tìm F1 có ưu thế lai rõ nhất từ 2 dòng bố mẹ người ta thường phải tiến hành phép lai

A. phân tích kết hợp phép lai thuận nghịch.B. phân tích kết hợp phép lai khác dòng đơn hoặc khác dòng kép.C. tự thụ phấn bắt buộc.D. thuận nghịch kết hợp phép lai khác dòng đơn hoặc khác dòng kép.

Câu 223: Quy trình tạo giống băng phương pháp gây đột biến :A. tạo dòng thuần chủng xử lí mẫu vật băng tác nhân đột biến chọn lọc các thể đột biến.B. tạo dòng thuần chủng chọn lọc các thể đột biến xử lí mẫu vật băng tác nhân đột biến.C. xử lí mẫu vật băng tác nhân đột biến tạo dòng thuần chủng chọn lọc các thể đột biến.D. xử lí mẫu vật băng tác nhân đột biến chọn lọc các thể đột biến tạo dòng thuần chủng.

Câu 224: Phương pháp nào sau đây thuộc phương pháp tạo giồng băng công nghệ tế bào?A. Phương pháp tạo giống lai có ưu thế lai cao.

Trang 19/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 20: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

B. Phương pháp tạo giống thuần từ nguồn biến dị tổ hợp.C. Tạo giống băng phương pháp gây đột biến.D. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn.

Câu 225: Quá trình nuôi cấy hạt phấn: nuôi hạt phấn thành dòng tế bào đơn bội rồiA. cho mọc thành cây lưỡng bội.B. gây đột biến gen chọn lọc những thể đột biến mang gen có lợi cho mọc thành cây lưỡng bội.C. chọn lọc các thể đột biến có lợi cho mọc thành cây lưỡng bội.D. gây đột biến lưỡng bộicho mọc thành cây 2n.

Câu 226: Quy trình lai TB sinh dưỡng (xôma) :A. dung hợp các TB trần khác loài loại bỏ thành TB tạo cây lai.B. dung hợp các TB trần khác loài tạo cây lai loại bỏ thành TB của cây lai.C. loại bỏ thành TB xôma dung hợp các TB trần khác loài tạo cây lai.D. cho lai 2 loài bố, mẹ loại bỏ thành TB của cây con nhân giống vô tính băng TB xôma tạo cây lai.

Câu 227: Cừu Đôly được tạo ra qua quy trình nhân bản vô tính chủ yếu giống với cừuA. cho tế bào tuyến vú. B. cho tế bào trứng.C. mẹ mang thai. D. cừu mang thai và cừu cho nhân.

Câu 228: Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp dụng để nhân nhanh chóng nhiều giống động vật quý hiếm được gọi là phương pháp

A. nuôi cấy hợp tử. B. cấy truyền phôi. C. kĩ thuật chuyển phôi. D. nhân giống đột biến.Câu 229: Điều không đúng về thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là

A. tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu.B. phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.C. cải biến thành phần phôi theo hướng có lợi cho con người.D. chuyển nhân của tế bào từ loài này sang loài khác.

Câu 230: Tạo giống băng phương pháp nhân bản vô tính đã tạo raA. nhiều con vật có tổ hợp gen mới. B. quần thể mới có ưu thế lai cao.C. nhiều con vật cùng kiểu gen với cơ thể gốc. D. giống đồng hợp về tất các gen.

Câu 231: Tạo giống băng phương pháp nuôi cấy hạt phấn đã tạo raA. nhiều cá thể có tổ hợp gen mới. B. quần thể mới có ưu thế lai cao.C. nhiều cá thể cùng kiểu gen với cơ thể gốc. D. giống đồng hợp về tất các gen.

Câu 232: Tạo giống băng phương pháp nuôi cấy tế bào đã tạo raA. nhiều cá thể có tổ hợp gen mới. B. quần thể mới có ưu thế lai cao.C. nhiều cá thể cùng kiểu gen với cơ thể gốc. D. giống đồng hợp về tất các gen.

TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN (15 câu, từ câu 233 đến câu 247):Câu 233: ADN tái tổ hợp được tạo ra từ

A. ADN của TB cho và ADN của TB nhận. B. ADN của thể truyền và ADN của TB nhận.C. ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền. D. ADN của thể truyền và ADN của plasmit.

Câu 234: Thể truyền được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen làA. plasmit hoặc thể ăn khuẩn. B. plasmit hoặc vi khuẩn.C. plasmit hoặc ADN của tế bào cho. D. ADN của tế bào nhận hoặc thể ăn khuẩn.

Câu 235: Thao tác không thuộc các khâu của kĩ thuật cấy gen làA. tách ADN NST của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi TBB. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo ADN tái tổ hợpC. chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiệnD. tạo ADN tái tổ hợp nhờ cơ chế nhân đôi

Câu 236: Vectơ sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là 1 phân tử ADN có khả năng …với hệ gen của TB và có thể gắn vào hệ gen của TB, sử dụng để … từ TB này sang TB khác. Trong các dấu … lần lượt là

A. nhân đôi cùng lúc - đưa 1 gen. B. nhân đôi độc lập- gây đột biến.C. nhân đôi độc lập- đưa 1 gen. D. nhân đôi cùng lúc - gây đột biến.

Câu 237: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra trong trường hợp nào sau đây?A. Làm biến đổi 1 gen săn có trong hệ gen

Trang 20/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 21: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ genC. Đưa 1 mới vào hệ gen.D. Nhân bản vô tính ở ĐV.

Câu 238: Các dấu chuẩn trên các thể truyền có tác dụngA. dễ tạo ra ADN tái tổ hợp.B. dễ nhận ra ADN tái tổ hợp.C. giúp ADN tái tổ hợp dễ xâm nhập tế bào cho.D. giúp ADN tái tổ hợp dễ nhân lên trong tế bào cho.

Câu 239: Đễ dễ dàng đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhân người ta thường làm dãn màng sinh chất của TB nhận băng

A. xung điện. B. CaCl2.C. NaCl. D. xung điện hoặc CaCl2.

Câu 240: Các loại enzim dùng để cắt và nối ADN trong quá trình tạo ADN tái tổ hợp làA. restrictaza và ADN polymeraza. B. ligaza và ADN polymeraza.C. restrictaza và ARN polymeraza. D. restrictaza và ligaza.

Câu 241: Phát biểu không đúng về công nghệ chuyển gen là:A. Dùng thể truyền là plasmit hoặc virut lây nhiễm vi khuẩn.B. Các thể truyền được tách ra từ TB ĐV hoặc TV.C. ADN tái tổ hợp được tạo ra từ ADN của các loài khác nhau.D. ADN tái tổ hợp được hình thành khi đầu dính của đoạn ADN cho và nhận có trình tự nuclêôtit bổ sung

nhau.Câu 242: Quá trình tạo ra SV biến đổi gen gọi là

A. công nghệ gen. B. kĩ thuật chuyển gen. C. công nghệ TB. D. kĩ thuật nhân gen.Câu 243: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của kĩ thuật chuyển gen?

A. Chuyển gen giữa các loài khác nhau.B. Tạo ưu thế lai.C. Sản xuất insulin.D. Sản xuất trên quy mô công nghiệp các sản phẩm công nghiệp.

Câu 244: Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen?A. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n.B. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớmC. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng.D. Cây đậu tương có gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Pentunia.

Câu 245: Khi chuyển một gen tổng hợp prôtêin của người vào vi khuẩn E.coli, các nhà khoa học đã làm được điều gì có lợi cho con người?

