chƯƠng iii - tiỂu luẬn free...3.1.3-tính chất • h/hóa, d/vụ thường cao cấp...

64
CHƯƠNG III THUẾ DOANH NGHIỆP 1

Upload: others

Post on 31-Dec-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

CHƯƠNG III

THUẾ DOANH NGHIỆP 1

Page 2: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Cơ sở pháp lý

Phương pháp tính thuế

Đăng ký, kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

THUẾ DOANH NGHIỆP 2

Đối tượng chịu thuế, nộp thuế

Chương 3: Thuế TTĐB

Page 3: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3

Các lần sửa

đổi bổ sung

3

Năm 1954

CƠ SỞ PHÁP LÝ

Page 4: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

1

3

4

3

- Luât số 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008, co hiêu lưc

thi hành tư ngày 01/01/2009.

- Nghị định số 26/2009/NĐ-CP cua CP ban hành ngày

16/03/2009, co hiêu lưc thi hành tư ngày 01/04/2009

(trư mặt hàng rượu, bia co hiêu lưc thi hành tư ngày

01/01/2010.)

- Thông tư số 64/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009

CƠ SỞ PHÁP LÝ

Page 5: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.1- Khái niệm, mục đích, tính chất, đặc

điểm thuế TTĐB

3.1.1- Khái niệm

• Là loại thuế gián thu, đánh vào sư tiêu dùng

một số h/hoa, d/vụ đặc biêt (không thiết yếu,

thâm chí là xa xỉ đ/với đại bộ phân dân cư) nằm

trong danh mục NN qui định.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 5

Page 6: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.1.2- Mục đích

• Huy động nguồn thu cho NSNN.

• Tăng cường sư quản lý Nhà nước

• Hướng dẫn SX và tiêu dùng.

• Điều tiết t/nhâp cua người tiêu dùng, đảm bảo

công bằng XH.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 6

Page 7: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.1.3-Tính chất

• H/hoa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ

thông cua đời sống XH

• Thường không co lợi cho sức khỏe và môi trường;

gây lãng phí cho XH và co thể ảnh hưởng tiêu cưc.

• Lượng cầu cua h/hoa, d/vụ thường biến động theo

thu nhâp, ít biến động theo giá.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 7

Page 8: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.1.4- Đặc điểm thuế TTĐB

• Chỉ thu 1 lần ở khâu SX, khẩu NK h/hoa hoặc KD

d/vụ.

• Thường co mức thuế suất cao;

• Do các cơ sở trưc tiếp SX, nhâp khẩu nộp nhưng

người tiêu dùng chịu thuế (Thuế TTĐB được cộng

vào giá bán).

• Đối tượng chịu thuế không nhiều và thay đổi tùy

thuộc vào ĐK phát triển KT-XH và mức sống cua dân.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 8

Page 9: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

3.2- Đối tượng chịu thuế, đối tượng

nộp thuế TTĐB

3.2.1- Đối tượng chịu thuế

• 11 nhóm h/hóa

THUẾ DOANH NGHIỆP 9

Page 10: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

1

2

3

Page 11: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

>125 cm3 < 24 chỗ

Chương 3: Thuế TTĐB

4

5

6

7

Page 12: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

C/suất <= 90.000 BTU

4

8 9

10 11

Page 13: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

6 Dịch vụ

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 13

3.2- Đối tượng chịu thuế, đối tượng

nộp thuế TTĐB

3.2.1- Đối tượng chịu thuế

Page 14: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

1

1

Page 15: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

1

2

Page 16: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB 3

Page 17: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

4

Page 18: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

5

6

Page 19: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Xác định đối tượng chịu thuế TTĐB

dựa trên 2 căn cứ:

• Thuộc danh mục h/hoa, d/vụ chịu thuế TTĐB

do NN qui định.

• H/hoa, d/vụ phải được tiêu dùng trong phạm

vi lãnh thổ VN.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 19

Page 20: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Đối tượng không chịu thuế TTĐB

1. Hàng do cơ sở SX, gia công trưc tiếp XK hoặc

bán, uy thác cho cơ sở KD khác để XK;

2. Hàng nhâp khẩu bao gồm:

- Hàng viên trợ nhân đạo, viên trợ không hoàn lại;

quà tặng cua các t/chức, cá nhân nước ngoài cho CQ

nhà nước, các tổ chức chính trị, XH...và cho cá nhân

tại VN theo quy định.

