9.3_hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

Upload: tran-minh-nhut

Post on 06-Jul-2018

213 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    1/16

     M ộ t số  d ạ ng toán về hình hộ p và hình l ậ p phươ  ng 

    223 

    MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ HÌNH HỘP VÀ HÌNH LẬP PHƯƠ NG 

    A. HÌNH HỘP 

    Bài 1.Cho hình hộp (H): ABCD. A′B′C′D′  có ,

     AB a AD b= =   và tâm O, thể tích V. Gọi M là điểm bất kỳ trong không gian.

    I. Lấy E ∈ AB sao cho  AB  p AE 

     = .

    1. Mặt phẳng (A′DE) chia (H) thành 2 phần V1 = V  A ′ADE và V2 là phần còn lại.

    Tính 1

    2

    V

    V theo p và tìm E trên AB để tỉ số đó min.

    2. (A′DE) ∩  AC, AC′ = F, F′. Chứng minh rằng 1 AC   p AF 

      = +  và 2 AC   p AF 

    ′ = +′

     

    3. Cho AA′ = c. Chứng minh rằng: Tổng các bình phươ ng các khoảng cách từ M đến 8 đỉnh của (H) là ( )2 2 2 22 8T a b c MO= + + +  

    II. Giả sử (H) là hình hộp đứng,   BAD = α , AC ′ tạo vớ i đáy góc β .

    1. Tính VH.

    2. Xác định đườ ng ⊥ chung và tính khoảng cách BD, AC′.

    3.  Tính tổng T các bình phươ ng khoảng cách từ  M đến 8 đỉnh của (H) theo

    , , ,a b  α β  và OM . Tìm vị trí của M để T min.

    4. Giả sử (H) là hình hộp chữ nhật và  AA c′ = . Tính diện tích thiết diện do mặt

    phẳng (P) đi qua I, J, K là trung điểm AB, AD, DD′.

    Giải 

    I.1. H A ABD

    1 A ADE

    V 6V 6 6V V

     AB  p AE 

    = = =  

    ( )121 1

    6 1 H 

    V V V  p

    V V 

    −⇒   = = −  

    Vì E ∈ đoạn AB nên 1 AB p AE 

    = ≥  

    ( )2

    1

    6 1 min minV   AB p pV AE 

    ⇒   = − ⇔ =   1 E B p⇔ = ⇔ ≡ .

    D′  C′ 

    B′ A′ 

    A B

    CD

    IF

    O

    I′ 

    M

    c

    ba

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    2/16

     Phầ n 2. Hình họ c không gian – Trầ n Phươ  ng 

    224 

    2. Ta có F = DE ∩  AC; F′ = AC′ ∩  A′F

    ∆AEF ∼ ∆CDF⇒  CF CD AF AE 

    =   1 1 AC CD AC    AB  p AF AE AE 

    +⇔ = = + = +  

    ∆ A′C′F′ ∼ ∆ FAF′ ⇒  1 1 2C F A C A C A C AC    p AF AF AF AF AF 

    ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′=   ⇒   = + = + = +

    ′ ′ 

    3. a. Gọi I = AC ∩ BD; I′ = A′C′ ∩ B′D′ khi đó:

    ( )   ( )   ( )   ( )2 2 2 2 2 2 2 2T MA MC MB MD MA MC MB MD′ ′ ′ ′= + + + + + + +  

    = 2 22 2

    2 2 2 22 2 2 22 2 2 2

     AC A C  BD B D MI MI MI MI ′ ′   ′ ′′ ′+ + + + + + +  

    =  ( )   ( ) ( )2 2 2 2 2 21 142 2

     MI MI AC BD A C B D′ ′ ′ ′ ′+ + + + +  

    =  ( ) ( )2 2 2 2 2 214 22

     MO II AB AD A B A D ′ ′ ′ ′ ′+ + + + +

     

    = ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 28 2 2 8 MO AA a b a b a b c MO′+ + + + + = + + +  

    II. 1. ( )V =dt ABCD . sin .CC ab CC  ′ ′= α  

    ( )2 2 2 2tg tg 2 cos tg 2 cosCC AC a b ab a b ab′  = β + β + − π − α = β + + α  

    ⇒  2 2V sin tg 2 cosab a b ab= α β + + α  

    2. Gọi I = AC ∩ BD còn J là trung điểm CC ′ ⇒ IJ // AC′ 

    Trong mặt phẳng (BJD) kẻ It ⊥ BD

    Hạ OO′ ⊥ It ⇒ BD ⊥ (OIO′)

    ⇒ BD ⊥ OO ′ ⇒ OO′ ⊥ (BJD)

    Kẻ O′E // JI⇒ O′E // AC′ 

    Từ E kẻ EF // OO′ ⇒ EF ⊥ (BJD)

    ⇒ AC′ ⊥ EF ⊥ BD

    Ta có( )OBJDV3BJD

     EF OOdt 

    ′= = .

