bai_tap_hoa_10_nang_cao_suu_tap.pdf

4
HocthemKTS www.facebook.com/hocthemkts www.hocthemkts.wordpress.com HocthemKTS * Một só bài tập nâng cao Hóa 10 Chúc các em học tốt ! CHƯƠNG 1 : NGUYÊN TỬ Bài 1. Cho biết 1u = 1,6605.10 -27 kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử oxi ra kg. Bài 2. Cho biết khối lượng nguyên tử của C gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử của hiđro. Hãy tính nguyên tử khối hiđro ra u và gam. Biết rằng nguyên tử khối của C bằng 12. Bài 3. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử hơi H 2 O có 88,809% O và 11,191% H theo khối lượng. Biết nguyên tử khối của O là 15,999. Hãy xác định nguyên tử khối của hiđro. Bài 4. Trong 1,5 kg đồng có bao nhiêu gan electron ? Cho biết 1 mol nguyên tử đồng có khối lượng bằng 63,546 gam, một nguyên tử đồng có 29 electron. Bài 5. Nguyên tử kẽm có bán kính R = 1,35.10 -10 m, có khối lượng nguyên tử là 65u. a) Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm. Biết V hình cầu = 3 4 . r 3 . b) Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân với bán kính r = 2.10 -15 m. Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm. Bài 6. Nguyên tử nhôm có bán kính 1,43 0 A và nguyên tử khối là 27. Hãy xác định khối lượng riêng khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu ? Bài 7. Tính bán kính gần đúng của nguyên tcanxi, biết thtích của 1 mol canxi bằng 25,87cm 3 . Biết rằng trong tinh thcác nguyên tcanxi bằng 74% thtích. Bài 8. Nếu thực nghiệm nhận rằng nguyên tCa, Cu đều có dạng hình cầu , sắp xếp đặt khít bên cạnh nhau thì thtích chiếm bởi các nguyên tkim loại chbằng 74% so với toàn thtích khối tinh th. Khối lượng riêng điều kiện tiêu chuẩn của chúng thrắn tương ứng là 1,55g/cm 3 ; 8,9g/cm 3 và nguyên tkhối của canxi là 40,08u, của đồng là 63,546u. Hãy tính bán kính nguyên tCa và nguyên tCu. Bài 9. Giữa bán kính hạt nhân (R) và skhối (A) của nguyên tcó mối liên hnhư sau:R =1,5.10 -13 . 3 A Hãy tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên t. Bài 10. Cho rằng hạt nhân nguyên tvà chính nguyên tH có dạng hình cầu. Hạt nhân nguyên thiđro có bán kính gần đúng bằng 10 -6 nm, bán kính nguyên thiđro bằng 0,056 nm. a) Hãy tính và so sánh thtích nguyên thiđro với thtích của hạt nhân nguyên thiđro. b) Hãy tính và so sánh khi lượng riêng của hạt nhân và của nguyên thiđro. Bài 11. Cho các nguyên tcó kí hiệu : Br 81 35 ; K 39 19 ; Ar 40 18 . Hãy xác định sproton, snơtron, selectron và điện tích hạt nhân nguyên tcủa chúng. Bài 12. Nguyên tcủa một nguyên tX có tổng shạt cơ bản (e, p, n) là 82, trong đó shạt mang điện nhiều hơn shạt không mang điện là 22. a) Xác định shiệu nguyên t, skhối và kí hiệu nguyên t. b) Viết cấu hình electron nguyên tX và của ion tạo thành tX. Bài 13. Tổng shạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tcủa ,nguyên tY là 54, trong đó tổng shạt mang điện nhiều hơn shạt không mang điện là 1,7 lần. Hãy xác định shiệu nguyên t, skhối và viết kí hiệu nguyên tX. Bài 14. Một kim loại M có tổng skhối bằng 54, tổng shạt p, n, e trong ion M 2+ là 78. Vậy nguyên tkim loại M có kí hiệu nào sau đây? Cr 54 24 , Mn 54 25 , Fe 54 26 , Co 54 27 . Bài 15. Biết rằng tổng scác loại hạt (p, n, e) trong nguyên tR là 40, trong đó hạt không mang điện kém hơn shạt mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tR và viết kí hiệu nguyên tR ( Biết Z Na =11, Z Mg =12, Z Al =13, Z Ca =20, Z K =19).

Upload: gspmt

Post on 04-Sep-2015

115 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

  • HocthemKTS www.facebook.com/hocthemkts www.hocthemkts.wordpress.com

    HocthemKTS * Mt s bi tp nng cao Ha 10 Chc cc em hc tt !

