business research method 3
TRANSCRIPT
DỮ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thực nghiệm
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thực nghiệm
Mụctiêu
nghiêncứu
Lýthuyết/
mô hình
Nhữngdữ liệucần thu
thập
Kếhoạchnghiên
cứu
Xácđịnh
nguồndữ liệu
Cácnguồndữ liệuthứ cấpNội bộ -bên ngoài
Cácnguồndữ liệusơ cấp
Bản chất
Ưu/ nhượcđiểm Phạm vi
ứng dụng
Các nguồncung cấp
BẢN CHẤT
Đã được thu thập và xử lý phục vụ cho mục tiêunào đó, có thể khác với mục tiêu của đề tài đangnghiên cứu.
Ưu điểm Nhược điểm
Ưu điểm
Chi phí thấp
Thời gianngắn
Nhược điểm
Tính sẵn có
Tính thích hợp
Khó xác định độchính xác/tin cậy
Nhiều trường hợprất ít hoặc khôngcó dữ liệu thứ cấp-Không đủ chi tiết cụ thể-Không thích hợp đơn vị đo lường-Tính cập nhật kémĐược nhà nghiên cứu nghĩ đến trước
PHẠM VI ỨNG DỤNG
◦ Cung cấp thông tin hình thành vấn đề nghiên cứu◦ Đề xuất phương pháp và loại dữ liệu sơ cấp cần
thu thập◦ Cơ sở để đối chiếu và đánh giá/ diễn dịch các
thông tin sơ cấp
CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP
Số liệu kế toán, doanh số,
khách hàngChi phí sản
xuất, tồn kho
Báo cáo nhânviên bán hàng
Báo cáo và tàiliệu khác...
Nguồnnội bộ
CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP
Các nguồn cơ sởdữ liệu
Các hiệp hội, Báocáo nghiên cứu,
Hội nghị
Báo, Tạp chíCác tổ chức chính
phủ/phi CP, Cụcthống kê, thuế
Nguồn bênngoài
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thực nghiệm
BẢN CHẤT
◦ Dữ liệu được thu thập riêng cho đề tài nghiêncứu cụ thể◦ Sử dụng khi dữ liệu thứ cấp không đủ hoặc
không đạt yêu cầu
NHÓM PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU
• Người được khảo sát sẽ chủ động biểu lộ vấn đềthông qua giao tiếp trực tiếp hoặc gián tiếp với nhànghiên cứu
Giao tiếp thông tin (Communication)
• Người được khảo sát hoàn toàn thụ động trong quátrình cung cấp dữ liệu
Quan sát (Observation)
Đặc điểm Giao tiếp thông tin Quan sátTính đa dụngvà linh hoạt
• Cao• Có thể hỏi về cảm giác, ý định, quan điểm
• Hạn chế• Chỉ đối với các biếnbiểu hiện
Thời gian và chi phí Thường nhanh - ít tốn hơn Thường chậm – tốn kém
Độ chính xác,độ tin cậy
Tùy thuộc:- Vấn đề NC- Cách thu thập- Bản chất dữ liệu- Sự trung thực của ngườitrả lời
Tùy thuộc:- Phương pháp- Công cụ
Cùng 1 dữ liệu thì phương pháp quan sát thường sẽcho kết quả tin cậy hơn.
Sự thuận tiện chongười trả lời
Thường ít thuận tiện Thường thuận tiện hơn
Có thể quan sát chính xác thuộctính cần nghiên cứu ?
Chọn nhóm phương phápgiao tiếp thông tin
Việc quan sát có thể tiến hànhtrong khoảng thời gian cho phép
của dự án nghiên cứu
Ngân sách có đủ không ?
Chọn nhóm phương phápquan sát
Yes
Yes
Yes
No
No
No
CHỌN LỰA GIỮA HAI PHƯƠNG PHÁP
Tự nhiênKhông thiết bị
Tự nhiênCó thiết bị
Nhân tạoKhông thiết bị
Nhân tạoCó thiết bị
NHÓM PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT
MỘT SỐ THIẾT BỊ HỖ TRỢ QUAN SÁT
◦ Eye-Tracking Equipment: Xác định phần nào củamột hình ảnh quảng cáo hoặc bao bì sản phẩm đượcngười xem quan tâm nhiều nhất, và thời gian là baolâu.◦ Audimeter/Peple meter: Theo dõi hành vi xem TV
(kênh, thời gian).◦ Galvanic Skin Responser (GSR): Đo state of
emotion.
