bộ sưu tập 2019 · • email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến dịch vụ chăm...

9
MÁY ĐIỀU HÒA THÔNG MINH Bộ sưu tập 2019 darker

Upload: others

Post on 21-Aug-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

MÁY ĐIỀU HÒA THÔNG MINHBộ sưu tập 2019

darker

Page 2: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

Bảo hành và Dịch vụ chăm sóc Khách Hàng

• Trên 100 trung tâm có mặt tại 63 tỉnh thành• Hotline 24/7 (miễn phí): 1800 - 588 - 889• Live chat 24/7• Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến

Dịch vụ chăm sóc toàn diện

• Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản phẩm điện gia dụng trong vòng 24 giờ *• Cung cấp dịch vụ tận nhà **

Dịch vụ hỗ trợ trong vòng 24 tiếng

Hỗ trợ tư vấn cách sử dụng và lỗi lắp đặt (nếu có) cho khách hàng khi mua sản phẩm máy điều hòa trong vòng 7 ngày.

Dịch vụ chăm sóc chủ động

* Cam kết tỷ lệ hoàn thành 70% tại các thành phố lớn**Áp dụng cho các sản phẩm máy điều hòa của Samsung

*Thay đổi tùy theo mẫu máy*Chế độ bảo hiểm phụ thuộc vào loại máy và thị trường

Bảo hành 10 năm cho máy nén Inverter

Máy nén Inverter tối ưu đáng tin cậy và lâu bền hơn với chế độ bảo hành lên đến 10 năm.

MÁY ĐIỀU HÒA THÔNG MINHBộ sưu tập 2019

p01p16

Page 3: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

Máy điều hòa Digital Inverter Wind-Free• Chế độ Wind-Free - Làm lạnh không gió buốt• Chế độ Fast Cooling - Làm lạnh tức thì• Công nghệ Digital Inverter 8 cực - Tiết kiệm điện tối ưu• Màng lọc Filter - Khử bụi và vi khuẩn• Vận hành yên tĩnh 16 dB• Bảo hành động cơ 10 năm

Máy điều hòa Digital Inverter Tứ Diện• Chế độ Fast Cooling - Làm lạnh tức thì• Công nghệ Digital Inverter 8 cực - Tiết kiệm điện tối ưu• Màng lọc Filter - Khử bụi và vi khuẩn• Gas R32 thế hệ mới, thân thiện với môi trường• Vận hành yên tĩnh 16 dB• Bảo hành động cơ 10 năm

Các dòng sản phẩm Điều Hòa Samsung

p02 p03

Đột Phá Công Nghệ2017

CES Innovation Awards

Sáng Chế Xuất Sắc2016

Efficiency & Innovation

Giải thưởng Sáng Chế Xuất Sắc nhất do MCE trao tặng cho Công nghệ Máy Nén Samsung Digital Inverter 8 cực với tính năng tiết kiệm năng lượng tối ưu.

Samsung vinh dự nhận giải thưởng Công Nghệ Đột Phá từ Triển lãm công nghệ CES với Công nghệ Wind-Free điều hòa không thổi gió buốt , chăm sóc sức khỏe người dùng.

VINH DANH MÁY ĐIỀU HÒA SAMSUNGVỚI CÁC GIẢI THƯỞNG DANH GIÁ TOÀN CẦU Với những thiết kế ấn tượng cùng tính năng vượt trội, máy điều hoà Samsung đã được

công nhận là sản phẩm hàng đầu thế giới qua nhiều giải thưởng quốc tế uy tín.

Thiết KếXuất Sắc Nhất Toàn Cầu 2017

International Design Excellence Awards

Thiết Kế Đỉnh Cao2017

iF Product Design Awards

Không chỉ khẳng định chất lượng vượt trội về tính năng, Máy Điều Hòa Samsung còn dẫn đầu trong lĩnh vực thiết kế và giành Giải thưởng Thiết Kế Của Năm.

