0986312

1
CIEM, Trung tâm Thông tin – Tư liu 12 Thương binh và Xã hi, khong cách gia mc thu nhp ca các nhóm lao động ngày càng có schênh lch rõ nét, đặc bit là các thành phln. So vi các nước trên thế gii có cùng trình độ phát trin vi Vit Nam (tính bng mc thu nhp bình quân đầu người) có ththy chênh lch Vit Nam vn mc va phi, xp x0,45 năm 2010 4 . Tuy nhiên, điu đáng lo ngi là chênh lch có khuynh hướng tăng lên và có thđạt đến mc báo động trong thi gian ti nếu không có nlc ngăn chn tbây gi. Thc tế này được thhin trên nhiu chiu cnh so sánh khác nhau như trình bày dưới đây. I.1. Chênh lch thu nhp gia 20% người giàu nht và 20% người nghèo nht Cùng vi tc độ tăng trưởng đầu tư và tăng trưởng kinh tế trong thi gian gn đây, khong cách chênh lch thu gia nhóm 20% người giàu nht và 20% người nghèo nht đang ngày càng doãng rng. Điu này được thhin rõ trong bng 1 dưới đây. Bng 1: Thu nhp bình quân đầu người và chênh lch thu nhp Thu nhp bình quân đầu người / tháng theo giá thc tế (nghìn đồng) Chênh lch thu nhp gia nhóm cao nht và nhóm thp nht (ln) Nhóm thu nhp cao nht Nhóm thu nhp thp nht 19 95 519,6 74,3 7,0 19 96 574,7 78,6 7,3 19 99 741,6 97,0 7,6 20 02 872,9 107,0 8,1 20 04 1182,3 141,8 8,3 20 06 1541,7 184,3 8,4 20 2458,2 275,0 8,9 4 Theo Cornia và Court (2001), hsGini nm trong khong 0,30 - 0,45 là phm vi chênh lch an toàn và hiu qu, tc là có thphù hp cho tăng trưởng cao.

Upload: phiphi

Post on 16-Aug-2015

213 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

dfhtruu

TRANSCRIPT

CIEM, Trung tm Thng tin T liu 12 Th$ngbinhvXhi,khongcchgiamcthunhpcaccnhmlaong ngy cng c s chnh lch r nt, ,c bit l cc thnh ph ln. So vi cc nc trn th gii c cng trnh pht trin vi Vit Nam (tnh bng mc thu nhp bnh qun u ngi) c th thy chnh lch Vit Nam v!n mc va phi, xp x1 0,45 nm 20104. Tuy nhin, iu ng lo ng#i l chnh lch c khuynh hng tng ln v c th #t n mc bo ng trong thi gian ti nu khng c n. lc ngn ch,n t by gi. Thc t ny c th hin trn nhiu chiu c#nh so snh khc nhau nh trnh by di y. I.1. Chnh lch thu nhp gia 20% ngi giu nht v 20% ngi ngho nht Cng vi tc tng trng u t v tng trng kinh t trong thi gian gn y,khongcchchnhlchthugianhm20%ngigiunhtv20%ngi nghonhtangngycngdongrng.iunycthhinrtrongbng1 di y. Bng 1: Thu nhp bnh qun u ngi v chnh lch thu nhp Thu nhp bnh qun u ngi / thng theo gi thc t (nghn ng) Chnh lch thu nhp gia nhm cao nht v nhm thp nht (ln) Nhm thu nhp cao nht Nhm thu nhp thp nht 1995 519,674,37,0 1996 574,778,67,3 1999 741,697,07,6 2002 872,9107,08,1 2004 1182,3141,88,3 2006 1541,7184,38,4 20 2458,2275,08,9 4 Theo Cornia v Court (2001), h s Gini nm trong khong 0,30 - 0,45 l ph#m vi chnh lch an ton v hiu qu, tc l c th ph hp cho tng trng cao.