giaidehoa1doc

17
Đề luyện thi số 1 www.truongbinhson.com Box Hóa Học Đề thi thử - Mức độ đề: Trung Bình ĐỀ THI THỬ KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn : Hóa học Thời gian : 90 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u 1: Cho các chất FeO, FeS, Fe 3 O 4 , FeCO 3 , Fe, FeSO 4 , FeS 2 , Fe(NO 3 ) 2 . Số chất có khả năng nhường ít hơn 3 electron khi tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. C©u 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và 3,825 gam H 2 O. Mặt khác cũng lượng ancol trên tác dụng với Na dư thu được 1,4 lít H 2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là A. C 2 H 6 O và CH 4 O. B. C 2 H 6 O và C 3 H 8 O. C. C 2 H 6 O 2 và C 3 H 8 O 2 . D. C 3 H 8 O 2 C 4 H 10 O 2 . C©u 3: Hoà tan 3,76 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe 2 O 3 trong dung dịch HNO 3 dư thu được 0,672 lít (đktc) khí NO 2 duy nhất. Khối lượng Fe 2 O 3 có trong hỗn hợp là A. 1,6 gam. B. 2,16 gam. C. 0,8 gam. D. 3,2 gam. C©u 4: Quặng xiđerit có thành phần chủ yếu là A. FeO. B. Fe 3 O 4 . C. FeCO 3 . D. FeS 2 . C©u 5: Cho sơ đồ Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. NaOH, Na 2 CO 3 , Na và NaCl. B. Na 2 CO 3 , NaCl, Na và NaOH. C. NaCl, Na 2 CO 3 , Na và NaOH. D. Na 2 CO 3 , NaOH, NaCl và Na. C©u 6: Nhóm các chất không thuộc cùng một dãy đồng đẳng là : A. C 2 H 6 , C 4 H 10 , CH 4 . B. CH 3 OCH 3 , CH 3 CHO, CH 3 COOCH 3 . C. CH 3 OH, CH 3 CH 2 CH 2 OH, CH 3 CH 2 OH. D. HCOOH, C 3 H 7 COOH, C 2 H 5 COOH. C©u 7: Hoà tan hết hợp kim AlMg trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác Trang số 1

Upload: bui-duy-tay

Post on 30-Nov-2014

1.778 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

www.truongbinhson.comBox Hóa Học

Đề thi thử - Mức độ đề: Trung Bình

ĐỀ THI THỬ KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2012

Môn : Hóa họcThời gian : 90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

C©u 1: Cho các chất FeO, FeS, Fe3O4, FeCO3, Fe, FeSO4, FeS2, Fe(NO3)2. Số chất có khả năng nhường ít hơn 3 electron khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.

C©u 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ancol kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,825 gam H2O. Mặt khác cũng lượng ancol trên tác dụng với Na dư thu được 1,4 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là

A. C2H6O và CH4O. B. C2H6O và C3H8O.

C. C2H6O2 và C3H8O2. D. C3H8O2 và C4H10O2.

C©u 3: Hoà tan 3,76 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Khối lượng Fe2O3 có trong hỗn hợp là

A. 1,6 gam. B. 2,16 gam. C. 0,8 gam. D. 3,2 gam.

C©u 4: Quặng xiđerit có thành phần chủ yếu là

A. FeO. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2.

C©u 5: Cho sơ đồ

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là

A. NaOH, Na2CO3, Na và NaCl. B. Na2CO3, NaCl, Na và NaOH.

C. NaCl, Na2CO3, Na và NaOH. D. Na2CO3, NaOH, NaCl và Na.

C©u 6: Nhóm các chất không thuộc cùng một dãy đồng đẳng là :

A. C2H6, C4H10, CH4.

B. CH3OCH3, CH3CHO, CH3COOCH3.

C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH.

D. HCOOH, C3H7COOH, C2H5COOH.

C©u 7: Hoà tan hết hợp kim AlMg trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hợp kim là

A. 40,0%. B. 62,9%. C. 69,2%. D. 60,2%.

C©u 8: Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là :

A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH.B. C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH < C3H7OH.C. C2H5OH < C3H7OH < C2H5Cl < CH3COOH.D. C2H5Cl < C2H5OH < C3H7OH < CH3COOH.