A. Sản xuất insulin với giá thành hạ, dùng chữa bệnh tiểu đường cho người.B. Prôtêin hình thành sẽ làm giảm tác hại của vi khuẩn đối với con người.C. Lợi dụng khả năng sinh sản nhanh, trao đổi chất mạnh của vi khuẩn để tổng hợp một lượng lớn prôtêin

đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của con người.D. Thuần hoá một chủng E_coli để nuôi cấy vào hệ tiêu hoá của người.

Câu 246: Thành quả không phải của công nghệ gen làA. tuyển chọn được các gen mong muốn ở vật nuôi, cây trồng.B. cấy được gen của động vật vào thực vật.C. cấy được gen của người vào vi sinh vật.D. tạo được chủng penicillium có hoạt tính phênixilin gấp 200 lần chủng ban đầu.

Câu 247: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả củaA. dùng kĩ thuật vi tiêm. B. kĩ thuật cấy gen nhờ vectơ là plasmit.C. lai tế bào xôma. D. gây đột biến nhân tạo.

DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI (23 câu, từ câu 248 đến câu 270):Câu 248: Ơ người, trong tế bào sinh dưỡng nếu ở cặp NST 21 có 3 chiếc, người này bị:

A. hội chứng 3X B. hội chứng Tơcnơ C. hội chứng Claiphentơ D. hội chứng Đao

Trang 21/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 22: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

Câu 249: Yếu tố được di truyền nguyên vẹn từ bố hoặc mẹ sang con:A. alen B. kiểu hình C. kiểu gen D. tính trạng

Câu 250: Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn năm trên NST thường. Bố mẹ có mang gen bệnh tiềm ẩn, xác suất con của họ bị mắc bệnh này là:

A. 50% B. 25% C. 12,5% D. 100%Câu 251: Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường nhưng họ sinh được 1 người con gái có dạng XO và biểu hiện bệnh mù màu. Có thể giải thích hiện tượng trên băng cơ chế nào sau đây nếu giả thuyết răng không xảy ra đột biến gen?

A. Có rối loạn phân bào giảm phân I ở mẹ. B. Có rối loạn phân bào giảm phân II ở mẹ.C. Có rối loạn phân bào giảm phân ở bố. D. Chưa đủ điều kiện để xác định.

Câu 252: Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường nhưng họ sinh được 1 người con trai có dạng XXY và biểu hiện bệnh máu khó đông. Có thể giải thích hiện tượng trên băng cơ chế nào sau đây nếu giả thuyết răng không xảy ra đột biến gen?

A. Có rối loạn phân bào giảm phân I ở mẹ. B. Có rối loạn phân bào giảm phân II ở mẹ.C. Có rối loạn phân bào giảm phân II ở bố. D. Chưa đủ điều kiện để xác định.

Câu 253: Di truyền y học tư vấn nhăm chẩn đoán 1 số bệnh tật di truyền ở thời kìA. trước sinh B. sắp sinh C. mới sinh D. còn bú mẹ

Câu 254: Bệnh Phêninkitô niệu là bệnh di truyền do đột biến tạoA. gen trội năm trên NST thường. B. gen lặn năm trên NST thường.C. gen lặn năm trên NST giới tính X. D. gen năm trên NST giới tính Y.

Câu 255: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệuA. thiếu enzim chuyển hóa phêninalanin B. do đột biến NSTC. do thừa 1 NST 21 D. do đột biến cấu trúc NST

Câu 256: Nguyên nhân của bệnh tật di truyền làA. đột biến gen B. đột biến NSTC. bất thường trong bộ máy di truyền D. do bố mẹ truyền cho con

Câu 257: Liệu pháp gen là gì?A. Chữa trị bệnh di truyền băng cách thay kiểu genB. Chữa trị bệnh di truyền băng cách thay gen.C. Chữa trị bệnh di truyền băng cách phục hồi gen.D. Chữa trị bệnh di truyền băng cách đưa bổ sung gen lành hoặc thay thế gen bệnh băng gen lành.

