cum tu hay gap - thay tan

2
Những cụm từ là "từ điển" tiếng anh lớp Thầy Biểu tượng cảm xúc smile - As far as I know… → Theo chỗ tôi biết… - In many ways/aspects, → Xét trên nhiều phương diện - On the other hand → Mặt khác - In other words… → Hay nói cách khác… - Who doesn’t know = Every one knows → Ai chẳng biết… - No need to say = Needless to say → Không nói cũng biết… - Tell me the truth → Nói thật đi - It’s not by accident/ by chance → Không phải ngẫu nhiên… - It’s not without reason → Không phải vô cớ… - To the joy of… → Trước sự vui mừng của… To the surprise of… → Trước sự ngạc nhiên của … - I don’t exclude the possibility that… → Tôi không loại trừ khả năng… - Believe it or not → Tin hay không thì tùy - No doubt ... → Không nghi ngờ gì nữa... Obviously ... → Rõ ràng rằng... - There is nothing surprising about/ in… → Chẳng có gì đáng ngạc nhiên … - To be fair = fairly speaking → Công bằng mà nói … To be honest = honestly speaking → Thật thà mà nói … To be strict = strictly speaking → Nghiêm khắc mà nói … - And yet …→ Ấy vậy mà… - To some extent → Xét trong một chừng mực nào đó. Eg: I can help you understand this to some extent. - It should be said → Phải nói rằng … - It should be admitted → Phải thừa nhận rằng… - It is reported/said … → Được biết - Everything can be said… → Nói gì thì nói … - What is good / not good of …→ Cái hay / dở của… - After all … → Rốt cục… - More than ever before → Hơn bao giờ hết… More than anyone else → Hơn ai hết …. - To take the initiative to do st → chủ động làm việc gì đó - To take advantage to do st → lợi dụng làm việc gì đó - Just think yourself → bạn thử nghĩ mà xem Just imagine yourself → bạn thử hình dung mà xem - It is likely/unlikely …→ Có khả năng / không có khả năng… - It turns out …→ Hóa ra… - Having no other choice…→ Cực chẳng đã… - At the invitation/proposal/request …→ Theo lời mời / đề nghị / yêu cầu của - For my part, I tend … → Về phần mình tôi có xu hướng cho rằng … - It is easier said than done → Nói thì dễ làm mới khó

Upload: vuthuy94

Post on 31-Jan-2016

219 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

pdf

TRANSCRIPT

Page 1: Cum Tu Hay Gap - Thay Tan

Những cụm từ là "từ điển" tiếng anh lớp Thầy Biểu tượng cảm xúc smile

- As far as I know… → Theo chỗ tôi biết…

- In many ways/aspects, → Xét trên nhiều phương diện

- On the other hand → Mặt khác

- In other words… → Hay nói cách khác…

- Who doesn’t know = Every one knows → Ai chẳng biết…

- No need to say = Needless to say → Không nói cũng biết…

- Tell me the truth → Nói thật đi

- It’s not by accident/ by chance → Không phải ngẫu nhiên…

- It’s not without reason → Không phải vô cớ…

- To the joy of… → Trước sự vui mừng của…

To the surprise of… → Trước sự ngạc nhiên của …

- I don’t exclude the possibility that… → Tôi không loại trừ khả năng…

- Believe it or not → Tin hay không thì tùy

- No doubt ... → Không nghi ngờ gì nữa...

Obviously ... → Rõ ràng rằng...

- There is nothing surprising about/ in… → Chẳng có gì đáng ngạc nhiên …

- To be fair = fairly speaking → Công bằng mà nói …

To be honest = honestly speaking → Thật thà mà nói …

To be strict = strictly speaking → Nghiêm khắc mà nói …

- And yet …→ Ấy vậy mà…

- To some extent → Xét trong một chừng mực nào đó.

Eg: I can help you understand this to some extent.

- It should be said → Phải nói rằng …

- It should be admitted → Phải thừa nhận rằng…

- It is reported/said … → Được biết

- Everything can be said… → Nói gì thì nói …

- What is good / not good of …→ Cái hay / dở của…

- After all … → Rốt cục…

- More than ever before → Hơn bao giờ hết…

More than anyone else → Hơn ai hết ….

- To take the initiative to do st → chủ động làm việc gì đó

- To take advantage to do st → lợi dụng làm việc gì đó

- Just think yourself → bạn thử nghĩ mà xem

Just imagine yourself → bạn thử hình dung mà xem

- It is likely/unlikely …→ Có khả năng / không có khả năng…

- It turns out …→ Hóa ra…

- Having no other choice…→ Cực chẳng đã…

- At the invitation/proposal/request …→ Theo lời mời / đề nghị / yêu cầu của

- For my part, I tend … → Về phần mình tôi có xu hướng cho rằng …

- It is easier said than done → Nói thì dễ làm mới khó

Page 2: Cum Tu Hay Gap - Thay Tan

- How is it possible…. → Làm sao có thể…

- If everything goes smoothly,… → Nếu mọi việc diễn ra suôn sẻ,…

- According to a reliable source of news… → Theo một nguồn tin đáng tin cậy…

According to an official /unofficial source of news… → Theo một nguồn tin chính

thức/ không chính thức.

- I don’t know how about you, as for me ( I personally, I myself) ... → Không biết

bạn như thế nào nhưng với tôi ( cá nhân tôi, bản thân tôi) …

- To prove what I have just said, I would like to give you some telling numbers →

Để chứng minh cho những điều tôi vừa nói , tôi xin đưa ra một vài con số biết nói.

- It’s impossible to believe, but it’s the truth → Không thể tin được điều đó là sự

thật.

- I would like to remind you a no less important thing → Tôi muốn lưu ý với bạn

một vấn đề không kém phần quan trọng.

- However, saying so doesn’t mean … → Tuy nhiên , nói vậy không có nghĩa rằng

- Wait and see …→ Đợi mà xem…

Eg: Wait and see, what must come will come, no escape → Đợi mà xem, cái phải

đến sẽ phải đến, không thoát được đâu ^^

- When speaking about this, it is impossible not to mention a regrettable fact that

...→

Khi nói đến điều này không thể không nhắc đến một thực tế đáng tiếc rằng…