    A B

    C

    J

    C′ D′ 

    A′ B′ 

    O

    O′ 

    HI

    E

    DF

    α

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    3/16

     M ộ t số  d ạ ng toán về hình hộ p và hình l ậ p phươ  ng 

    225 

    Do AC′ // (BJD) nên ( )OBJD ABJD

    1V V ABD3

    CJ dt = =   ( )1 ABD3 2

    CC  dt ′

    = ⋅  

    ⇒ ( )

    ( )

    ABD

    2 BJD

    dt OO CC  

    dt ′ ′=   (*). Kẻ JH ⊥ BD ⇒ CH ⊥ BD

    ⇒  ( )   ( )   ( )[ ]2

    22 2

    2

    4 dt ABD2dt BCD   2dt ABD ;4

    CC CH JH CJ CH   BD BD   BD

    ′= = = + = +  

    ( )   ( )[ ]22 21 1dt BJD . ' . 16 dt ABD

    2 4 BD JH CC BD⇒   = = +  

    Thế vào (*)⇒ ( )

    ( )[ ]22

    2 ABD

    . 16 ABD

    CC dt OO

    CC BD dt  

    ′′ =

    ′   +

     trong đó

    ( )2 2 2 2sintg 2 cos , ABD , 2 cos2

    abCC a b ab dt BD a b abα′ = β + − α = = + − α  

    3. Từ I.3. ⇒  ( )   ( )2 2 2 2 2 2 2 2 22 8 2 . tg 8T a b c MO a b AC MO= + + + = + + β +  

    ( )2 2 2 2 2 2T 2 2 cos tg 8 ; T min M 0a b a b ab MO = + + + + α β + ⇔ ≡  

    4. Gọi N, M, L là trung điểm BB ′, B′C′ và C′D′ khi đó IJ // BD // NK

    ⇒ I, J, K đồng phẳng; MN // JK và IN // KL nên (M, N, J, K) đồng phẳng và

    (N, I, K, L) đồng phẳng. Từ đó ⇒ 6 điểm I, J, K, L, M, N đồng phẳng và thiết

    diện là lục giác IJKLMN có các cặp cạnh đối // và bằng nhau.

    Ta có dt (IJKLMN) = 2dt (IJKN) = 6dt(A1IJ).

    Kẻ A1H ⊥ IJ ⇒ AH ⊥ IJ. Ta có:

    2 2 2 2

    . .

    2

     AI AJ AI AJ ab AH  IJ   AI AJ a b

    = = =+ +

     

    2 2

    1 1 A H AA AH = +

    2 2 2 2 2 2

    2 22

    a b b c c a

    a b

    + +=

    2 2 2 21 1 1

    2 2 2 IJ BD AB AD a b= = + = +  

    Vậy dt(IJKLMN) = 6dt(A1IJ)2 2 2 2 2 2

    133. .4

     A H IJ a b b c c a= = + +  

    A1

    I A 

    J D 

    D′ 

    C′ M B′ 

    A′ C 

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    4/16

     Phầ n 2. Hình họ c không gian – Trầ n Phươ  ng 

    226 

    B. HÌNH LẬP PHƯƠNG 

    Bài 1. Cho hình lập phươ ng ABCD.A′B′C′D′ cạnh a.

    Lấy M ∈ AB và (A MC) C D N′ ′ ′ ≡∩ .

    1. CMR: A′MCN là hình bình hành.

    2. Tìm M∈AB để A′MCN là hình chữ nhật; hình vuông; có diện tích nhỏ nhất.

    3. Tìm qu ĩ  tích hình chiếu vuông góc H của C xuống MN khi M ∈ AB.

    4. Phải chọn (P) đi qua AC′ thế nào để thiết diện có diện tích nhỏ nhất.

    5. Lấy 1 1M AD ;N BD′∈ ∈  vớ i ( )1 1   0; 2 AM DN x a= = ∈  

    Chứng minh rằng: Vớ i 23

    a x =  thì 1 1 M N   ngắn nhất.

    6. Giả sử  1 1 M N   ngắn nhất. Chứng minh rằng:

    a. AD ′ ⊥ M1N1 ⊥ DB. b. M1N1 // A′C.

    7. Chứng minh rằng: ( )0; 2 x a∀ ∈  ta có M1N1 // (A′BCD′)

    Giải 

    1. Do (ABCD) // (A′B′C′D′)⇒ A′N // CM

    (AA′B′B) // (DD′C′C) ⇒ A′M // CN. Vậy A′MCN là hình bình hành (đpcm)

    2. i A′MCN là hình chữ nhật ⇔ MA′ ⊥ A′N mà D′A′ ⊥ A′M

    ⇒ MA′ ⊥ (A′B′C′D′) hoặc A′N ≡ A′D′ ⇔ M ≡ A hoặc M ≡ B.

    i Khi M ≡ A hoặc M ≡ B thì A′MCN là hình chữ nhật chứ không thể là hình vuông.

    i Kẻ ME ⊥ A′C, khi đó: dt(A′MCN ) min = (A′C. ME) min ⇔ ME min.