Câu 258: Chỉ số IQ là chỉ số đánh giáA. chất lượng bộ não.B. sự DT trí năng.C. sự DT của tính trạng số lượng ở người.D. khả năng di truyền số lượng gen cấu trúc hay gen điều hòa sự thông minh.

Câu 259: Theo quan điểm của di truyền học nguyên nhân của bệnh ung thư làA. đột biến gen B. đột biến NSTC. biến đổi cấu trúc của ADN D. đột biến gen và đột biến NST

Câu 260: Người ta thường nói bệnh mù màu, bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì bệnh do đột biến gen

A. lặn năm trên NST Y. B. trội năm trên NST Y. C. lặn năm trên NST X. D. trội năm trên NST X.Câu 261: Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người?

A. Tư vấn di truyền y học.B. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên.C. Tạo môi trường sạch nhăm tránh các đột biến phát sinh.D. Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến.

Câu 262: Việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ dựa vào cơ sở nào?A. Không dựa vào chỉ số IQ, cần tới những chỉ số hình thái giải phẫu của cơ thể.B. Cần kết hợp chỉ số IQ với các yếu tố khác.C. Chỉ cần dựa vào chỉ số IQ.D. Dựa vào chỉ số IQ là thứ yếu.

Trang 22/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 23: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

Câu 263: Chỉ số IQ được xác định băngA. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học.B. số trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100.C. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân với

100.D. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với

100.Câu 264: Bệnh nào sau đây là do đột biến lệch bội NST thường gây nên ?

A. Bệnh Đao B. Bệnh claiphentơ C. Bệnh ung thư máu D. Bệnh TơcnơCâu 265: Vì sao virut HIV làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể?

A. Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu.B. Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu.C. Vì nó tiêu diệt tất cả các loại tế bào bạch cầu.D. Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu T4, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.

Câu 266: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào dùng để nghiên cứu di truyền ở người?A. gây đột biến nhân tạo. B. nghiên cứu trẻ đồng sinh.C. quan sát giao tử. D. tính tỉ lệ kiểu hình ở đời con.

Câu 267: Xét các bệnh tật di truyền do đột biến ở người như sau: (1) Bệnh phêninkêtô niệu. (2) Hội chứng Đao.

(3) Ung thư máu. (4) Bệnh máu khó đông. (5) Tật dính ngón tay số 2 và số 3. Các bệnh tật di truyền phân tử gồm:

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (4), (5).Câu 268: Xét các bệnh tật di truyền do đột biến ở người như sau: (1) Bệnh phêninkêtô niệu. (2) Hội chứng Đao.

(3) Ung thư máu. (4) Bệnh máu khó đông. (5) Tật dính ngón tay số 2 và số 3. Các bệnh tật di truyền không liên quan đến NST giới tính gồm:

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (4), (5).Câu 269: Xét các bệnh tật di truyền do đột biến ở người như sau: (1) Bệnh phêninkêtô niệu. (2) Hội chứng Đao.

(3) Ung thư máu. (4) Bệnh máu khó đông. (5) Tật dính ngón tay số 2 và số 3. Các bệnh tật di truyền do đột biến NST gây ra gồm:

A. (1), (4). B. (2), (3). C. (2), (5). D. (4), (5).Câu 270: Xét các bệnh tật di truyền do đột biến ở người như sau: (1) Bệnh phêninkêtô niệu. (2) Hội chứng Đao.

(3) Ung thư máu. (4) Bệnh máu khó đông. (5) Tật dính ngón tay số 2 và số 3. Các bệnh tật di truyền chỉ xuất hiện ở nam làA. (1). B. (2), (3). C. (5). D. (4), (5).

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 23/24 - Mã đề thi SINH 12

Page 24: dayhocblog.files.wordpress.com · Web viewCâu 100: Các thể tự đa bội và dị đa bội thường gặp ở A. thực vật, hiếm gặp ở ĐV. B. ĐV, hiếm gặp ở

ĐÁP ÁN

Trang 24/24 - Mã đề thi SINH 12