    CHNG 1 : NGUYN T

    Bi 1. Cho bit 1u = 1,6605.10-27kg, nguyn t khi ca oxi bng 15,999. Hy tnh khi lng ca mt nguyn t oxi ra kg. Bi 2. Cho bit khi lng nguyn t ca C gp 11,905 ln khi lng nguyn t ca hiro. Hy tnh nguyn t khi hiro ra u v gam. Bit rng nguyn t khi ca C bng 12. Bi 3. Kt qu phn tch cho thy trong phn t hi H2O c 88,809% O v 11,191% H theo khi lng. Bit nguyn t khi ca O l 15,999. Hy xc nh nguyn t khi ca hiro. Bi 4. Trong 1,5 kg ng c bao nhiu gan electron ? Cho bit 1 mol nguyn t ng c khi lng bng 63,546 gam, mt nguyn t ng c 29 electron. Bi 5. Nguyn t km c bn knh R = 1,35.10-10m, c khi lng nguyn t l 65u.

    a) Tnh khi lng ring ca nguyn t km. Bit Vhnh cu = 3

    4. r3.

    b) Thc t hu nh ton b khi lng nguyn t tp trung ht nhn vi bn knh r = 2.10-15m. Tnh khi lng ring ca ht nhn nguyn t km.

    Bi 6. Nguyn t nhm c bn knh 1,430

    A v nguyn t khi l 27. Hy xc nh khi lng ring khi lng ring ca nhm l bao nhiu ? Bi 7. Tnh bn knh gn ng ca nguyn t canxi, bit th tch ca 1 mol canxi bng 25,87cm3 . Bit rng trong tinh th cc nguyn t canxi bng 74% th tch. Bi 8. Nu thc nghim nhn rng nguyn t Ca, Cu u c dng hnh cu , sp xp t kht bn cnh nhau th th tch chim bi cc nguyn t kim loi ch bng 74% so vi ton th tch khi tinh th. Khi lng ring iu kin tiu chun ca chng th rn tng ng l 1,55g/cm3; 8,9g/cm3 v nguyn t khi ca canxi l 40,08u, ca ng l 63,546u.

    Hy tnh bn knh nguyn t Ca v nguyn t Cu.

    Bi 9. Gia bn knh ht nhn (R) v s khi (A) ca nguyn t c mi lin h nh sau:R =1,5.10-13. 3 A Hy tnh khi lng ring ca ht nhn nguyn t. Bi 10. Cho rng ht nhn nguyn t v chnh nguyn t H c dng hnh cu. Ht nhn nguyn t hiro c bn knh gn ng bng 10-6 nm, bn knh nguyn t hiro bng 0,056 nm. a) Hy tnh v so snh th tch nguyn t hiro vi th tch ca ht nhn nguyn t hiro.

    b) Hy tnh v so snh khi lng ring ca ht nhn v ca nguyn t hiro.

    Bi 11. Cho cc nguyn t c k hiu : Br8135 ; K39

    19 ; Ar40

    18 .

    Hy xc nh s proton, s ntron, s electron v in tch ht nhn nguyn t ca chng. Bi 12. Nguyn t ca mt nguyn t X c tng s ht c bn (e, p, n) l 82, trong s ht mang in nhiu hn s ht khng mang in l 22. a) Xc nh s hiu nguyn t, s khi v k hiu nguyn t. b) Vit cu hnh electron nguyn t X v ca ion to thnh t X. Bi 13. Tng s ht proton, ntron, electron c trong mt loi nguyn t ca ,nguyn t Y l 54, trong tng s ht mang in nhiu hn s ht khng mang in l 1,7 ln. Hy xc nh s hiu nguyn t, s khi v vit k hiu nguyn t X. Bi 14. Mt kim loi M c tng s khi bng 54, tng s ht p, n, e trong ion M2+ l 78. Vy nguyn t kim loi M c k hiu no sau y?

    Cr54

    24 , Mn54

    25 , Fe54

    26 , Co54

    27 .

    Bi 15. Bit rng tng s cc loi ht (p, n, e) trong nguyn t R l 40, trong ht khng mang in km hn s ht mang in l 12. Xc nh tn ca nguyn t R v vit k hiu nguyn t R ( Bit ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19).

  • HocthemKTS www.facebook.com/hocthemkts www.hocthemkts.wordpress.com

    HocthemKTS * Mt s bi tp nng cao Ha 10 Chc cc em hc tt !