    ⇔ AB ⊥ ME ⊥ A′C ⇔ E ≡ O và M là trung điểm AB. Khi đó:

    Tứ giác A′MCN có diện tích là2

    min

    63

    22

    aaS ME A C a′= ⋅ = ⋅ =  

    3. Gọi I ≡ CB′ ∩ BC′ ⇒ CI ⊥ (ABC′D′)⇒ CI ⊥ MN. Lại có: CH ⊥ MN

    ⇒ IH ⊥ MN ⇒ H ∈ đườ ng tròn đườ ng kính OI trong mặt phẳng (ABC′D′)

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    5/16

     M ộ t số  d ạ ng toán về hình hộ p và hình l ậ p phươ  ng 

    227 

    D

    O

    A B

    C

    C1 

    D′  C′ 

    A′  B′ 

    I

    H

    M

    N

    M1 

    N1 x 

     x 

    R′ 

    Q′ 

    R

    Khi M ≡ A thì N ≡ C′ và H ≡ H1 ; khi M ≡ B thì N ≡ D′ và H ≡ H2.

    Vậy qu ĩ  tích điểm H khi M ∈ AB là cung H1H2.

    4. Giả sử (P) cắt BB′, DD′ tại R, Q.

    Kéo dài C′R, C′Q cắt CB, CD tại R′,Q′ ⇒ thiết diện ARC′Q⊂ ∆C′Q′R′ 

    Kẻ C′F ⊥ Q′R′ ⇒ CF⊥ Q′R′.

    Đặt   C FC′α =  khi đó:

    ( )  ( )   2

    2

    dt ABCDdt C QAR

    cos 1 sin

    a′   = =α − α

     

    1

    sin 3

    C C C C  

    C F C A

    ′ ′

    α = ≥ =′ ′  ⇒

      ( )

    2 6

    dt C QAR 2

    a

    ′   ≥  

    Vậy ( )2 6

    dt C QAR min2

    a′   =  xảy ra ⇔ F ≡ A ⇔ R,Q là trung điểm BB′, DD′ 

    5. Kẻ M1H1 ⊥ AD, N1K ⊥ AD ⇒ ∆H1AM1, ∆KDN1 vuông cân suy ra:

    11 1 1 1

    2 2

     DN   x AH M H DK N K = = = = =  ⇒  1 12. 2 H K AD AH a x= − = −  

    và ( )2   2

    2 2 21 1 1 1   22

     x H N KN H K a x= + = + − . Do M1H1 ⊥ H1N1 nên:

    ( )

    222

    2 2 2 21 1 1 1 1 1 22 3 3 3a   a M N M H H N x a x x

    = = + − = − +  ⇒  1 1 min 3

    a M N    =  

    Vậy vớ i 23

    a x =  thì 1 1 M N   ngắn nhất. (đpcm)

    6. a. Khi 23

    a x =  thì

    22 21

    29a

     AM x= =  ;2

    2 2 21

    52 cos459a

     AN a x ax= + − ° =  

    ⇒  2 2 21 1 1 1 AM M N AN + =  ⇒ M1N1 ⊥ AD ′. Tươ ng tự M1N1 ⊥ BD ⇒ (đpcm)

    b. Kéo dài AN1 cắt BC tại C1 ⇒ 1 1 1

    1 1 1 1

    12

     AN DN AM 

     N C N B M D= = =

    ′ ⇒ M1N1 // D′C1.

    Mặt khác: 1 12 AD

     BC    =  ⇒  1CC A D′ ′=  ⇒ A′C // D′C1 ⇒ M1N1 // A′C (đpcm)

    7.  1 1 11 1 1 1

     AN DN AM 

     N C N B M D= =

    ′  ( )0; 2 x a∀ ∈  ⇒ M1N1 // D′C1 ⇒ M1N1 // (A′BCD′)

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    6/16

     Phầ n 2. Hình họ c không gian – Trầ n Phươ  ng 

    228 

    C1

    C  R  C′ 

    O1

    A′ 

    A1

    A Q 

    O2 B 

    L  D′ 

    B′ 

    Bài 2. Cho hình lập phươ ng ABCD.A′B′C′D′ cạnh a

    1. Chứng minh rằng: (AB′D′) ⊥ A′C. Tìm khoảng cách (AB′D) vớ i (C ′BD)

    2. Dựng góc hợ p bở i (DA′C′) và (ABB′A′), tính cosin góc đó

    3. Gọi M, N là trung điểm AD, CD và lấy P thuộc BB ′ sao cho BP = 3PB′.

    Tính diện tích thiết diện do (MNP) tạo ra và tìm tỉ số thể tích 2 phần

    Giải

    1.  CC′ ⊥  (A′B′C′D), A′C′ ⊥ B′D′ ⇒ CA′ ⊥ B′D′ 

    CD⊥ (A′D′DA), AD⊥ AD′ ⇒ CA′ ⊥ AD′ 

    ⇒ A′C⊥ (AB′D′). Tươ ng tự A′C⊥ (C′BD).