NHÓM GIAO TIẾP THÔNG TIN
◦ Dựa trên quá trình “hỏi – trả lời”
◦ Công cụ: thường sử dụng Questionnaire dưới nhiềudạng (format) và cách triển khai (administrationmethod) khác nhau.
Questionnaire
Format
Structure
Disguise
Admin. Method
Personal Interview
Mail Survey
Cấu trúc (structure): Các câu hỏi (từ ngữ, trìnhtự, v.v.) được thể hiện giống như nhau cho mọiđối tượng với các chọn lựa trả lời cho trước.
CÂU HỎI CÓ CẤU TRÚC - CÂU HỎI PHI CẤU TRÚC
Tiêu chuẩnđánh giá
Câu hỏicó cấu trúc
Câu hỏiphi cấu trúc
Tính linh hoạt
• Có thể nghiên cứu cáctổng thể khác nhau.
•Yêu cầu về khả năng đọcviết và giao tiếp của ngườtrả lời không quá cao.
•Có thể gồm nhiều đề tàitrong một cuộc phỏngvấn/bảng câu hỏi có độdài đã cho.
i
• Cung cấp nhiều ýkiến mới.
•Cho phép nhữngphản hồi chi tiết vàchuyên sâu.
Tiêu chuẩnđánh giá
Câu hỏicó cấu trúc
Câu hỏiphi cấu trúc
Thời gian
• Mất ít thời gian hồi đáp.
•Dữ liệu được chuyển vàomáy để phân tích nhanhchóng.
• Mất ít thời giancho việc thiết kế.
Chi phí• Thấp hơn vì yêu cầu thờigian ghi lại và diễn dịch dữliệu thấp hơn.
Tiêu chuẩnđánh giá
Câu hỏicó cấu trúc
Câu hỏiphi cấu trúc
Tính chính xác
• Ít có lỗi phỏng vấn vàlỗi hồi đáp.
• Bảo đảm phản hồiđầy đủ và phản ánhđúng những dự địnhcủa người trả lời.
Sự thuận tiện chongười trả lời
• Thuận tiện hơn vềthời gian cần thiết vàđộ dễ khi trả lời.
Mức độ trực tiếp (disguise): Mức độ mà người trả lời biết rõ/không biết mục đích của câu hỏi.
CÂU HỎI TRỰC TIẾP – CÂU HỎI GIÁN TIẾP
Degree of finality of research
Respondent willingness/Ability to answer direct questions
High Low
High Structured and Nondisguised
Structured and disguised
Low Nonstructured and Nondisguised
Nonstructured and disguised
PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI
• Gặp và hỏi - đáp trực tiếp giữa interviewer vàinterviewee
Phỏng vấn trực tiếp (personal interview)
• Không có trao đổi trực tiếp, chỉ thông quaquestionnaire
Khảo sát qua thư tín (mail survey)
Tiêu chí Xếp hạng phương pháp
1st 2nd 3rd
Linh hoạt về số
lượng câu hỏi
Personal Mail Telephone
Đa dạng thông tin Personal Telephone Mail
Thời gian Telephone Personal Mail
Chi phí Mail Telephone Personal
Kiểm soát mẫu Personal Telephone Mail
Cơ hội giải thích Personal Telephone Mail
Thuận tiện cho
informants
Mail Telephone Personal
Sai số không hồi đáp (Nonresponse – Error)◦ Là sai số do sự khác biệt giữa những người hồi đáp
và những người không hồi đáp khi nhận được các câuhỏi phỏng vấn◦ Không hồi đáp bao gồm: không trả lời hoàn toàn và
không trả lời một số câu◦ Tỷ lệ hồi đáp (response rate): Tỷ lệ giữa số lượng
cuộc phỏng vấn thành công trên tổng các cuộc phỏngvấn
Khi nghiên cứu cần lưu ý:◦ Nâng cao tỷ lệ hồi đáp◦ Tránh sai số không hồi đáp
Phản hồi cao – Sai số thấp
Phản hồi thấp – Sai số caoPhản hồi cao – Sai số cao
Phản hồi thấp – Sai số thấp
A
D
B
C
Phỏng vấn thực hiện Phỏng vấn thành công
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
Phỏng vấn trực tiếphoặc qua điện thoại
• Tăng số lần gọi• Chú ý nội dung và cách
trình bày khi phỏng vấn,giới tính đối tượng đượcphỏng vấn
• Dùng quà tặng, kỹ thuật“lấn dần” (foot in the door),thuyết phục thêm
• Chọn thời gian thích hợpnhất để tiếp xúc
Phỏng vấn bằng thư
• Khuyến khích hồi đáp bằngthư ngỏ
• Thông báo trước khi gởi vànhắc nhở sau khi gởi
• Chú ý chiều dàiquestionnaire, cách trìnhbày, lời giới thiệu...