    Bi 16. Tng s proton, ntron, electron trong nguyn t ca nguyn t X l 10. Hy xc nh s khi nguyn t ca nguyn t X. Bi 17. Tng s proton, ntron, electron trong nguyn t ca nguyn t Y l 21. Hy xc nh thnh phn cu to nguyn t, gi tn v vit k hiu nguyn t X. Bi 18. Tng s proton, ntron, electron trong nguyn t ca nguyn t R l 34. Hy da vo bng tun hon xc nh nguyn t R. Bi 19. Nguyn t ca nguyn t R c tng s proton, ntron, electron bng 54, s ht proton gn bng s ht ntron . Tnh Z v A ca nguyn t nguyn t R. Bi 20. Cho cc nguyn t X, Y, Z. Tng s ht p, n, e trong cc nguyn t ln lt l 16, 58, 78. S ntron trong ht nhn v s hiu nguyn t ca mi nguyn t khc nhau khng qu 1 n v. Hy xc nh cc nguyn t v vit k hiu cc nguyn t. Bi 21. Trong phn t M2X c tng s ht (p, n, e) l 140 ht , trong s ht mang in nhiu hn s ht khng mang in l 44 ht. S khi ca nguyn t M ln hn s khi ca nguyn t X l 23. Tng s ht (p, n, e) trong nguyn t M nhiu hn trong nguyn t X l 34 ht. Vit cu hnh electron ca cc nguyn t M v X. Vit cng thc phn t ca hp cht M2X. Bi 22. Hp cht Y c cng thc MX2 trong M chim 46,67% v khi lng. Trong ht nhn M c s ntron nhiu hn s proton l 4 ht. Trong ht nhn X s ntron bng s proton. Tng s proton trong NX2 l 58. a) Tm AM v AX.

    b) Xc nh cng thc phn t ca MX2.

    Bi 23. Cho bit tng s electron trong ion AB 23 l 42. Trong cc ht nhn ca A cng nh B s proton bng s

    ntron. Xc nh s khi ca A, B. Bit s khi ca A gp i ca B. Bi 24. C hp cht MX3 . Cho bit : - Tng s ht p, n, e l 196, trong s ht mang in nhiu hn s ht khng mang in l 60. Nguyn t khi ca X km hn ca M l 8. - Tng 3 loi ht trn trong ion X- nhiu hn trong ion M3+ l 16. Hy xc nh nguyn t M, X ?

    Bi 25. Trong t nhin brom c hai ng v bn : Br7935 chim 50,69% s nguyn t v Br81

    35 chim 49,31% s

    nguyn t. Hy tm nguyn t khi trung bnh ca brom.

    Bi 26. ng c hai ng v bn Cu6529 v Cu63

    29 . Nguyn t khi trung bnh ca ng l 63,54.

    Tnh thnh phn phn trm ca mi ng v.

    Bi 27. Nguyn t khi trung bnh ca brom l 79,91. Brom c hai ng v, bit ng v Br7935 chim 54,5% . Hy

    xc nh nguyn t khi ca ng v 2.

    Bi 28. Bo trong t nhin c hai ng v bn: B105 v B11

    5 . Mi khi c 760 nguyn t B10

    5 th c bao nhiu nguyn

    t ng v B115 . Bit AB = 10,81.

    Bi 29. Mt nguyn t X c 2 ng v vi t l nguyn t l23

    27. Ht nhn nguyn t X c 35 proton. Trong nguyn

    t ca ng v th nht c 44 ntron. S ntron trong nguyn t ng v th hai nhiu hn trong ng v th nht l 2 ht. Tnh nguyn t khi trung bnh ca X. Bi 30. Nguyn t X c 3 ng v l X1 chim 92,23% , X2 chim 4,67% v X3 chim 3,10%. Tng s khi ca 3 ng v l 87. S ntron trong X2 nhiu hn trong X1 l 1 ht. Nguyn t khi trung bnh ca X l 28,0855. a) Hy tm X1 , X2 v X3 .

    b) Nu trong X1 c s ntron bng s proton. Hy tm s ntron trong nguyn t ca mi loi ng v Bi 31. Cho mt dung dch cha 8,19 gam mui NaX tc dng mt lng d dung dch AgNO3 thu c 20,09 gam kt ta . a) Tm nguyn t khi v gi tn X.

  • HocthemKTS www.facebook.com/hocthemkts www.hocthemkts.wordpress.com

    HocthemKTS * Mt s bi tp nng cao Ha 10 Chc cc em hc tt !

    b) X c hai ng v, gi s s nguyn t ca ng v th nht nhiu gp 3 ln s nguyn t ca ng v th hai. Ht nhn ca ng v th nht c t hn ht nhn ng v th hai 2 ntron. Tm s khi ca mi ng v.