    Gọi G= 1A C AO′   ∩ ; L =  2A C CO′   ∩ . Ta có:

    1   312 3 3

     A O   aGA A C  CL A G LG

    GC AC  

    ′′ ′′= =   ⇒   = = = =  

    ⇒ d((AB′D′), (C′BD)) = LG =  33

    a  

    2.  Do DC′ // A′B′ nên

    (DA′C′) ∩  (ABB′A′) = A′E // AB′ 

    Lấy KA′ = KE.

    Do ∆EAA′ cân nên AK ⊥ EA′.

    Mà DA ⊥ (EAA′) nên DK ⊥ EA′ ⇒ góc ((DA′C′), (ABB′A′) =    DKA .

    Ta có

    2 2   62

    ;2 2

    aa

     AK DK AD AK = = + =       3

    cos 3

     AK 

     AKD  DK ⇒   = =  

    3.  Kéo dài MN cắt BC, BA tại C1, A1. Nối A1P cắt AA ′ tại Q

    Nối C1P cắt CC′ tại R ⇒ MNRPQ là thiết diện cần tìm.

    Dễ tính đượ c1 1

    2

    2

    a MA NC MN = = = ;

    3 4a BP AQ CR= = =  

    Do đó 1 1 1 15 3 5

    34 4

    a a MA A Q NR C R C P C R= = = =   ⇒   = =  

    Ta có dt(MNRPQ) = dt(C1PA1) − 2dt(C1RN). Do   ( ) ( ) ( )S p p a p b p c= − − −  

    nên ( ) ( )

    2 2

    1 1 19 6 6;16 16a adt C PA dt C RN  = =  ⇒  ( )

    2

    7 616adt MNRPQ   = . Ta có:

    1 1

    2 3   11 2 1

    2

    25 71 252 ; .96 96 71 NCRBPQAM C BPA C CNP ABCDA B C D

    V V V V V a V V V a

    V ′ ′ ′ ′= = − = = − =   ⇒   =  

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    7/16

     M ộ t số  d ạ ng toán về hình hộ p và hình l ậ p phươ  ng 

    229 

    Bài 3. Cho hình hộp ABCDA′B′C′D′, AB = a, AD = b,    BAD = α , đườ ng chéo

    AC′ tạo vớ i đáy góc β, giao điểm các đườ ng chéo của hình hộp là O.

    1) Tính thể tích hình hộp.

    2) Xác định đườ ng vuông góc chung và tính khoảng cách giữa BD và AC′.3) Tính tổng T các bình phươ ng các khoảng cách từ điểm M trong không gian

    đến 8 đỉnh của hình hộp theo a, b, α, β và x = OM. Từ đó suy ra vị trí của M

    để T là bé nhất.

    Giải

    1) Gọi V là thể tích hình hộp ta có: ( ). .sin .V dt ABCD CC V ab CC  ′ ′=   ⇒   = α  

    Sử dụng định lí hàm cos trong tam giác ADC ta có:

    ( )

    2 2 2

    2 2 22 . cos

    2 cos AC DA CD ADCD

     AC a b ab= + − π −α

    ⇒   = + + α 

    Tam giác vuông ACC′ cho: tgCC AC  ′ = β  

    2 2 2 cos .sin . tgV ab a b ab= + + α α β  

    2) Dựng  AK BD⊥ , và  // OE BD .

    Dựng  // KK DD′ ′  cắt OE tại K′ 

    Ta có: BD và OE cùng vuông góc vớ i mp(AKK′).

    Dựng KH ⊥ AK′. Ta có: KH ⊥ OK′ ⇒ KH ⊥ (AOK′)

    Vì BD // (AOK′) ⇒  KH cũng là khoảng cách ngắn nhất giữa BD và AO

    (cũng là AC′).

    Dựng hình chữ nhật KHIJ⇒ IJ là đoạn vuông góc chung của AC ′ và BD.

    Tam giác vuông AKK′ cho:2 2 2

    1 1 1

    KH AK KK  = +  (1)

    Biết:2 2

    2 costg

    2 2a b ab DDKK 

      + + α′′ = = β  

    ∆ABD cho: ( )   1 1sin .2 2

    dt ABD ab BD KA= α =  

    D′ 

    A′ 

    A

    B′ 

    C′ 

    C

    B

    JK

    IH

    DO

    KE

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    8/16

     Phầ n 2. Hình họ c không gian – Trầ n Phươ  ng 

    230 

    Biết : 2 22 2

    sin2 cos2 cos

    ab BD a b ab KAa b ab

    α= + − α ⇒   =+ − α

     

    Vậy (1) viết:( )

    2 2

    2 2 2   2 2 2

    2 cos1 4

    sin2   2 cos tg

    a b a

    KH a b   a b ab

    + − α= +α   + + α β

     

    ( )( )

    2 2 2 2 2 2 2 2 2

    2   2 2 2 2 2 2

    4 cos tg 4 sin1

    sin 2 cos tg

    a b a b a b

    KH    a b a b ab + − α β + α =

    α + + α β 

    Suy ra:

    ( )

    2 2

    22 2 2 2 2 2 2 2 2

    sin 2 cos

    4 cos 4 sin

    ab tg a b abKH 

    a b a b tg a b

    α β α

    α β α

    + +=

    + − +

     

    ( ) ( )

    2 2

    22 2 2 2 2 2 2

    sin 2 cos

    4 sin 1

    ab tg a b abKH 

    a b tg a b tg

    α β α

    β α β 

    + +=

    − + +

     

    Hay( )

    2 2

    2 2 2 2 2 2

    sin sin 2 cos

    sin 4 sin

    ab a b abKH a b a b

    α β α

    β α

    + +=− +

     

    3) Định lý về đườ ng trung tuyến cho:2

    2 2 222

     AC  MA MC MO+ = +  

    22 2 22

    2 BD MB MD MO+ = + ;

    22 2 22

    2 BD MB MD MO+ = + ;

    22 2 22

    2 A C  MC MA MO

      ′+ = + ;

    22 2 22

    2 B D MD MB MO

      ′+ = +  

    Cộng vế:

    2 2 2 2 2 2 2 2

    T MA MB MC MD MA M B MC MD′ ′ ′

    = + + + + + + +  ( )2 2 2 2 218

    2 MO AC A C BD B′ ′= = + + +  

    Dùng công thức tổng bình phươ ng hai đườ ng chéo của hình bình hành.

    ( ) ( )2 2 2 2 2 22 2 AC BD AB BC a BC ′ ′ ′+ = + = +  

    ( ) ( )2 2 2 2 2 2 22 2 A C B D AB B C a B C ′ ′ ′+ = + = +  

    Thay vào T và để ý rằng: ( )2 2 2 22 2 2 BC B C b CC ′ ′+ = +  

    ( )2 2 2 2 2 2

    8 2 2 cosT MO a b a b ab tgα β  = + + + + +  

    Suy ra T nhỏ nhất khi M trùng O ( )( )2 2 2 2min   2 1 2 cosT a b tg ab tgβ β  = + + +  

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    9/16

     M ộ t số  d ạ ng toán về hình hộ p và hình l ậ p phươ  ng 

    231 

    Bài 4. Cho hình hộp ABCDA1B1C1D1. Xét M là điểm tùy ý trên đườ ng chéo

    AB1  của mặt bên AA1B1B. Gọi I, J lần lượ t là các giao điểm của mặt phẳng

    (MCD1) vớ i các đườ ng thẳng BC1 và DA1.

    1) Chứng minh ba điểm M, I, J thẳng hàng.

    2) Xác định vị  trí của M để  trung điểm của đoạn IJ nằm trên mặt phẳng

    (A1B1C1D1).

    Giải 

    1. mp(MCD1) cắt (ABB1A1) theo giao tuyến ∆ 

    qua M song song vớ i CD1 // A1B,

    ∆ cắt A1B1 tại L và BB1 tại N.

    I là giao điểm của BC1 và CN.

    NL kéo dài cắt AA1 tại K

    ⇔ J là giao điểm của DA1 và D1K.

    Để chứng minh: I, M, J thẳng hàng ta chứng minh hai tam giác INM và JKM

    đồng dạng. Dễ thấy: NK song song và bằng BA1, song song và bằng CD1 

    ⇒ CNKD1 là hình bình hành        INM JKM ⇒ = .

    Đặt CC1 = a và 1 NB A K x= =  

    Ta có: 1CC    a x IC a CN IN a CN 

     IN NB x IN x IN x+−= = ⇒ = ⇒ =   (1)

    1 1 1 1

    1

     JD DD KD JK KDa a a x JK A K x JK x JK x

    +   −= = ⇒ = ⇒ =   (2)

    Từ (1) và (2) kết hợ p vớ i1

    CN KD=  ta có: a x JK  IN a x

    +=

    − 

    Lại có:1

    a x MK AK  MN NB a x

    += =

    −. Vậy:  JK    MK 

     IN MN =  

    ⇒ Hai ta giác INM và JKM đồng dạng        NMI KMJ ⇒ = ⇔  I, M, J thẳng hàng.

    D

    CB

    A

    A1 J′ 

    J K L B1I′ C1

    D1M

     

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    10/16

     Phầ n 2. Hình họ c không gian – Trầ n Phươ  ng 

    232 

    2)  Từ  I dựng đườ ng thẳng song song vớ i BB1  cắt C1B1  tại I’ và từ  J dựng

    đườ ng thẳng song song vớ i BB1 cắt D1A1 tại J’.