Điều hòa Samsung tiếp tục giành giải Thiết Kế Xuất Sắc Nhất, khẳng định vị trí dẫn đầu trong thiết kế, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Page 4: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

Công nghệ làm lạnh Wind-Free

Thoải mái không cần thay đổi tuỳ chỉnh

Chế độ 2 Bước của máy điều hoà Samsung Wind-Free sẽ nhanh chóng làm mát không khí với chế độ Làm Lạnh Nhanh, sau đó tự động chuyển sang chế độ làm lạnh không gió buốt Wind-Free để dịu dàng toả mát. Vì thế bạn sẽ vẫn cảm thấy dễ chịu, không bị lạnh buốt và chẳng cần điều chỉnh lại.

Tận hưởng giấc ngủ ngon mà không lo bị lạnh

Chế độ Ngủ Ngon (Good Sleep) mới sẽ tạo nên một không gian lý tưởng cho phòng ngủ để mang đến cho bạn giấc ngủ ngon, hoàn toàn không bị quấy rối bởi những luồng khí lạnh buốt thổi trực tiếp. Samsung Wind-Free sẽ giữ nhiệt độ ở mức khiến bạn thoải mái nhất xuyên suốt từ lúc ngủ thiếp đi cho đến khi tỉnh giấc. Vì thế bạn sẽ dễ dàng chìm vào giấc ngủ sâu và đón ngày mới thật tỉnh táo và tràn đầy năng lượng.

Tiết kiệm điện năng hiệu quả

Chế độ Làm Lạnh Wind-Free giảm mức tiêu thụ điện năng lên đến 72% so với chế độ Làm Lạnh Tức Thì. Ở điều hoà Wind-Free Cooling, máy nén vận hành với tần suất thấp nhất để duy trì không gian mát lành mà bạn mong muốn, động cơ quạt bên trong hoạt động với số vòng quay tối thiểu. Vì vậy bạn vẫn có thể tận hưởng sự mát lành thư thái trọn ngày dài mà chẳng cần lo về hoá đơn điện.

* Thử nghiệm trên model AR07M5170HA dựa trên mức tiêu thụ điện năng của chế độ Làm lạnh nhanh và chế độ Làm lạnh Wind-Free. Khi so sánh với chế độ làm lạnh thông thường, chế độ Wind-Free tiêu thụ điện năng thấp hơn đến 55%

* Thử nghiệm trên model HP-A180VC

Khi khởi động máy, điều hoà Samsung bắt đầu thổi hơi lạnh đến mọi ngóc ngách căn phòng với tốc độ nhanh chóng. Lúc này máy sẽ hoạt động với tần suất lớn nhất, trong khi đó turbo tăng áp sẽ mạnh mẽ lan toả khí lạnh ra không gian rộng lớn thông qua chuyển động của cánh quạt.

Khi đạt đến nhiệt độ mong muốn, máy sẽ tự động chuyển sang chế độ Làm Lạnh không gió buốt Wind-Free, dịu dàng toả mát để giữ nguyên nhiệt độ cần thiết. Không khí thật dễ chịu mà chẳng hề khiến bạn lạnh buốt.

Làm lạnh tức thì 100%

Làm lạnh Wind-Free™ 72%Tiết kiệm điện năng

LÀM LẠNH TỨC THÌ LÀM LẠNH KHÔNG GIÓ BUỐT

01 Giai đoạn bắt đầu giấc ngủ 02 Giai đoạn ngủ sâu 03 Giai đoạn thức giấc

Nhiệt độ tối ưu cho một giấc ngủ sâuKhông như chế độ giấc ngủ ở các máy lạnh khác, Chế độ Ngủ Ngon của Samsung điều chỉnh nhiệt độphù hợp cho từng giai đoạn của giấc ngủ

Bắt đầu ngủ

01Ngủ sâu

02Thức giấc

03

Thời gian

Nhi

ệt đ

Khi thời gian cài đặt quá 8 tiếng,chế độ sẽ được lặp lại

Đến 1 giờ 2 đến 7 giờ Đến 1 giờ

Chế độ sưởi ấm

Chế độ làm mát

p04 p05

Công nghệ làm lạnh Wind-Free

Công nghệ làm lạnh Wind-Free™ là gì?

Công Nghệ Làm Lạnh Wind-Free sẽ mang đến cho bạn không gian mát lành tuyệt đối mà không thổi gió buốt trực tiếp vào bạn gây khó chịu, với màng tản khí lạnh 21.000 lỗ làm mát siêu nhỏ sẽ dịu dàng phân tán gió lạnh để tạo nên một không gian mát lành dễ chịu, không làm nóng bức mà cũng không gây cảm giác buốt lạnh.

Đầu tiên, máy điều hoà Wind-Free sẽ làm lạnh phòng bạn ở chế độ thông thường. Khi đạt đến nhiệt độ mong muốn, bạn có thể chuyển sang chế độ Làm Lạnh Wind-Free.

Với Công Nghệ Làm Lạnh không thổi gió buốt Wind-Free, không khí lạnh sẽ được phân tán khắp phòng thông qua 21,000 lỗ làm mát siêu nhỏ. Luồng không khí dễ chịu này chỉ chuyển động với vận tốc cực thấp chỉ 0.15m/s và không hề gây ra sự dao động nhiệt độ bất thường. Sẽ chẳng còn những lúc bạn phải co ro vì không khí trong phòng bất chợt lạnh buốt.

Lợi ích công nghệ làm lạnh Wind-Free™

Chế độ Fast Cooling - làm lạnh nhanh Chế độ Wind-Free - làm lạnh không thổi gió buốt

Làm lạnh tức thì,tỏa mát nhẹ nhàng không lo gió buốt

Page 5: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

p06 p07

Bảo vệ sức khỏe

Bộ lọc Easy Filter/3-Care Filter - Loại bỏ bụi bẩn, tạp chất có hại và chất gây kích ứng trong không khí

Máy điều hoà Samsung sở hữu bộ lưới lọc tối ưu, giúp không khí nhà bạn trong lành và dàn lạnh luôn sạch sẽ. Bộ lọc kiểm soát 100% luồng đi qua khe nhận không khí và được trang bị chất liệu kháng khuẩn và virus.

* Kiểm nghiệm TG07 ZEOMIC, so với TG07. Thí nghiệm FITI thực hiện vào năm 2016 trên vi khuẩn tụ cầu vàng, phế trực khuẩn, và nấm mốc Aspergillus niger; Japan Food Research Laboteries thực hiện trên H5N1, Instute of Tokyo Environment Allergy thực hiện trên Cry J1, Derf1. **Tên gọi bộ lọc có thể thay đổi tuỳ dòng máy: Easy Filter, Easy Filter Plus, 3 Care Filter.

Tính năng kháng khuẩn

(1) Vi khuẩn hấp thụ bạckhi chạm phải hợp chất

Zeomic

(2) Ion Bạc phản ứngvới protein trong

vi khuẩn

(3) Phản ứng cản trở quá trìnhphân bào, nên vi khuẩn

không thể phát tán

Bacteria

microbe

Protein

Zeomic

Công nghệ Digital Inverter 8 cực

Công Nghệ Máy Nén Digital Inverter 8 Cực là gì?

Công nghệ Digital Inverter 8 cực là sáng tạo mới nhất từ Samsung. Lần đầu tiên và duy nhất trên thế giới, Samsung sử dụng máy nén 8 cực thay cho các máy nén 4 cực ở các máy lạnh thông thường.

Tiết kiệm điện hơn đến 68%Máy nén 8 cực Inverter giảm thiểu tối đa hao phí điện năng, giúp điều hòa có thể tiết kiệm điện đến 68% so với máy lạnh thông thường nhưng vẫn giữ nguyên hiệu suất làm lạnh.

Công nghệ máy nén 8 cực giảm thiểu đáng kể thời gian cần thiết để động cơ máy nén của điều hòa đạt đến tần số tối đa, giúp tốc độ làm lạnh nhanh hơn đến 43%, cho bạn ngay lập tức được hưởng thụ cảm giác thoải mái.

Làm lạnh nhanh hơn

• Thiết kế dàn nóng với máy nén 8 cực• Động cơ quay ổn định, giảm thiểu ma sát cho máy vận hành hiệu quả và làm lạnh nhanh hơn• Giữ nhiệt độ ổn định mà không bật tắt máy liên tục, cho năng suất làm lạnh cao hơn và tiết kiệm điện năng nhiều hơn.

• Thiết kế dàn nóng với máy nén 4 cực• Động cơ quay không ổn định, ma sát cao gây nên hao mòn trong vận hành và làm lạnh chậm• Hệ thống tự tắt khi đạt đến nhiệt độ mong muốn và bật lại khi nhiệt độ tăng cao, dẫn đến tiêu hao năng lượng lớn.

MÁY NÉN INVERTER THÔNG THƯỜNG MÁY NÉN DIGITAL INVERTER 8 CỰC

Lợi ích Công Nghệ Máy Nén Digital Inverter 8 Cực

* Dựa trên kiểm định nội bộ máy n én của điều hòa Samsung so với các máy điều hòa hàng đầu trên t hế giới vào tháng 10/2015

* Thử nghiệm nội bộ trên model AR09HCFSTWK/SE so với máy điều hòa Samsung thông thư ờng AR09HSSDAWK/EU năm 2016

* Thử nghiệm nội bộ trên model AR12KSWDHWK so với máy điều hòa Samsung thông thường AQ12EASER vào tháng 1/2016

Làm lạnh tức thì, tiết kiệm tối ưu

68LÀM LẠNH

NHANH HƠN 43%

Page 6: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

Công nghệ Chống ăn mòn DURAFIN™

Bền bỉ ngay cả trong không khí có nồng độ muối cao

Máy điều hòa Samsung trước đây Máy điều hòa Samsung với Công nghệ DURAFIN™

Công nghệ Chống Ăn Mòn DURAFIN™ vượt quakiểm nghiệm với Môi Trường Nước Biển Axit Axetic(theo chuấn SWAAT) trong hơn 90 ngày.

Thay đổi

Cải tiến

Dày hơn 36%

Dàn trao đổi nhiệt dạng ống truyền thống

*Dựa vào so sánh giữa AR18KCFHGWK và máy điều hòa Samsung thông thường AR18JRFNFWK năm 2015

Lớp phủ vỏ ngoài

A1000 Series A3000 Series

Chất liệu

Độ dày

Dàn trao đổi nhiệtdạng ống thông thường

*Dựa vào so sánh giữa AR18KCFHGWK và máy điều hòa Samsung thông thường AR18JRFNFWK

*Dựa vào so sánh giữa AR18KCFHGWK và máy điều hòa Samsung thông thường AR18JRFNFWK năm 2015

Công nghệ Chống Ăn Mòn DURAFIN™ giúp tăng cường hiệu quả hoạt động của dàn trao đổi nhiệt đồng thời ngăn ngừa tối đa quá trình ăn mòn.

Sơn chống ăn mòn

Dàn trao đổi nhiệt công nghệChống Ăn Mòn DURAFIN™

Diện tích trao đổi nhiệt lớn hơn giúp tăng hiệu suất

Dàn trao đổi nhiệt DURAFIN™

Xin giới thiệu Chất Làm Lạnh Khí Gas R32!

Khí Gas R32 tác động ít hơn tới môi trường

Một kỷ nguyên mới của máy điều hoà sử dụng chất làm lạnh R32 thân thiện với môi trường đang được Samsung nỗ lực triển khai. Khí Gas R32 có chỉ số Làm Nóng Địa Cầu (GWP) chỉ ở mức 675, thấp hơn nhiều so với mức 2.088 của chất làm lạnh R410A. Bên cạnh đó, với chỉ số Phá Huỷ Tầng Ozon (ODP) bằng 0, Khí Gas R32 không chỉ giúp bảo toàn tầng ozon mà còn có thể được tái sử dụng dễ dàng. Các sản phẩm máy điều hoà từ Samsung với chất làm lạnh R32 thân thiện môi trường sẽ thay đổi cách sống của chúng ta theo hướng tích cực nhất để bảo vệ hành tinh này.

Chỉ số Phá Huỷ Tầng Ozon (ODP) bằng 0Chỉ số Làm Nóng Địa Cầu (GWP) thấp ở mức 675 - chỉ 32% so với chất làm lạnh R410A

Không độc hạiDễ dàng tái sử dụng

Kỷ nguyên mới của chất làm lạnh - Khí Gas R32

Chất làm lạnh đóng một vai trò trọng yếu trong công nghệ máy điều hoà. Chính vì thế, việc lựa chọn chất làm lạnhvới thân thiện với môi trường luôn được đặt lên hàng đầu. Từ đó, Samsung đã cho ra đời một loại chất làm lạnh mới ở máy điều hoà dân dụng nhằm mục đích bảo vệ tầng ozon và giảm thiểu hiện tượng nóng lên toàn cầu.

Bảo

vệ tầ

ng o

zon

Hiệ

u qu

ả nă

ng lư

ợng

Độ

an to

àn

Hiệ

u qu

ả ki

nh tế

Chỉ s

ố Là

m N

óng

Địa

Cầu

R22 (HCFC)

Chất làm lạnh đang được sử dụngtại các nước đang phát triển

Bảo

vệ tầ

ng o

zon

Hiệ

u qu

ả nă

ng lư

ợng

Độ

an to

àn

Hiệ

u qu

ả ki

nh tế

Chỉ s

ố Là

m N

óng

Địa

Cầu

R410A (HFC)

Chất làm lạnh đang được sử dụngtại các nước công nghiệp hoá

Bảo

vệ tầ

ng o

zon

Hiệ

u qu

ả nă

ng lư

ợng

Độ

an to

àn

Hiệ

u qu

ả ki

nh tế

Chỉ s

ố Là

m N

óng

Địa

Cầu

R32 (HFC)

Chất làm lạnh thế hệ mới

13

24

p08 p09

Page 7: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

p10 p11

MODEL

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÍNH NĂNG ĐIỀU HÒAChế độ Wind Free -Làm Lạnh Không Gió Buốt

Chế độ 2- step Cooling -Làm Lạnh 2 bước tự động

Chế độ Good Sleep -Ngủ ngon

Chế độ Single User -Một người dùng

Chế độ Fast Cooling -Làm lạnh nhanh

Chế độ Comfort Cooling -Làm lạnh thoải mái

Chế độ Fan - Quạt

VẬN HÀNH ÊM ÁIMáy nén Digital Inverter 8 cực -Tiết kiệm điện tối ưu

Vận hành yên tĩnh 16dB

KHÔNG KHÍ SẠCHBộ lọc Filter/ 3 Care-Filter,lọc bụi, virus và chất gây dị ứng

Chế độ Auto Clean - Vệ sinh tự động,loại bỏ ẩm, vi khuẩn và nấm mốc

Lưới lọc Easy Filter -Dễ dàng tháo lắp và vệ sinh

HIỆU QUẢ NĂNG LƯỢNG

Gas/Chất làm lạnh

Nhãn năng lượng

ĐỘ TIN CẬY CAOBộ 3 Bảo vệ Triple Protector(Máy nén, Ổn áp & Dàn trao đổi nhiệt)