Chương 3: Thuế TTĐB

20

Page 21: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

- Hàng quá cảnh, hàng chuyển khẩu,..

- Hàng tạm nhâp tái xuất; tạm xuất tái nhâp

- Đồ dùng cua tổ chức, cá nhân nước ngoài theo

tiêu chuẩn miễn trư ngoại giao;

- Hàng trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế;

- Hàng NK để bán tại các cửa hàng miễn thuế.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 21

Đối tượng không chịu thuế TTĐB (cont..)

Page 22: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3. Hàng tư nước ngoài NK vào KCX, hàng tư

nội địa bán vào KCX và chỉ SD trong KCX,

Hàng mua bán giữa các KCX; trư xe ô tô <24 chổ.

4. Xe cứu thương; chở phạm nhân; xe tang

lễ; xe ô tô vưa co chỗ ngồi, chỗ đứng (trên 24

người); xe trong khu vui chơi, giải trí, thể thao.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 22

Đối tượng không chịu thuế TTĐB (cont..)

Page 23: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

5. Tàu bay, du thuyền SD cho mục đích KD vân

chuyển h/hoá, hành khách và KD du lịch.

6. Điều hòa nhiêt độ (<90.000BTU) lắp trên ô tô,

toa xe lửa, tàu, thuyền, máy bay.

7. H/hoá nhâp khẩu tư nước ngoài vào khu chế

xuất, trư ô tô dưới 24 chỗ ngồi.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 23

Đối tượng không chịu thuế TTĐB (cont..)

Page 24: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.2.2- Đối tượng nộp thuế

Tổ chức, cá nhân co SX, NK h/hoa và KD d/vụ

thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 24

Lưu ý:

Cơ sở XK mua hàng cua cơ sở SX để XK nhưng

không XK nữa mà tiêu thụ trong nước, cơ sở XK

kê khai nộp thuế TTĐB theo công thức hàng SX

trong nước.

Page 25: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.3- Căn cứ & P2 tính thuế

(a)Giá tính thuế

(b)Thuế suất

Thuế TTĐB = (a) x (b)

3.3.1- Căn cứ tính thuế

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 25

Page 26: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Giá tính thuế

Hàng SX trong nước

THONG KE KINH DOANH 26

Chương 3: Thuế TTĐB

3.3- Căn cứ & P2 tính thuế

3.3.1- Căn cứ tính thuế

Hàng nhâp khẩu

Page 27: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

3.3.1- Giá tính thuế

(1)Hàng SX trong nước

Giá bán do cơ sở SX bán ra tại nơi SX chưa tính

thuế TTĐB và thuế GTGT.

27

BÀI TẬP

Thuế TTĐB = Giá tính thuế x T/suất TTĐB

Page 28: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

3.3.1- Giá tính thuế

(1)Hàng SX trong nước (cont….)

- T/hợp giá bán là đã co thuế TTĐB, chưa co

VAT, ta có:

Thuế TTĐB

=

Giá bán

1 + T/suất TTĐB

28

BÀI TẬP

Page 29: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Cở sở A trong kỳ tính thuế SX 2 loại SP X và Y nằm

trong danh mục chịu thuế TTĐB:

• 1.000 SP X, giá bán chưa VAT là 260.000 đ/sp

• 2.000 SP Y, giá bán chưa co thuế TTĐB và VAT

là 120.000 đ/sp. Tính thuế TTĐB cua SP X và SP Y

Biết rằng T/suất TTĐB 30%.

Ví dụ 1

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 29

Page 30: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

- Cơ sở SX bán hàng qua các chi nhánh, cửa hàng trưc

thuộc (hạch toán phụ thuộc) là giá do cơ sở này bán ra

chưa co VAT.

- Cơ sở SX bán hàng qua đại lý hưởng hoa hồng là giá

bán chưa co VAT, chưa trư hoa hồng.