C©u 9: Chia một miếng Al thành 2 phần bằng nhau, phần (1) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,3 mol H2, phần (2) hoà tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 0,2 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là

A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.

Trang số 1

Page 2: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

C©u 10: Oxi hoá 12 gam ancol metylic thành anđehit rồi hoà tan vào nước được 22,2 gam dung dịch fomol (có nồng độ 38% fomanđehit). Hiệu suất phản ứng oxi hoá là

A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.

C©u 11: Cho 9,25 gam một este no, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là

A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.

C©u 12: Hoà tan hoàn toàn 14,7 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO3

thu được 17,92 lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là

A. 33,3 gam. B. 64,3 gam. C. 40,1 gam. D. 18,8 gam.

C©u 13: Một este có công thức phân tử C5H8O2. Khi thuỷ phân este này trong môi trường axit thu được 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo của este là

A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-CH2-COO-CH3. C. HCOO-CH2-CH=CH-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH2-CH3.

C©u 14: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit axetic và fomic, số trieste có thể thu được là

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

C©u 15: Cho 17,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al thì tác dụng vừa đủ với 2,75 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 26,35. B. 36,55. C. 16,15. D. 4,00.

C©u 16: Khi trùng hợp isopren, tổng số polime có thể thu được là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

C©u 17: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức thu được 0,5 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Mặt khác, oxi hoá cũng lượng ancol trên bằng CuO dư, sản phẩm cho qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành 21,6 gam kết tủa. Hai ancol trong hỗn hợp là

A. metanol và etanol. B. etanol và propan—1—ol.C. etanol và propan—2—ol. D. propan—1—ol và butan—1—ol.

C©u 18: Cho 0,7 gam một kim loại hoá trị II vào dung dịch chứa đồng thời HCl và H2SO4 loãng, dư thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca.

C©u 19: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp điện phân những hợp chất (muối, oxit, bazơ) nóng chảy là :

A. Na, K, Mg, Zn, Al. B. K, Mg, Ca, Al, Na.

C. K, Ca, Ba, Al, Fe. D. Fe, Na, Ba, Al, Mg.

C©u 20: Cho 1 mol anđehit X. Lượng X này khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag, tác dụng vừa đủ với 2 mol H2 (xúc tác Ni), còn khi đốt cháy thu được không quá 3 mol CO2. Tên gọi của X là

A. anđehit fomic B. anđehit oxalic. C. anđehit acrylic. D. anđehit metacrylic.

C©u 21: Phản ứng mà sản phẩm thu được gồm kim loại và muối là

A. Na + CuSO4 B. Zn + FeCO3

Trang số 2

Page 3: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

C. Cu + NaCl D. Cu + AgNO3 C©u 22: Khi cộng nước (trong môi trường axit) vào hỗn hợp hai chất but—2—

en và propen có thể thu được các ancol là :

A. but—1—ol, but—2—ol và propanol. B. but—1—ol và propanol.

C. but—2—ol và propanol. D. but—1—ol, but—2—ol.

C©u 23: Thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính axit của các chất là

A. CH3COOH < HCOOH < CH2=CHCOOH < C6H5COOH. B. HCOOH < CH3COOH < C6H5COOH < CH2=CHCOOH.C. CH3COOH < HCOOH < C6H5COOH < CH2=CHCOOH.D. CH2=CHCOOH < CH3COOH < HCOOH < C6H5COOH.

C©u 24: Có các gói bột màu trắng của các chất riêng biệt : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm CO2 và nước, sẽ phân biệt được

A. 2 gói. B. 1 gói. C. 5 gói. D. 3 gói.

C©u 25: Phản ứng mà trong đó NH3 không thể hiện tính khử là

A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl.

C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2. D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2.

C©u 26: Cho etylamin tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng, AlCl3, FeCl3, NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

C©u 27: Hoà tan m gam Na vào nước được 300 ml dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào X thì thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của m là

A. 0,345. B. 0,575. C. 0,529. D. 0,50.

C©u 28: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì cần dùng 10,08 lít O2 (đktc). Công thức của amin đó là

A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.

C©u 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 4,85 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của 2 este là :

A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3.

C. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3.

D. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3.

C©u 30: Cho các dung dịch riêng biệt của các chất sau : NaCl; K2CO3; CuCl2; CH3COONa; Al2(SO4)3; FeCl3; C6H5ONa; NaNO3; K2S; NH4NO3. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

C©u 31: Cho hệ cân bằng : C(rắn) + CO2(khí) 2CO.

Tác động không làm thay đổi cân bằng của hệ là

A. thêm khí cacbonic. B. tăng áp suất của hệ.

C. thêm khí cacbon(II) oxit. D. thêm cacbon.

C©u 32: Cho phản ứng : Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.

Tổng hệ số của phân tử các chất trong phản ứng là

A. 34. B. 55. C. 53. D. 51.

C©u 33: Obitan lai hoá sp3 được hình thành bởi

Trang số 3

Page 4: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

A. sự tổ hợp của 1 obitan s và 3 obitan p.

B. sự tổ hợp của 1 obitan s và 2 obitan p.

C. sự tổ hợp của 3 obitan s và 1 obitan p.

D. sự tổ hợp của 1 obitan s và 1 obitan p.

C©u 34: Các ion M+ và Y2 đều có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của M và Y trong bảng tuần hoàn là :

A. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.

B. M thuộc chu kì 3 nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm IIA.

C. M thuộc chu kì 4 nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.

D. M thuộc chu kì 3 nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm VIA.

C©u 35: Thuốc thử dùng để phân biệt khí CO2 và khí SO2 là

A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2.

C. dung dịch NaOH. D. dung dịch KNO3.

C©u 36: Sục CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 0,3 gam chất kết tủa. Thể tích CO2 (đktc) tối đa cần dùng là

A. 0,0672 lít. B. 0,112 lít. C. 0,0896 lít. D. 0,344 lít.

C©u 37: Liên kết trong phân tử etilen được hình thành là do

A. sự xen phủ bên của 1 obitan s và 1 obitan p

B. B. sự xen phủ trục của 2 obitan p ở 2 nguyên tử cacbon

C. sự xen phủ bên của 2 obitan p ở 2 nguyên tử cacbon

D. sự xen phủ trục của 1 obitan s và 1 obitan p

C©u 38: Peptit

có tên gọi (viết tắt) là

A. gly—gly—ala—ala. B. gly—ala—ala—gly.

C. ala—gly—ala—gly. D. gly—ala—gly—ala.

C©u 39: Thuốc thử có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ là

A. dung dịch brom. B. dung dịch AgNO3/NH3.C. quỳ tím. D. Cu(OH)2.

C©u 40: Cho 22,050 gam một amino axit X (mạch thẳng, chứa một nhóm NH2) tác dụng hết với HCl thu được 27,525 gam muối. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Chất X là

A. NH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.C. HOOCCH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

C©u 41: Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3, màu xanh của dung dịch sẽ không thay đổi khi

A. thêm vào một lượng HCl có số mol bằng NH3 có trong dung dịch.

B. đun nóng dung dịch hồi lâu.

C. thêm HCl vào cho đến dư.

D. thêm nước vào dung dịch.

C©u 42: Hai chất CH3CHO và CH3COCH3 đều tác dụng được với

Trang số 4

Page 5: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

A. H2 (xúc tác Ni). B. dung dịch brom.C. dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2.

C©u 43: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là :

A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg.

C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. D. Au, Cu, Al, Mg, Zn.

C©u 44: Đốt cháy m gam Cu trong không khí một thời gian thu được m + 1,6 gam chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn này trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,2 mol khí NO2

duy nhất. Giá trị của m là

A. 6,4. B. 12,8. C. 19,2. D. 9,6.

C©u 45: Trong các hợp chất, nguyên tố crom có các số oxi hoá phổ biến là :

A. +1, +2 và +3. B. +2, +3 và +6.

C. +2, +4 và +6. D. +1, +3 và +5.

C©u 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X gồm hai axit no cần 1,12 lít O2 (đktc). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch Na2CO3 0,5M. Hai axit đó là

A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và HOOCCOOH.

C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH.

C©u 47: Có các dung dịch NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm quỳ tím thì số lượng dung dịch có thể phân biệt được là

A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.

C©u 48: Cho 24,05 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 35,73 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 160 ml. B. 16 ml. C. 32 ml. D. 320 ml.

C©u 49: Cho các hợp chất : benzen, phenol, ancol benzylic, phenyl clorua, benzyl clorua. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là :

A. benzen, phenol và phenyl clorua. B. ancol benzylic, phenyl clorua và benzyl clorua.

C. phenol và benzyl clorua. D. phenol, phenyl clorua và benzyl clorua.

C©u 50: Tính chất hoá học mà glucozơ không có là

A. tính chất của nhóm chức anđehit. B. tính chất của ancol đa chức.C. phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng lên men.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

C©u 51: Giá trị pH của dung dịch CH3COOH 0,12M (có Ka = 1,75.105) là

A. 2,84. B. 3,89. C. 4,58. D. 6,74.

C©u 52: Cho .

Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Ni - Ag là

A. 0,54 V. B. 1,43 V. C. 1,86 V. D. 1,06 V.

C©u 53: Trong các phương trình hoá học dưới đây, phương trình sai là

A. CH3CHO + H2O CH3CH(OH)2. B. CH3CHO + CH3OH CH3CH(OH)OCH3.

C. CH3CHO + HCN CH3CH(OH)CN. D. CH3CHO + NaHSO3 CH3CH(OH)OSO2Na.

Trang số 5

Page 6: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

C©u 54: Để trung hoà dung dịch chứa 9,047 gam một axit cacboxylic X cần 545 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của X là

A. CH3CH2COOH. B. CH3C6H3(COOH)2.

C. C6H3(COOH)3 . D. C6H4(COOH)2.

C©u 55: Khối lượng kẽm cần để phản ứng hết với 0,2 mol CrCl3 là

A. 3,25 gam. B. 6,50 gam. C. 9,75 gam. D. 13,00 gam.

C©u 56: Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số số mol bằng nhau. Công thức của 2 ancol là

A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH.

C©u 57: Đặc điểm khác nhau giữa amilozơ và amilopectin là

A. chỉ amilozơ có liên kết 1,4glicozit.B. amilozơ có mạch nhánh, còn amilopectin không phân nhánh.C. chỉ amilopectin có liên kết 1,6glicozit.D. amilozơ hình thành từ gốc glucozơ, còn amilopectin là —glucozơ.

C©u 58: Hoà tan 77,52 gam hỗn hợp Cu, Ag trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 0,18 mol NO và 0,06 mol N2. Thành phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

A. 25,112%. B. 27,231%. C. 69,043%. D. 24,768%.

C©u 59: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Glucozơ và fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo sản phẩm giống nhau.C. Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tác dụng được với AgNO3 trong NH3.D. Glucozơ và mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tủa màu đỏ gạch.

C©u 60: Cho m gam xenlulozơ tác dụng với anhiđric axetic thu được 60 gam axit axetic và 288 gam xenlulozơ triaxetat. Giá trị của m là

A. 348. B. 102. C. 246. D. 204.

Đáp án:

1. A 2. C 3. A 4. C 5. D 6. B 7. C 8. D 9. C 10. B

11. A 12. B 13. D 14. D 15. A 16.A 17. C 18. C 19. B 20. C

21. D 22. C 23. A 24. C 25. B 26. C 27. B 28. C 29. D 30. A

31. D 32. B 33. A 34. C 35. B 36. B 37. C 38. D 39. A 40. D

41. D 42. A 43. B 44. B 45. B 46. C 47. A 48. D 49. C 50. C

51. A 52. D 53. B 54. D 55. B 56. A 57. C 58. D 59. C 60. C

Trang số 6

Page 7: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

Hướng dẫn giải:C©u 1: Các chất có khả năng nhường ít hơn 3 e khi tác dụng với HNO3 tức là

chỉ nhường 2 hay 1 e hoặc không nhường e. Các chất đó là FeO, Fe3O4, FeCO3, FeSO4, Fe(NO3)2.

Chú ý rằng FeS và FeS2 lần lượt nhường 9 và 15 e.

C©u 2: Số mol của các chất , do đó hỗn hợp

gồm 2 ancol no : nancol = 0,2125 0,15 = 0,0625 (mol)

Khi tác dụng với Na :

do đó ancol là 2 chức, số nguyên tử C trung bình được tính theo công thức

, vậy công thức phân tử của 2 ancol là C2H6O2 và C3H8O2.

C©u 3: Áp dụng phương pháp bảo toàn electron. Trong đó FeO là chất khử, HNO3 là chất oxi hoá.

Ta có x = 0,03; mFeO = 0,03.72 = 2,16 (gam)Khối lượng Fe2O3 là m = 3,76 2,16 = 1,6 (gam).

C©u 4: Quặng xiđerit có thành phần chủ yếu là FeCO3

C©u 5: Các phương trình hoá học:

Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOHNa2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2ONaOH + HCl NaCl + H2O

4NaOH 4Na + O2 + 2H2O

2NaCl 2Na + Cl2

2Na + Cl2 2NaCl

C©u 6: Trong nhóm các chất sau, các chất không cùng thuộc một dãy đồng đẳng

là : CH3OCH3, CH3CHO, CH3COOCH3

C©u 7: Khi hoà tan trong dung dịch HCl, cả Al và Mg đều phản ứng

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

Mg + 2HCl MgCl2 + H2

Khi hoà tan hỗn hợp trong dung dịch NaOH chỉ có Al tan

2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2

Theo các phản ứng tính được

Trang số 7

Page 8: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

%mMg = 100% 69,2% = 30,8%

C©u 8: Dãy sắp xếp đúng các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là :

C2H5Cl < C2H5OH < C3H7OH < CH3COOH

C©u 9: Áp dụng phương pháp bảo toàn electron, số mol electron mà chất khử Al ở hai phần là như nhau, do đó số mol electron mà HCl nhận và HNO3 nhận là bằng nhau. Hay :

Ta có 0,2.x = 0,6, vậy x = 3. HNO3 nhận 3 e tạo X, vậy X là NO.

C©u 10: Phương trình hoá học:

Nếu hiệu suất 100% :

Thực tế chỉ thu được

Vậy hiệu suất của phản ứng là :

C©u 11: Phản ứng thuỷ phân este :

RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OHTa nhận thấy, khối lượng muối thu được RCOONa lớn hơn este chỉ khi

MR' < MNa. Vậy R’ chỉ có thể là CH3 (M = 15)Cứ 1 mol RCOOCH3 RCOONa khối lượng tăng 23 15 = 8 (gam)Theo đề khối lượng tăng 10,25 9,25 = 1,0 (gam). Vậy số mol của este là :

Este là CH3COOCH3

C©u 12: Áp dụng phương pháp bảo toàn electron, trong đó :

Khối lượng muối thu được m = 14,7 + 0,8.62 = 64,3 (gam)

C©u 13: Phản ứng hoá học :

HCOOCH=CHCH2CH3 + H2O HCOOH + CH3CH2CH2CHO

C©u 14: Nếu coi 2 axit lần lượt là (1) và (2), khi tạo ra các trieste với glixerol sẽ tạo ra các phân tử có các gốc axit là 111, 222, 112, 121, 221, 212 liên kết với các nhóm OH trong phân tử glixerol.

C©u 15: Các oxit thu được là MgO, ZnO và Al2O3. Áp dụng định luật bảo toàn điện tích, ta có :

Vậy, moxit = mkim loại + mO = 17,55 + 0,55.16 = 26,35 (gam)

Trang số 8

Page 9: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

C©u 16: Khi trùng hợp isopren CH2=C(CH3)CH=CH2 người ta có thể thu được các sản phẩm trùng hợp 1,2 ; 3,4 và 1,4

C©u 17: Số mol hỗn hợp hai ancol là n = 0,7 0,5 = 0,2 (mol)

Số nguyên tử C trung bình của hai ancol:

(mol)

Vậy công thức phân tử hai ancol là C2H5OH và C3H7OH. Khi oxi hoá bằng CuO, ancol tạo thành anđehit, lượng anđehit này tác dụng AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa, nếu hỗn hợp hai ancol đều bậc I và tạo anđehit thì lượng Ag thu được là 0,4 mol. Thực tế chỉ thu được 0,2 mol Ag chứng tỏ có 1 ancol bậc II. CTCT của hai ancol là CH3CH2OH và CH3CH(OH)CH3

C©u 18: Phản ứng hoá học : M + 2H+ M2+ + H2

;

C©u 19: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp điện phân những hợp chất nóng chảy của kim loại đó là K, Mg, Ca, Al, Na.