    Bi 32. Trong t nhin bo(B) c hai ng v: B105 v B11

    5 . Nguyn t khi trung bnh ca bo 10,81.

    a) Tnh phn trm ca mi ng v.

    b) Tnh phn trm khi lng B115 trong axit boric H3BO3 ( Bit H l ng v H1

    1 ; O l ng v O16

    8 ).

    Bi 33. Trong t nhin ng v Cl3717 chim 24,23% s nguyn t. Tnh thnh phn phn trm v khi lng Cl37

    17

    c trong HClO4 v phn trm v khi lng Cl35

    17 c trong KClO3 (vi H l ng v H1

    1 ; O l ng v O16

    8 ; K l

    ng v K3919 ) ? Cho nguyn t khi trung bnh ca clo bng 35,5.

    Bi 34. Mt nguyn t R c 3 ng v X, Y, Z , bit tng s ht ca 3 ng v bng 129, s ntron ng v X hn ng v Y mt ht. ng v Z c s proton bng s ntron. Xc nh in tch ht nhn nguyn t v s khi ca 3 ng v X, Y, Z ?

    Bi 35. Cho hp cht XY2 to bi hai nguyn t X, Y. Y c hai ng v : Y79 chim 55% s nguyn t Y v ng

    v Y81 . Trong XY2, phn trm khi lng ca X l bng 28,51%. Tnh nguyn t khi trung bnh ca X, Y.

    Bi 36. Clo trong t nhin gm hai ng v Cl3517 v Cl37

    17 ; Silic gm hai ng v Si38

    14 v Si39

    14 . Hp cht silic

    clorua SiCl4 gm c bao nhiu loi phn t c thnh phn ng v khc nhau.

    Bi 37. C hai ng v H11 (k hiu l H) v H2

    1 (k hiu l D).

    a) Vit cc loi cng thc phn t hiro c th c. b) Tnh phn t khi ca mi loi phn t.

    c) 1 lt hiro giu teri ( H21 ) iu kin tiu chun nng 0,1 gam. Tnh thnh phn phn trm khi lng

    tng ng v ca hiro.

    Bi 38. Hiro c nguyn t khi l 1,008. Hi c bao nhiu nguyn t ca ng v H21 trong 1 ml nc ( cho rng

    trong nc ch c ng v H11 v H2

    1 ) ?

    ( Cho khi lng ring ca nc l 1 g/ml)

    Bi 39. Agon tch ra t khng kh l hn hp ba ng v : 99,6% Ar40 ; 0,063% Ar38 ; 0,337% Ar36 . Tnh th tch ca 15 g Ar iu kin tiu chun.

    Bi 40. Hiro c iu ch bng cch in phn nc, hiro gm hai loi ng v H11 v D2

    1 . Hi trong 100 g

    nc ni trn c bao nhiu ng v D21 ? Bit rng nguyn t khi ca hiro l 1,008 v oxi l 16.

    Bi 41. Trong t nhin oxi c ba ng v O168 ; O17

    8 ; O18

    8 , cacbon c hai ng v C12

    6 ; C13

    6 .Hi c th c bao nhiu

    loi phn t kh cacbonic hp thnh t cc ng v trn ? Vit cng thc phn t v tnh phn t khi ca chng.

    Bi 42. Hiro c ba ng v H11 , H2

    1 v H3

    1 . Clo c hai ng v l Cl35

    17 v Cl37

    17 . Hy cho bit c bao nhiu phn

    t hiro clorua to thnh t cc ng v khc nhau v tnh phn t khi ca mi phn t.

    Bi 43. Trong t nhin oxi tn ti 3 ng v bn : O168 ; O17

    8 ; O18

    8 v hiro c ba ng v bn l : H1

    1 , H2

    1 v H3

    1 .

    Hi c bao nhiu phn t nc c to thnh v phn t khi ca mi loi l bao nhiu?

    Bi 44. Cho bit cc nguyn t S3216 , Na23

    11 . Hy xc nh s ht electron v tng s cc ht c trong ion S2-

    , Na+.

    Bi 45. Cho cc ion : NO

    3 , NH

    4 , HSO

    4 , bit ZN = 7; ZO = 8 ; ZH = 1 ; ZS = 16. Hy xc nh :

    - Tng s ht proton , electron c trong cc ion . - Tng s ht ntron c trong c trong cc ht nhn nguyn t to nn cc ion . Bi 46. Nguyn t A c cu hnh electron ngoi cng l 3p4 . T l ntron v proton l 1:1. nguyn t B c s ntron bng 1,25 ln s ntron ca A. Khi cho 7,8 gam B tc dng vi lng d A ta thu c 11 g hp cht B2A. Xc nh s th t , s khi ca A, B.

  • HocthemKTS www.facebook.com/hocthemkts www.hocthemkts.wordpress.com

    HocthemKTS * Mt s bi tp nng cao Ha 10 Chc cc em hc tt !

    Bi 47. Hy vit cu hnh electron nguyn t ca cc nguyn t sau:

    6 C , 8 O , 12 Mg , 15 P , 20 Ca , 18 Ar , 32 Ge , 35 Br, 30 Zn , 29 Cu .

    - Cho bit nguyn t no l kim loi , nguyn t no l phi kim, nguyn t no l kh him? V sao? - Cho bit nguyn t no thuc nguyn t s , p , d , f ? V sao?

    Bi 48. Cho cc nguyn t c k hiu sau : 2010 Ne , 39

    19 K , 35

    17 Cl .

    Hy vit cu hnh electron v v cu to nguyn t . Bi 49. S dng bng h thng tun hon, hy xc nh cc nguyn t v vit cu hnh electron nguyn t di dng lng t nu cho bit cc nguyn t c Z bng 7 ; 14 ; 16 . Bi 50. Hy vit cu hnh electron : Fe , Fe2+ , Fe3+ , S , S2- , Rb v Rb+ . (Bit s hiu : ZFe = 26 ; ZS

    = 16 ; ZRb

    = 37 )

    Bi 51. Vit cu hnh electron nguyn t ca cc nguyn t c s hiu sau : Sr (Z = 21) ; Ti (Z=22) ; V (Z=23) ; Cr (Z=24) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Ni (Z=28) .

    Bi 52.a) Nguyn t ca nguyn t X c cu hnh electron lp ngoi cng l 4s24p4 . Hy vit cu hnh electron ca nguyn t X. b) Nguyn t ca nguyn t Y c tng s electron cc phn lp p l 11. Hy vit cu hnh electron ca nguyn t Y. Bi 53. Nguyn t R bt i 1 electron to ra cation R+ cu hnh electron phn lp ngoi cng l 2p6 . Vit cu hnh electron nguyn t v s phn b electron theo obitan ca nguyn t R. Bi 54. Cu hnh electron lp ngoi cng ca nguyn t R v ion X2- , Y+ u l 4s24p6. Hy vit cu hnh electron nguyn t R, X, Y v cho bit nguyn t no l phi kim, kim loi hay lng tnh ? V sao ?

    Bi 55. Nguyn t A khng phi l kh him , nguyn t c phn lp electrron ngoi cng l 4p. Nguyn t ca nguyn t B c phn lp electron ngoi cng l 4s. a) Nguyn t no l kim loi , l phi kim ? b) Xc nh cu hnh electron ca A v B. Bit tng s electron ca 2 phn lp ngoi cng ca A v B bng 7.

    Bi 56. Nguyn t ca nguyn t A c tng s electron trong cc phn lp p l 7. Nguyn t ca nguyn t B c tng s ht mang in nhiu hn tng s ht khng mang in l 8. Xc nh A, B. Vit cu hnh electron nguyn t ca nguyn t A, B. Bi 57. Phn lp electron cui cng ca hai nguyn t A, B ln lt l 3p, 4s . Tng s electron ca hai phn lp ny l 5, hiu s electron ca hai phn lp ny l 3. a) Xc nh in tch ht nhn ca hai nguyn t A v B. b) S ntron ca nguyn t B ln hn s ntron trong nguyn t A l 4 ht v tng s khi ca A v B l 71. Xc nh s khi ca A v B. Bi 58. Tng s ht proton , ntron , electron ca nguyn t mt nguyn t kim loi l 34. a) Xc nh tn nguyn t da vo bng tun hon cc nguyn t ho hc). b) Vit cu hnh electron ca nguyn t ca nguyn t . c) Tnh tng obitan v s electron trong nguyn t ca nguyn t trng thi c bn. Bi 59. Mt loi kh clo c cha hai ng v v clo tacdng vi H2, ly sn phm ho tan vo nc c dung dch A. Chia dung dch A thnh hai phn bng nhau : Phn 1: trung ho ht 125 ml dung dch Ba(OH)2 0,88M . Phn 2: Cho tc dng vi AgNO3 d thu c 31,57 gam kt ta . Tnh phn trm s nguyn t ca mi ng v . Cu 60. Nguyn t X , ion Y2+ v ion B- u c cu hnh electron l 1s22s22p63s23p6. a) Vit cu hnh electron nguyn t ca Y v B . b) Cu hnh electron trn c th l cu hnh ca nhng nguyn t , ion no ?