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
PHƯƠNG PHÁP PANELS
Một nhóm ngườiđồng ý cung cấpthông tin cho nhànghiên cứu trongmột khoảng thờigian dài
Panels gián đoạn (intervalpanels): người báo cáo đềuđặn hành vi của mình
Panels liên tục (continuouspanels): người đồng ý cungcấp thông tin khi có yêu cầu
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
PHƯƠNG PHÁP PANELS
Nhược điểm:
Mức độ đại diện cho tổng thể không cao
Chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi của các thành viên trong panels
Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sơ cấp
Thực nghiệm
Bản chất:
Thực nghiệm bao gồm việc điều khiển giátrị của một hoặc một vài biến và đo ảnhhưởng của chúng lên các biến khác có sựkiểm soát chặt chẽ các biến ngoại lai.
CÁC THUẬT NGỮ
• Biến độc lập (Independent variable): biến “nhân” trongquan hệ nhân – quả.
• Biến phụ thuộc (Dependent variable): biến “quả” trongquan hệ nhân – quả.
• Đơn vị thực nghiệm (Test Units): đối tượng chịu ảnhhưởng của tác động.
CÁC THUẬT NGỮ
• Tác động (Treatments): các trạng thái khác nhau củabiến nguyên nhân được điều khiển để tác động vào đơn vịthực nghiệm.
• Nhóm chịu tác động (Treatment/Experimental group):nhóm các đơn vị thực nghiệm chịu cùng một tác động.
CÁC THUẬT NGỮ
• Nhóm điều khiển (Control group): nhóm các đơn vị thựcnghiệm không chịu ảnh hưởng tác động; dùng để so sánhvới nhóm chịu tác động.
• Biến ngoại lai (Extraneous): những biến ngoài biến tácđộng có ảnh hưởng đến đơn vị thực nghiệm.
TEST UNITS
Extraneous Var. (s)
Independent Var. (s)
Dependent Var. (s)
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THỰC NGHIỆM
KÝ HIỆU MỘT THỰC NGHIỆM
RO1XO2Trong đó:
X: Cho nhóm thực nghiệm chịu tác độngO: Tiến hành đo đạc, quan sátR: Đơn vị thực nghiệm được chọn ngẫu nhiên
THÍ DỤ
HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM
Hiện trường giả (Laboratory experiments)
• Thích hợp cho kiểm chứng quan hệ lý thuyết giữa cácbiến
Hiện trường thật (Field experiments)
• Thích hợp cho việc tổng quát hoá vấn đề (n/c nhân quả)
GIÁ TRỊ CỦA THỰC NGHIỆM (EXPERIMENTS VALIDITY)
Giá trị nội (Internal validity)
• Đặc trưng cho độ lý giải của các biến độc lập lên thựcnghiệm khi có các biến ngoại lai.
Giá trị ngoại (External validity)
• Đặc trưng cho khả năng tổng quát hóa kết quả thựcnghiệm ra môi trường bên ngoài.
ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM
Hiện trường giả Hiện trường thật
Giá trị nội Cao Thấp
Giá trị ngoại Thấp Cao
MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN
Đo lường trước và sau đối với nhóm kiểm soát
EG: R O1XO2CG: R O3 O4
Chỉ đo lường sau đối với nhóm kiểm soát
EG: R XO1CG: O2
Hiệu ứng của Treatment (TE): (O2– O1) – (O4 – O3)
Hiệu ứng của Treatment (TE): (O2– O1)
MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN
Bốn nhóm Solomon
EG1: R O1XO2CG1: R O3 O4EG2: R XO5CG2: O6
TE = O6 – O5 : Hiệu ứng thực nghiệmME = (O4 – O6) – ½*(O3 – O1): Hiệu ứng thử chính IE = (O2 – O1) – (O4 – O3) – (O5 – O6): Hiệu ứng hỗ tương
Giải thích thực nghiệm 4 nhóm Solomon
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN LÀM GIẢM GIÁ TRỊ (NỘI) CỦA THỰC NGHIỆM
DỮ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU