cum tu hay gap - thay tan
DESCRIPTION
pdfTRANSCRIPT
Những cụm từ là "từ điển" tiếng anh lớp Thầy Biểu tượng cảm xúc smile
- As far as I know… → Theo chỗ tôi biết…
- In many ways/aspects, → Xét trên nhiều phương diện
- On the other hand → Mặt khác
- In other words… → Hay nói cách khác…
- Who doesn’t know = Every one knows → Ai chẳng biết…
- No need to say = Needless to say → Không nói cũng biết…
- Tell me the truth → Nói thật đi
- It’s not by accident/ by chance → Không phải ngẫu nhiên…
- It’s not without reason → Không phải vô cớ…
- To the joy of… → Trước sự vui mừng của…
To the surprise of… → Trước sự ngạc nhiên của …
- I don’t exclude the possibility that… → Tôi không loại trừ khả năng…
- Believe it or not → Tin hay không thì tùy
- No doubt ... → Không nghi ngờ gì nữa...
Obviously ... → Rõ ràng rằng...
- There is nothing surprising about/ in… → Chẳng có gì đáng ngạc nhiên …
- To be fair = fairly speaking → Công bằng mà nói …
To be honest = honestly speaking → Thật thà mà nói …
To be strict = strictly speaking → Nghiêm khắc mà nói …
- And yet …→ Ấy vậy mà…
- To some extent → Xét trong một chừng mực nào đó.
Eg: I can help you understand this to some extent.
- It should be said → Phải nói rằng …
- It should be admitted → Phải thừa nhận rằng…
- It is reported/said … → Được biết
- Everything can be said… → Nói gì thì nói …
- What is good / not good of …→ Cái hay / dở của…
- After all … → Rốt cục…
- More than ever before → Hơn bao giờ hết…
More than anyone else → Hơn ai hết ….
- To take the initiative to do st → chủ động làm việc gì đó
- To take advantage to do st → lợi dụng làm việc gì đó
- Just think yourself → bạn thử nghĩ mà xem
Just imagine yourself → bạn thử hình dung mà xem
- It is likely/unlikely …→ Có khả năng / không có khả năng…
- It turns out …→ Hóa ra…
- Having no other choice…→ Cực chẳng đã…
- At the invitation/proposal/request …→ Theo lời mời / đề nghị / yêu cầu của
- For my part, I tend … → Về phần mình tôi có xu hướng cho rằng …
- It is easier said than done → Nói thì dễ làm mới khó
- How is it possible…. → Làm sao có thể…
- If everything goes smoothly,… → Nếu mọi việc diễn ra suôn sẻ,…
- According to a reliable source of news… → Theo một nguồn tin đáng tin cậy…
According to an official /unofficial source of news… → Theo một nguồn tin chính
thức/ không chính thức.
- I don’t know how about you, as for me ( I personally, I myself) ... → Không biết
bạn như thế nào nhưng với tôi ( cá nhân tôi, bản thân tôi) …
- To prove what I have just said, I would like to give you some telling numbers →
Để chứng minh cho những điều tôi vừa nói , tôi xin đưa ra một vài con số biết nói.
- It’s impossible to believe, but it’s the truth → Không thể tin được điều đó là sự
thật.
- I would like to remind you a no less important thing → Tôi muốn lưu ý với bạn
một vấn đề không kém phần quan trọng.
- However, saying so doesn’t mean … → Tuy nhiên , nói vậy không có nghĩa rằng
…
- Wait and see …→ Đợi mà xem…
Eg: Wait and see, what must come will come, no escape → Đợi mà xem, cái phải
đến sẽ phải đến, không thoát được đâu ^^
- When speaking about this, it is impossible not to mention a regrettable fact that
...→
Khi nói đến điều này không thể không nhắc đến một thực tế đáng tiếc rằng…