- Cơ sở SX bán hàng qua các cơ sở KD TM là giá bán

chưa co VAT cua cơ sở SX không thấp hơn 10% so với

giá bán BQ do cơ sở TM bán ra. Nếu giá thấp hơn 10%,

CQ thuế ấn định thuế TTĐB.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 30

3.3.1- Giá tính thuế (cont…)

Page 31: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

• DN A làm đại lý tiêu thụ bia cho công ty Bia giá

bán 191.400đ/thùng (chưa VAT), T/suất TTĐB 45%.

Tháng 12/2011 DN A đã tiêu thụ 1.000 thùng bia.

Tính thuế TTĐB phải nộp trong tháng cua:

- DN A

- Cty Bia

Ví dụ 2

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 31

Page 32: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Chương 3: Thuế TTĐB

(2)Hàng nhập khẩu

- T/hợp miễn hoặc giảm thuế NK, giá tính thuế tính

theo số thuế NK đã miễn, giảm.

Giá tính thuế = Giá tính thuế NK + Thuế NK

THUẾ DOANH NGHIỆP 32

3.3.1- Giá tính thuế (cont…)

Page 33: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Cty A nhâp khẩu 5 xe ô tô 4 chổ ngồi nguyên chiếc

giá 28.000 USD/xe. Giá bán 1 xe 1.2 tỷ đồng.

1 USD = 20.000 VNĐ, T/suất TTĐB 50%,

T/suất NK 30%

Yêu cầu: Tính thuế TTĐB phải nộp.

Ví dụ 3

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 33

Page 34: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Tháng 12/2011 DN B nhâp khẩu 10 xe ôtô 4 chỗ ngồi,

giá CIF là 25.000 USD/xe. DN B bán trong nước 8 xe

giá bán (chưa VAT) 1.150trđ/xe. T/suất NK: 30%,

T/suất TTĐB: 50%, biết rằng thuế NK được giảm 25%.

1USD = 20.000 VND.

- Tính các khoản thuế phải nộp ở khâu NK

- Kiểm tra DN B trong tháng Kd lãi hay lỗ.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 34

Ví dụ 4

Page 35: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

(3)Hàng chịu thuế TTĐB có vỏ bao bì, không

được trừ giá trị vỏ bao bì

Hàng bia nếu co đặt cược vỏ chai, hàng quý thưc

hiên quyết toán như sau: số tiền đặt cược cua vỏ

chai không thu hồi phải chịu thuế TTĐB.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 35

3.3.1- Giá tính thuế (cont…)

Page 36: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Quý IV/2011 Cty bia bán cho khách hàng C 100 két

Bia và tiền đặt cược vỏ chai 1.200đ/vỏ. Hết quý, Cty

và khách hàng C thưc hiên QT: Số vỏ chai thu hồi

2000 vỏ, số vỏ chai không thu hồi 500 vỏ.

Yêu cầu: Xác định số tiền vỏ chai không thu chịu

thuế TTĐB.

Ví dụ 5

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP

Page 37: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Quý 4/2011 nhà máy bia Heniken bán 1.200 thùng

bia lon cho khách hàng D với giá bán cả vỏ lon

chưa thuế VAT là 325.000 đ/thùng, T/suất TTĐB

là 45%.

- Tính thuế TTĐB?

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 37

Ví dụ 6

Page 38: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

(4)Hàng gia công

Là giá bán chưa co thuế GTGT và chưa co thuế

TTĐB cua cơ sở đưa gia công.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 38

3.3.1- Giá tính thuế (cont…)

(5)Hàng bán theo ph/thức trả góp, trả chậm

Là giá bán chưa có thuế TTĐB và chưa có VAT

cua hàng bán theo ph/thức trả tiền 1 lần, không

bao gồm khoản lãi trả góp.

Page 39: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Hãng xe hơi Toyota bán 1 chiếc xe ô tô 4 chổ ngồi

được SX tại VN giá chưa co VAT là 700trđ. Nếu trả

góp trong 6 tháng giá bán chưa co VAT là 725trđ.

- Trả trước 400tr

- 6 tháng sau trả 327tr. T/suất TTĐB 50%.

Tính thuế TTĐB phải nộp?

ĐS: 250tr

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 39

???

Ví dụ 7

Page 40: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

(6)H/hóa, d/vụ dùng khuyến mại, trao đổi, tiêu

dùng nội bộ, biếu, tặng

Là giá tính thuế TTĐB cua h/hoa, d/vụ cùng

loại hoặc tương đương.

Chương 3: Thuế TTĐB

40

3.3.1- Giá tính thuế (cont…)

Page 41: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

(8) Đ/với dịch vụ chịu thuế TTĐB

Là giá cung ứng d/vụ chưa co VAT, chưa

co thuế TTĐB:

Giá tính Giá d/vụ (chưa co VAT)

thuế = -----------------------------

TTĐB 1 + T/suất TTĐB

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 41

3.3.1- Giá tính thuế (cont…)

Page 42: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

*D/vụ chịu thuế TTĐB:

- KD gôn: Giá bán thẻ hội viên, giá chơi gôn gồm

cả phí chơi gôn (phí bảo dưỡng sân cỏ) và tiền ký

quỹ (nếu co).

- KD Casino, trò chơi điên tử co thưởng là D/thu

đã trư tiền thưởng cho khách.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 42

3.3.1- Giá tính thuế (cont…)

Page 43: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Tình hình KD cua sân gôn Chí Linh trong tháng

12/2011 như sau:

- D/thu khách sạn (bao gồm cả D/thu d/vụ ăn uống

là 1.200 trđ (chưa co VAT).

- D/thu KD gôn 360 trđ (chưa VAT). T/suất TTĐB

20%. Tính thuế TTĐB phải nộp.

Ví dụ 8

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 43

Page 44: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

*D/vụ chịu thuế TTĐB:

- KD đặt cược là D/thu bán vé đặt cược (-) tiền

trả thưởng (giá chưa co VAT), không gồm D/thu

bán vé vào cửa.

- KD vũ trường, mát xa, karaoke là D/thu chưa co

VAT, bao gồm D/thu d/vụ ăn uống và d/vụ

khác đi kèm.

Chương 3: Thuế TTĐB

44

3.3.1- Giá tính thuế (cont…)

Page 45: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Tình hình KD cua khách sạn Hoàng đế trong tháng

12/2011 như sau:

- D/thu KD vũ trường 140 trđ

- D/thu KD mát xa 90, d/vụ xông hơi 14 trđ

- D/thu tư Karaoke 58 trđ và D/thu d/vụ ăn uống đi

kèm là 20 trđ. T/s TTĐB vũ trường 40%, Karaoke

30%. Tính thuế TTĐB?

Ví dụ 9

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 45

Page 46: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Bài tập

• Ngày 1/7 Xuất khẩu 5000 sp X với giá CIF 12 USD/sp,

(I + F) = 10% CIF, T/suất XK 2%

- Ngày 5/7 Nhâp khẩu 1 lô hàng co trị giá 15.000 USD

theo giá FOB, biết rằng (I + F) cả lô hàng 2.000 USD,

Tsuất NK 10%

- Ngày 13/7 Nhâp khẩu 5 xe ô tô (4 chổ ngồi nguyên

chiếc) giá NK 30.000 USD/ xe, biết thuế NK được giảm

10%. Tsuất NK 40%, TTĐB 50%. 1 USD = 20.000

VND

Yêu cầu: Tính các khoản thuế phải nộp trong tháng 7

THUẾ DOANH NGHIỆP 46

Page 47: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.3.2- Thuế suất TTĐB

(Co hiêu lưc tư ngày 1/4/2009, đối với rượu và bia

áp dụng tư ngày 1/1/2010)

• Tư mức 10% đến 70%

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 47

Thuế suất TTĐB không phân biêt h/hoá NK hay

hàng SX trong nước.

Page 48: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

1

BIÊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

STT Hàng hoa, dịch vụ T/suất

(%)

I Hàng hoa

1 Thuốc lá điếu, xì ga va các chê phẩm khác tư cây thuốc

65

2 Rượu

a. Rượu tư 20 đô trơ lên

Tư ngày 01/01/2010 đến hết ngày 31/12/2012 45

Tư ngày 01/01/2013 50

b. Rượu dưới 20 đô 25

3 Bia

Tư ngày 01/01/2010 đến hết ngày 31/12/2012 45

Tư ngày 01/01/2013 50

Page 49: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

1

3

4

3

STT Hàng hoa, dịch vụ T/suất

(%)

4 Xe ô tô dưới 24 chô

a. Xe ô tô chơ người tư 9 chô trơ xuống, trư loại quy định

tại điểm 4đ, 4e va 4g Điều này

Loại co dung tích xi lanh tư 2.000 cm3 trơ xuống 45

Loại co dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3 50

Loại co dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 60

b. Xe ô tô chơ người tư 10 đến dưới 16 chô, trư loại quy

định tại điểm 4đ, 4e va 4g Điều này 30

c. Xe ô tô chơ người tư 16 đến dưới 24 chô, trư loại quy

định tại điểm 4đ, 4e va 4g Điều này 15

d. Xe ô tô vưa chơ người, vưa chơ hàng, trư loại quy định

tại điểm 4đ, 4e va 4g Điều này 15

BIÊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Page 50: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

1

3

4

3

STT Hang hoa, dich vu T/suât (%)

7 Du thuyên 30

8 Xăng cac loai, nap-ta, chê phâm tai hơp va cac chê phâm khac đê pha chê xăng 10

9 Điêu hoa nhiêt đô công suât tư 90.000 BTU trơ xuông

10

10 Bai la 40

11 Vang ma, hang ma 70

II Dich vu

1 Kinh doanh vu trương 40

2 Kinh doanh mat-xa, ka-ra-ô-kê 30

3 Kinh doanh ca-si-nô, tro chơi điên tư co thương 30

4 Kinh doanh đăt cươc 30

5 Kinh doanh gôn 20

6 Kinh doanh xô sô 15

BIÊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Page 51: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Lưu ý

- Thuế TTĐB chỉ được thu 1 lần ở khâu SX

hoặc NK.

- Nếu không xác định mức T/suất cua tưng

mặt hàng thì tính theo mức T/suất cao nhất.

- Cơ sở không thưc hiên chế độ sổ sách kế

toán, hoa đơn, ch/tư CQ thuế ấn định thuế.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP

Page 52: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

• Đăng ký

• Kê khai

• Nộp thuế

• Miễn, giảm

• Khấu trư thuế

• Hoàn thuế

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 52

Page 53: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.4.1- Đăng ký thuế

• Cơ sở SX h/hóa, KD d/vụ chịu thuế, kể cả các, chi

nhánh, cửa hàng trưc thuộc.

+ Đ/với cơ sở mới thành lâp: châm nhất là 10 ngày,

kể tư ngày cấp giấy chứng nhân ĐKKD.

+ T/hợp sáp nhâp, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản,

thay đổi ngành nghề... châm nhất là 05 ngày trước khi co

những thay đổi trên.

• Đăng ký mẫu nhãn hiêu h/hoa sử dụng: châm nhất

không quá 05 ngày, kể tư ngày nhãn hiêu được SD

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP

Page 54: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

- T/hợp cơ sở SX bán hàng qua đại lý, chi nhánh, đ/vị

trưc thuộc... Cơ sở SX chính phải kê khai nộp thuế

TTĐB toàn bộ số hàng này tại nơi SX Đ/ký kê khai nộp

thuế.

Các chi nhánh, cửa hàng, cơ sở trưc thuộc không kê

khai nộp thuế TTĐB nhưng gửi:

- Bảng kê bán hàng về cơ sở SX;

- Gửi cho CQ thuế nơi đ/vị trưc thuộc, đại lý đong.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 54

3.4.1- Đăng ký thuế

Page 55: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.4.2- Kê khai thuế

(1)Cơ sở SX h/hóa, Kd dịch vụ

- Hàng tháng kê khai và nộp tờ khai thuế kèm

theo bảng kê ch/tư bán hàng. Riêng cơ sở SX

h/hóa lớn phải kê khai định kỳ 05 ngày hoặc 10

ngày một lần.

- T/gian nộp tờ khai không quá ngày 20 cua tháng

tiếp theo, kể cả tháng không phát sinh thuế TTĐB.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 55

Page 56: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

(2)Cơ sở NK h/hóa

- Kê khai thuế TTĐB cùng với thuế NK.

- Tổ chức nhân NK uy thác phải kê khai, nộp thuế

TTĐB.

- Nếu h/hoa nhưng không XK bán trong nước thì

trong thời hạn 5 ngày kể tư khi bán hàng phải kê khai

và nộp đu thuế TTĐB thay cho cơ sở SX.

Chương 3: Thuế TTĐB

3.4.2- Kê khai thuế

THUẾ DOANH NGHIỆP 56

Page 57: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.4.3- Nộp thuế (bằng đồng VN)

• T/hạn nộp thuế châm nhất < ngày 20 cua tháng tiếp

theo.

• T/hợp ấn định số thuế TTĐB, nộp thuế theo t/hạn

ghi trên thông báo nộp thuế.

• Cơ sở NK h/hoa nộp thuế TTĐB theo tưng lần NK

tại nơi kê khai nộp thuế NK và theo t/hạn thông

báo nộp thuế NK.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 57

Page 58: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.4.4 - Miễm, giảm thuế

• Cơ sở SX h/hoa và KD d/vụ gặp kho khăn do thiên

tai, tai nạn bất ngờ.

• Mức giảm không vượt quá giá trị tài sản bị thiêt hại.

• Không quá 30% số thuế phải nộp cua năm bị thiêt hại

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 58

Page 59: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.4.5- Hoàn thuế

1. Hàng tạm nhập, tái xuất:

- Hàng NK đã nộp thuế TTĐB còn lưu kho, lưu bãi tại

cửa khẩu được phép tái xuất.

- Hàng NK đã nộp thuế TTĐB để giao, bán cho nước

ngoài thông qua các đại lý ở VN; hàng NK bán trên các

tuyến đường quốc tế

- Hàng tạm NK để dư hội chợ, triển lãm, giới thiêu SP đã

nộp thuế TTĐB khi tái xuất.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP

Page 60: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

1. Hàng tạm nhập, tái xuất (cont…)

- Hàng NK đã nộp thuế TTĐB nhưng nộp thuế

TTĐB ít hơn; hàng NK bị hư hỏng, mất co lý do

xác đáng.

- Hàng không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng

theo hợp đồng được hoàn lại số thuế nộp thưa.

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 60

3.4.5- Hoàn thuế

Page 61: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

3.4.5- Hoàn thuế

2. Nguyên liêu NK để SX gia công hàng XK được

hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp tương ứng với số

nguyên liêu xuất dùng để SX hàng XK.

3. QT thuế khi sát nhâp, chia tách, giải thể, phá sản,

chuyển đổi hình thức co số thuế TTĐB nộp thưa.

4. Các trường hợp hoàn thuế khác

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 61

Page 62: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Thuế TTĐB

Thuế TTĐB của

hàng xuất kho

tiêu thụ trong kỳ

Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu

NL mua vào tương ứng với số

hàng xuất kho tiêu thụ trong kỳ

Chương 3: Thuế TTĐB

3.4.6- Khấu trừ thuế

THUẾ DOANH NGHIỆP 62

Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liêu, khi khấu trư

chỉ được tính tương ứng với số lượng h/hoá xuất bán.

Page 63: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

Trong kỳ cơ sở A NK 15.000 lít rượu, đã nộp thuế

TTĐB 300 trđ khi NK.

+ Xuất kho 11.000 lít để SX 16.500 chai rượu.

+ Xuất bán 12.000 chai rượu, số thuế TTĐB phải nộp cua 12.000 chai rượu xuất bán là 350 trđ.

Tính thuế TTĐB?

Ví dụ 10

Chương 3: Thuế TTĐB

THUẾ DOANH NGHIỆP 63

Page 64: CHƯƠNG III - TIỂU LUẬN FREE...3.1.3-Tính chất • H/hóa, d/vụ thường cao cấp vượt trên nhu cầu phổ thông của đời sống XH • Thường không có lợi

.

Chúc các bạn SV sức khoẻ, thành công!