C©u 20: Các phản ứng :

CH2=CHCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH2=CHCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

CH2=CH—CHO + 2H2 CH3—CH2—CH2—OHCH2=CH—CHO + 7/2O2 3CO2 + 2H2O

C©u 21: Khi cho kim loại tác dụng dung dịch muối, chỉ thu được kim loại mới và muối mới khi có đủ 3 điều kiện :

- Kim loại phản ứng có tính khử mạnh hơn kim loại trong muối.

- Muối ban đầu tan

- Kim loại ban đầu không tan trong nước.

Như vậy chỉ có D là phù hợp : Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag

C©u 22: Khi cộng nước (trong môi trường axit) vào hỗn hợp hai chất but—2—en và propen có thể thu được các ancol là but—1—ol, but—2—ol và propanol.

C©u 23: Các nhóm đẩy e làm giảm tính axit, hút e làm tăng tính axit. Trong đó nhóm C6H5 hút mạnh hơn nhóm CH2=CH.

C©u 24: Hoà tan các chất trong nước, các chất được chia làm 2 nhóm :

+ Tan : NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.+ Không tan : BaCO3 và BaSO4

Sục thêm CO2 vào các chất không tan, chất tan ra là BaCO3, chất không tan là BaSO4 : CO2

+ BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2

Lấy Ba(HCO3)2 cho tác dụng với các chất ở nhóm tan, thấy tạo kết tủa là Na2CO3 và Na2SO4, còn NaCl không phản ứng. Tiếp tục lọc kết tủa, sục CO2 thấy tan là BaCO3 (nhận biết được chất ban đầu là Na2CO3). Còn lại là Na2SO4.

C©u 25: Phương trình phản ứng mà NH3 không thể hiện tính khử là :

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl

C©u 26: Các phản ứng: C2H5NH2 + HCl C2H5NH3Cl

C2H5NH2 + H2SO4 C2H5NH3HSO4

Trang số 9

Page 10: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

3C2H5NH2 + AlCl3 +3H2O Al(OH)3 + 3C2H5NH3Cl3C2H5NH2+ FeCl3 +3H2O Fe(OH)3 + 3C2H5NH3ClC2H5NH2 + HNO2 C2H5OH + N2 + H2O

C©u 27: Các phản ứng: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2OSau phản ứng dung dịch thu được có pH = 12 chứng tỏ NaOH dư (hay dung dịch có

chứa OH).

m = 23.0,025 = 0,575 (gam)

C©u 28: Công thức phân tử của amin no đơn chức là CnH2n+3N khi đốt cháy

Giải ra ta tìm được n = 1. Công thức phân tử là CH5N hay CH3NH2

C©u 29: Công thức chung của hai este là

Vậy R = 1 (H) và hai gốc của ancol là CH3 và C2H5.

C©u 30: Quỳ tím chuyển màu đỏ khi dung dịch có môi trường axit, muối được

tạo thành từ một axit mạnh và một bazơ yếu sẽ có môi trường axit. Gồm các dung dịch CuCl2, Al2(SO4)3, FeCl3 và NH4NO3.

C©u 31: Trong hệ cân bằng, khi thay đổi lượng chất rắn (cacbon) thì không làm

ảnh hưởng đến chuyển dịch cần bằng của phản ứng.

C©u 32: PTHH:

3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

C©u 33: Obitan lai hoá sp3 được hình thành bởi sự tổ hợp của 1 obitan s và 3 obitan p.

C©u 34: Cấu hình electron của M là 1s2 2s22p6 3s23p6 4s1

của Y là 1s2 2s22p6 3s23p4

Vì vậy M thuộc chu kì 4 nhóm IA; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.

C©u 35: Khí SO2 làm nhạt màu dung dịch brom, còn CO2 không làm nhạt màu :

SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4

C©u 36: Thể tích CO2 cần tối đa khi tham gia 2 phản ứng

Trang số 10

Page 11: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2OCO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2

CO2 làm kết tủa hoàn toàn Ca(OH)2 rồi hoà tan một phần kết tủa, tổng số mol CO2 phản ứng là n = 0,004 + (0,004 0,003) = 0,005 (mol)

Thể tích CO2 cần dùng là V = 0,005.22,4 = 0,112 (lít)

C©u 37: Liên kết trong phân tử etilen được hình thành là do sự xen phủ bên của 2 obitan p ở 2 nguyên tử cacbon.