Công nghệ chống ăn mònDurafin

Bảo hành máy nénDigital Inverter 8 cực

AR10NVFXAWKNSVCông suất (BTU/giờ): 9.000

Giá: 13.300.100đ

AR13NVFXAWKNSVCông suất (BTU/giờ): 12.000

Giá: 15.530.000đ

AR18NVFXAWKNSVCông suất (BTU/giờ): 18.000

Giá: 21.300.100đ

AR24NVFXAWKNSVCông suất (BTU/giờ): 24.000

Giá: 28.300.000đ

Wind-Free™

2 step

••

R410A

10 năm

••

••

R410A

10 năm

••

* Đây chỉ là giá bán lẻ tham khảo

AR10NVFHGWKNSVCông suất (BTU/giờ): 9.000

Giá: 10.109.000đ

AR13MVFHGWKNSVCông suất (BTU/giờ): 12.000

Giá: 11.190.000đ

10 năm

••

R410A

AR18MVFHGWKNSVCông suất (BTU/giờ): 18.000

Giá: 16.990.000đ

AR24NVFHGWKNSVCông suất (BTU/giờ): 24.000

Giá: 23.990.000đ

10 năm

••

R410A

AR10RYFTAURNSVCông suất (BTU/giờ): 9.000

Giá: 11.000.000đ

AR13RYFTAURNSVCông suất (BTU/giờ): 12.000

Giá: 13.400.000đ

10 năm

••

R32

AR18RYFTAURNSVCông suất (BTU/giờ): 18.000

Giá: 20.200.000đ

AR24RYFTAURNSVCông suất (BTU/giờ): 24.000

Giá: 27.300.000đ

10 năm

••

R32

AR10RYFTAWKNSVCông suất (BTU/giờ): 9.000

Giá: 11.000.000đ

AR13RYFTAWKNSVCông suất (BTU/giờ): 12.000

Giá: 13.400.000đ

10 năm

••

R32

Máy điều hòa Digital Inverter 8 cựcMáy điều hòa Digital Inverter Wind-Free Máy điều hòa Digital Inverter 8 cực Máy điều hòa Digital Inverter 8 cực

GAS

Page 8: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

p12 p13

Làm lạnh

Làm lạnh (Tối thiểu - Tối đa)

Làm lạnh

Làm lạnh (Tối thiểu - Tối đa)

EER (Làm lạnh)

EER (Làm lạnh)

CSPF

Cục lạnh, Cao/Thấp)

Cục nóng, Cao

Dòng điện vận hành (Làm lạnh)

Tiêu thụ điện (Làm lạnh)

V/Hz/Φ

Nguyên bộ (20/40ft/40ft HC)

Dàn lạnh (20/40ft/40ft HC)

Dàn nóng (20/40ft/40ft HC)

Chiều dài đường ống (Tối đa, m)

Chiều cao đường ống (Tối đa, m)

Loại

Khối lượng (kg)

Chất lỏng (OD)

Chất khí (OD)

AR10NVFXAWK/SV

9,400

4,500~12,000

-

-

11.06

3.24

4.68

9.3

1.0

37 / 21

50

4.3

850

220~240V/ 50Hz / 1Φ

828*267*265

660*475*242

886*317*335

778*550*331

9.3

20.3

10.9

21.9

116 / 246 / 281

294 / 616 / 704

196 / 400 / 400

15

7

R410A

0.58

6.35

9.52

AR13NVFXAWK/SV

12,000

2,560~13,300

-

-

10.26

3.01

4.78

10

1.5

38/21

49

5.4

1170

220~240V/ 50Hz / 1Φ

828*267*265

720*548*265

886*317*335

844*622*353

9.3

24.5

10.9

26.5

96 / 203 / 233

294 / 616 / 704

126 / 267 / 356

15

8

R410A

0.58

6.35

9.52

AR18NVFXAWK/SV

18,300

4,000~21,500

-

-

10.17

2.98

4.78

16.4

2

42 / 27

52

8.1

1800

220~240V/ 50Hz / 1Φ

1065*301*311

790*548*285

1130*374*384

913*371*622

13.4

29.7

15.5

31.7

75 / 153 / 178

178 / 370 / 432

111 / 234 / 312

20

12

R410A

0.75

6.35

12.7

AR24NVFXAWK/SV

21,000

3,300~25,000

-

-

11.67

3.42

5.09

17.6

2.5

45 / 26

53

8.8

1800

220~240V/ 50Hz / 1Φ

1065*301*311

880*638*310

1130*374*384

1023*724*413

13.3

34.5

15.2

38.2

58 / 123 / 143

178 / 370 / 432

90 / 189 / 189

30

15

R410A

0.98

6.35

15.88

AR18RYFTAUR/SV

18,000

4,500 ~ 21,000

5.28

1.32 ~ 6.15

11.25

3.30

4.85

16.1

2.0

42 / 27

52

7.5

1,600

220-240V/50Hz/1P

1065*298*225

790*548*285

1127*290*376

913*622*371

12.0

34.0

14.0

37.0

79 / 166 / 192

210 / 434 / 496

111 / 234 / 312

20

12

R32

0.730

6.35

12.7

AR10RYFTAUR/SV

8,500

4,000 ~ 11,500

2.49

1.17 ~ 3.37

10.90

3.19

4.83

10.3

1.0

36 / 21

50

4.2

780

220-240V/50Hz/1P

820*285*213

660*475*242

883*261*358

778*550*331

11.0

32.0

13.0

34.0

123 / 253 / 285

304 / 632 / 711

196 / 400 / 400

15

7

R32

0.450

6.35

9.52

AR13RYFTAUR/SV

12,000

4,500 ~ 14,000

3.52

1.32 ~ 4.1

9.60

2.81

4.21

9.6

1.5

38 / 21

50

6.0

1,250

220-240V/50Hz/1P

820*285*213

660*475*242

883*261*358

778*550*331

11.0

32.0

13.0

34.0

123 / 253 / 285

304 / 632 / 711

196 / 400 / 400

15

7

R32

0.480

6.35

9.52

Công suất (Btu/h)