    Ta có:

    ( )

    12

    1

    1 1   1   1

    C I    aC I   x a a II IB  II 

     BB C B a a x a xC I IB  x IB

    ′ ′= = = = ⇒ =+ +

    + +

     

    Dễ thấy tg A1J’J vuông cân nên: 12

     JA JJ ′ =  

    Biết rằng: 1 1 11 1 1

     IA A K JA  x JD DD JA A D a

    = ⇔ =+

     

    1 11

    1

    2

    2 2

     JA JA   a x x x  IAa a x a x JA a

    = ⇒ = ⇒ =− −+

     

    Vậy: ax JJ  a x′ = −  

    Để trung điểm của IJ thuộc mặt phẳng A1B1C1D1 thì II’ = JJ’

    ( ) ( )2

    2 22 0 2a ax a a x x a x x ax a x a aa x a x

    ⇔ = ⇔ − = + ⇔ + − = ⇔ = − ±+ −

     

    Do x > 0: ta cho: ( )2 1 x a= −  

    Vậy điểm M đượ c trên AB1 theo tỷ số:

    ( )

    ( )1

    1

    2 2 22

    2 1

    22 2

     MA   a x a

     MB a x a

    ++

    = = = = +

    − −

     

    Bài 5. Cho hình lập phươ ng ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Trên đoạn AB lấy điểm M.

    Mặt phẳng A’MC cắt D’C’ tại N.

    1) Tứ giác A’MCN là hình gì?

    2) Vớ i vị trí nào của M thì tứ giác trên là hình chữ nhật? Liệu nó có thể 

    là hình vuông đượ c không?

    3) Khi M di động trên AB, xác định vị  trí M để diện tích tứ giác trên là

    bé nhất.4) Tìm quỹ tích hình chiếu vuông góc H của C xuống MN, khi M di động

    trên cạnh AB.

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    11/16

     M ộ t số  d ạ ng toán về hình hộ p và hình l ậ p phươ  ng 

    233 

    Giải 

    1) Dễ biết thiết diện MA’CN là một hình bình hành.

    2) A’MCN là hình chữ  nhật khi M

    trùng vớ i A hay B. Để A’MCN là hình

    vuông thì trướ c hết nó phải là hình chữ nhật, nhưng ở   cả  hai vị  trí của M ở   A

    hay B thì A’MCN không thể  là hình

    vuông đượ c.

    3) Vậy tứ giác A’MCN vuông góc của M trên A’C, S là diện tích của A’MCN.

    Ta có: S  = 2dt(A’MC); S  = A’C.MK = 3.a MK  

    Vậy Smin ⇔ MK min

    ⇔ MK là đoạn vuông góc chung của AB và AC’.

    Ta có: AB // CD ⇒ Khoảng cách từ A đến mp(A’CD)

    cũng là khoảng cách ngắn nhất giữa AB và A’C.

    Dựng AO ⊥ A’D (O là trung điểm của A’D)

    Ta có AO ⊥ CD ⇒ AO ⊥ (A’CD)

    22

    a AO⇒ =  là khoảng cách ngắn nhất giữa AB và A’C.

    Đoạn vuông góc chung là IJ nối trung điểm của A’C và AB.

    Suy ra:2

    min

    623

    2 2aa

    S a= ⋅ =  

    4) MN luôn luôn qua I và thuộc mp(ABC’D).

    Gọi T là trung điểm của BC’, ta có: C’T ⊥ BC’;

    CT ⊥ AB ⇒ CT vuông góc vớ i ABC’D’.

    Nếu CH ⊥ MN (MN luôn luôn qua trung điểm I của AC’)

    Ta có: HI ⊥ HT

    Điểm M nhìn IT dướ i góc vuông nên quỹ tích của H là cung tròn H1H2 đườ ng

    kính IT trong mặt phẳng (ABC’D’)

    B′ 

    A′  D′ 

    D

    NC′ 

    O

    K

    CBJ

    MA

    TI

    A B

    C′ D′ 

    I

    H1

    H2

    A

    I

    D′ N′ 

    H2T

    BH1H 

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    12/16

     Phầ n 2. Hình họ c không gian – Trầ n Phươ  ng 

    234 

    Bài 6. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Các điểm M thuộc AD và N

    thuộc DB sao cho AM = DN = x (0 < x < 2a )

    1) Chứng minh rằng MN luôn luôn song song vớ i mặt phẳng (A’D’BC) khi xbiến thiên.

    2) Chứng minh rằng khi 23

    a x =  thì đoạn MN ngắn nhất.

    3) Khi MN ngắn nhất:

    a) Chứng minh rằng khi đó MN là đườ ng vuông góc chung của AD’ và DB’.

    b) Chứng minh rằng khi đó MN song song vớ i A’C.

    Giải 

    1) Ta có:2

     DN x AM  DB AD   a

    = =′

     

    Suy ra MN, AD, BD’ cùng song song vớ i

    một mặt phẳng đó là mp(A’D’CB).

    2) Dựng MN’ ⊥ AD và NN’ ⊥ AD, ta có:

    AM’ = DN’ = 22

     x ;

    2 22

    a x AN DM 

      −′ ′= =  

    Ta biết: ( ) NN AA D D′ ′⊥   2 2 2 MN MN NN ′ ′⇒ = +  2 2 2 2 2 2

    2 MN MM M N NN MM M N ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′= + + = +  

    ( )2

    22 2 2 222 2 2 2 2 2

    2 MN a a x x x ax a

    = + − − = + − +    

    ( ) ( )2 2 2   23 2 2 6 2 2 03

    a MN x ax a f x f x x a x′= − + = ⇒ = − = ⇒ =  

    Suy ra: MN nhỏ nhất khi 23

    a x =  

    3) * Khi 23

    a x =  thì:

    2 22 22 ;

    9 3a a AM MN = =  

    D′  C′ 

    B′ 

    C

    BA

    A′  M′ 

    N′ 

    D

    M

     x x

    D′  C′ 

    B′ 

    C

    BA

    A′ 

    M D

    I

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    13/16

     M ộ t số  d ạ ng toán về hình hộ p và hình l ậ p phươ  ng 

    235 

    22 2 2 2   5

    9a MN AM AN AN ⇒ + = ⇒ =  

    Vậy  MN AM ⊥ . Tươ ng tự:  MN ND⊥ .

    Suy ra MN là đoạn vuông góc chung của AD’ và BD.

    * Gọi I là trung điểm của AD; A’I cắt AD’ tại M và CI cắt BD tại N.

    Ta có: 21 12 3 3

    a ND   ID  DN DB NB IC 

    = = ⇒ = =  

    Tươ ng tự: 213 3

    a AM AD′= = . Vậy: MN // A’C.

    Bài 7. Cho hình hộp xiên ABCDA’B’C’D’.

    Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho  AB  p AE 

     = .

    1) Mặt phẳng (A’DE) chia hình hộp thành hai phần. Gọi thể  tích của khối

    A’ĐE là V1, của phần còn lại của hình hộp là V2. Tính theo p tỷ số  21

    V V 

     và xác

    định vị trí của điểm E trên cạnh AB để tỷ số đó là nhỏ nhất.

    2) Gọi F và F’ là giao điểm của AC và AC’ vớ i mặt phẳng (A’DE) theo thứ tự.

    Chứng minh rằng: 1 AC   p AF 

      = +  và 2 AC   p AF 

    ′= +

    ′ 

    3) Gọi các độ dài của ba cạnh xuất phát từ một đỉnh của hình hộp là a, b, c và

    O là giao điểm của các đườ ng chéo của hình hộp. Chứng minh rằng tổng các

    bình phươ ng các khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trong không gian đến tám

    đỉnh của hình hộp bằng ( )2 2 2 22 8a b c MO+ + + .

    Giải 

    Gọi h là chiều cao của lăng trụ, ta có:

    ( )11 .3 A AED

    V V dt AED h′= =  (1)

    ( ).   .2   ABD A B DV  V dt ABD h′ ′ ′= =  (2)

    ( )

    ( )1   1 1 1

    3 3 32

    dt AEDV   AE V AB pdt ABD

    = = =  

    D′  C′ 

    B′ 

    C

    BA

    A′ 

    F′ D

    IF

    E

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    14/16

     Phầ n 2. Hình họ c không gian – Trầ n Phươ  ng 

    236 

    1

    1

    1 16 6 1

    V  V V p V V p

    ⇒ = ⇒ =− −

     ⇒  1 22 1

    1 6 16 1

    V V  p

    V p V = ⇒ = −

    − 

    Vì 2

    1

    1  V 

     pV 

    ≥ ⇒  nhỏ nhất khi 1 p E B= ⇔ ≡  

    2) F là giao điểm của AC và ED; F’ là giao điểm của A’C và A’F

    Tam giác AFE và CED đồng dạng cho: 1 AF AE AE FD DC AB p

    = = =  

    11

     AF  AF FD p

    ⇒ =+ +

      1 11

     AC  AF   p AC p AF 

    ⇒ = ⇔ = ++

     

    Hai tam giác AF’F và C’F’A’ đồng dạng cho: 11

     AF AF AF  AC pF C A C  

    ′= = =

    ′ ′ ′   + 

    ( )1 1 1 2

    2 21 1 AC  AF AF   p

     p p AF F C AC AF  p′′ ′⇒ = = ⇒ = ⇔ = +

    ′ ′ ′ ′ ′+ ++   + 

    3) Các đườ ng chéo của hình hộp cắt nhau tại điểm giữa O của mỗi đườ ng.

    Áp dụng định lý đườ ng trung tuyến ta có: 2 2 2 2122

     MA MC MO AC ′+ = + ;

    2 2 2 2 2 2 2 21 12 ; 22 2

     MA MC MO A C MB MD MO BD′ ′ ′ ′+ = + + = +  

    2 2 2 2122

     MB MD MO B D′ ′+ = +  

    Cộng vế vớ i nhau và gọi Σ là tổng các bình phươ ng các khoảng cách từ M đến

    8 đỉnh: ( )2 2 2 2 2182

     MO AC A C BD B D′ ′ ′ ′∑ = + + + +  (1)

    Trong các hình bình hành AA’C’C và BB’D’D ta có:

    ( )2 2 2 22 AC A C AA AC ′ ′ ′+ = +  và ( )2 2 2 22 BD BD BB BD′ ′ ′+ = +  

    Vì vậy:

    ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

    2 2 2 2 2 A C AC BD AA BB AC BD c a b′ ′ ′ ′+ + = + + + = + +  

    Thay vào (1) ta có: ( )2 2 2 22 8a b c MO= + + +∑  

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    15/16

     M ộ t số  d ạ ng toán về hình hộ p và hình l ậ p phươ  ng 

    237 

    Bài 8. Trong không gian cho 4 đườ ng thẳng d1, d2, d3, d4 song song vớ i nhau,

    trong đó không có ba đườ ng thẳng vào nằm trong cùng một mặt phẳng. Mặt

    phẳng (P) cắt 4 đườ ng thẳng trên theo thứ  tự A, B, C, D; một mặt phẳng (Q)

    cắt 4 đườ ng thẳng ấy theo thứ  tự  A’, B’, C’, D’. Chứng tỏ  rằng các tứ  diện

    D’AB’C và DA’B’C’ có thê tích bằng nhau.

    Giải 

    Giả sử hai mp(AA’C’C) và (BB’D’D)

    cắt nhau theo giao tuyến OO’ thì OO’

    phải song song vớ i bốn đườ ng thẳng

    đã cho. Ta có:

    ( ) ( )1 ; 2 DABC DA B C O ABC OA B C  

    V V   D D D DV V OO O O

    ′ ′ ′

    ′ ′ ′ ′

    ′ ′= =

    ′ ′ 

    Mà: 13O ABC BO AC O AC  

    V V h S  ′ ′ ′= = ⋅  

    (h là khoảng cách từ B đến

    mp(O’AC) = mp(AA’C’C) )

    13OA B C B OA C OA C  

    V V h S  ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′= = ⋅  

    (h là khoảng cách từ B’ đến

    ( )   ( )mp OAC mp AA C C  ′ ′=  

    Vậy:( )( )

    OA B C 

    O ABC 

    dt OA C V 

    V    dt O AC 

    ′ ′ ′

    ′ ′=

    ′.

    Mà ( ) ( ) ( )   1 .2

    dt OA C dt OA O dt OO C OO a′ ′ ′ ′ ′ ′ ′= + =  

    (a là khoảng cách giữa AA’ và CC’)

    Tươ ng tự:( )

      1 .2

    dt O AC OO a′ ′=  

    Vậy:OA B C O ABC  

    V V ′ ′ ′ ′= . Suy ra:  D ABC DA B C V V ′ ′ ′ ′= .

    A′ 

    D′ 

    C′ 

    O′ 

    B′ 

    A

    B

    O

    D

    C

    O′ A′ 

    A

    OC

    C′ 

  • 8/17/2019 9.3_Hinh_hop_va_hinh_lap_phuong.pdf

    16/16

     Phầ n 2. Hình họ c không gian – Trầ n Phươ  ng 

    238 

    Bài 9. Một hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′, có AA′ = a, AB = b và AD = c.

    Một mặt phẳng qua đỉnh C′ cắt các cạnh AA′, AB và AD lần lượ t tại E, F, G.

    Chứng minh rằng: 1a b c AE AF AG

    + + =  

    Giải

    Theo giả thiết ta có: EG là giao tuyến

    của (P) và (ADD′A′)

    ⇒ Mặt phẳng (P) phải cắt (BB′C′C)

    theo giao tuyến C′K // EG.

    Ta có F, K, G phải thẳng hàng vì là

    giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt

    phẳng (ABCD).

    Giả sử EG cắt cạnh A′D′ tại I,

    ta phải có: C′I // KG

    Dựng II′ // DD′ ⇒ CIGK là hình bình hành.

    Vì  //    GI KC   AA I  A I AG AE GE GA GA

    ′ ′′   ⇒   = = =  ⇒  a b c KC AB AB AD

     AE AF AG GA GA AG AG

    + + = + + +  

     BK BC    AB AD BK ABGA AF AG AG AF  

    −= + + = +  (vì AD = BC)

    a b c   BK AB AE AF AG AG AF 

    ⇒   + + = +  

    Lại biết: 1a b c BK FB FB AB AG FA AE AF AG FA

    +=   ⇒   + + = =  

    Cách khác:

    Ta có:C AFG

     EAFG

    V  C C aV EA EA

    ′   ′= =   (1);

    C AEG

    FAEG

    V  C D bV FA AF  

    ′   ′ ′= =  (2) ;

    1 AEFG

     AEFG

    V  a b cV AE AF AG

    = + + =  

    F

    B

    B′ 

    A′ 

    A

    C

    D

    C′ 

    D′  I

    I′ 

    K

    G

    E

    b

    ac