C©u 38: Peptit

có tên gọi (viết tắt) là gly—ala—gly—ala

C©u 39: Để phân biệt glucozơ và fructozơ, chúng ta có thể dùng thuốc thử là dung dịch brom.

C©u 40: H2NR(COOH)n + HCl ClH3NR(COOH)n

Cứ 1 mol amino axit H2NR(COOH)n tác dụng HCl tạo muối thì khối lượng tăng lên 36,5 gam. Theo đề tăng lên 27,525 22,050 = 5,475 (gam) thì số mol X là 0,15 mol.

Số mol NaOH phản ứng nNaOH = 0,4.0,75 = 0,3 (mol)nX : nNaOH = 1 : 2 vậy X chứa 2 nhóm COOH.

(g/mol) ; R = 41 : C3H5.

X là HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH

C©u 41: Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3, màu xanh của dung dịch sẽ không thay đổi khi thêm nước vào dung dịch.

C©u 42: Hai chất CH3CHO và CH3COCH3 đều tác dụng được với H2 (xt Ni).

C©u 43: Các kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là : Fe, Zn, Cu, Al, Mg.

C©u 44: Áp dụng phương pháp bảo toàn electron, Cu là chất khử, O2 và HNO3 là chất oxi hoá.

C©u 45: Trong các hợp chất, Cr có các số oxi hoá phổ biến là +2, +3, +6.

C©u 46: Nhận thấy, 0,1 mol X tác dụng vừa hết với 0,075 mol Na2CO3 nên X gồm 1 axit đơn chức và 1 axit 2 chức có số mol bằng nhau trong hỗn hợp.

Gọi 2 axit lần lượt là CnH2nO2 (0,05 mol) và CmH2m—2O4 (0,05 mol). Ta có

Trang số 11

Page 12: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

(mol) 3n + 3m = 9 Chỉ n = 1, m = 2 là phù hợp X gồm HCOOH và HOOCCOOH

C©u 47: Cho quỳ tím vào các dung dịch trên :

+ Dung dịch chuyển màu đỏ là NH4Cl và H2SO4 (nhóm 1).

+ Các dung dịch chuyển màu xanh là NaOH và Ba(OH)2 (nhóm 2).

+ Các dung dịch NaCl và Na2SO4 (nhóm 3) không đổi màu.

Cho các chất nhóm 1 lần lượt tác dụng với các chất nhóm 2, nếu thấy xuất hiện kết tủa trắng thì nhận biết được H2SO4 (nhóm 1) và Ba(OH)2) (nhóm 2).

Dùng Ba(OH)2 nhận biết các chất ở nhóm 3.

C©u 48: Sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng, ta có :

1 mol amin RNH2 tác dụng HCl tạo thành RNH3Cl khối lượng tăng 36,5 g.

Theo đề khối lượng tăng 35,73 24,05 = 11,68 (gam).

Số mol HCl đã dùng là : VHCl = 0,32 lít = 320 ml.

C©u 49: Các chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng là phenol, benzyl clorua.

C©u 50: Tính chất hoá học mà glucozơ không có là phản ứng thuỷ phân.

C©u 51:

Tính được x = 1,449.103. pH = lgx = 2,84

C©u 55 : Phản ứng 2CrCl3 + Zn 2CrCl2 + ZnCl2. nZn = 0,1 mol, m = 6,50.

C©u 56 :

Hai ancol kế tiếp nhau : CH3OH và C2H5OH

C©u 52: Sử dụng phương pháp bảo toàn electron, Cu và Ag là

chất khử, HNO3 là chất oxi hoá. Ta lập được hệ phương trình :

Câu 60:

[C6H7O2(OH)3]n + n(CH3CO)2O [C6H7O2(CH3COO)3]n + nCH3COOH

Trang số 12

Page 13: Giaidehoa1doc

Đề luyện thi số 1

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng : m = 60 + 288 102 = 246 (gam).

Trang số 13