Công suất (kW)

EER/COP (Btu/hW)

EER/COP (W/W)

CSPF

Mức độ tiếng ồn

Thông số điện

Hiệu quả năng lượng

Nguồn điện

Đặc điểm kỹ thuật

Kích thước

Khối lượng (kg)

Tải trọng

Không tính ống

Thông tin kỹ thuật

Chiều dài đường ống

Chiều cao đường ống

Môi chất lạnh

Van SVC

MODEL

Máy điều hòa Digital Inverter Wind-Free Máy điều hòa Digital Inverter 8 cực

Lưu lượng gió (Tối đa, ㎥/min)

Khử ẩm (l/hr)

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnh

Dàn nóng

Kích thước tịnh (WxHxD)

Kích thước tổng (WxHxD)

Kích thước tịnh (WxHxD)

Kích thước tổng (WxHxD)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Page 9: Bộ sưu tập 2019 · • Email và các yêu cầu hỗ trợ trực tuyến Dịch vụ chăm sóc toàn diện • Dịch vụ hỗ trợ và sửa chữa tất cả các sản

p14 p15

Làm lạnh

Làm lạnh (Tối thiểu - Tối đa)

Làm lạnh

Làm lạnh (Tối thiểu - Tối đa)

EER (Làm lạnh)

EER (Làm lạnh)

CSPF

Cục lạnh, Cao/Thấp)

Cục nóng, Cao

Dòng điện vận hành (Làm lạnh)

Tiêu thụ điện (Làm lạnh)

V/Hz/Φ

Nguyên bộ (20/40ft/40ft HC)

Dàn lạnh (20/40ft/40ft HC)

Dàn nóng (20/40ft/40ft HC)

Chiều dài đường ống (Tối đa, m)

Chiều cao đường ống (Tối đa, m)

Loại

Khối lượng (kg)

Chất lỏng (OD)

Chất khí (OD)

Công suất (Btu/h)

Công suất (kW)

EER/COP (Btu/hW)

EER/COP (W/W)

CSPF

Mức độ tiếng ồn

Thông số điện

Hiệu quả năng lượng

Nguồn điện

Đặc điểm kỹ thuật

Kích thước

Khối lượng (kg)

Tải trọng

Không tính ống

Thông tin kỹ thuật

Chiều dài đường ống

Chiều cao đường ống

Môi chất lạnh

Van SVC

MODEL

Máy điều hòa Digital Inverter 8 cực

Lưu lượng gió (Tối đa, ㎥/min)

Khử ẩm (l/hr)

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnh

Dàn nóng

Dàn lạnh

Dàn nóng

Kích thước tịnh (WxHxD)

Kích thước tổng (WxHxD)

Kích thước tịnh (WxHxD)

Kích thước tổng (WxHxD)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

AR24RYFTAUR/SV

21,500

4,500 ~ 27,000

6.30

1.32 ~ 7.91

12.36

3.62

5.30

17.7

2.5

44 / 30

53

7.9

1,740

220-240V/50Hz/1P

1065*298*225

880*638*310

1127*290*376

1023*724*413

12.0

52.0

14.0

56.0

68 / 145 / 160

210 / 434 / 496

90 / 189 / 189

30

15

R32

0.800

6.35

15.88

AR10RYFTAWK/SV

8,500

4,000 ~ 11,500

2.49

1.17 ~ 3.37

10.90

3.19

4.83

10.3

1.0

36 / 21

50

4.2

780

220-240V/50Hz/1P

820*285*213

660*475*242

883*261*358

778*550*331

11.0

32.0

13.0

34.0

123 / 253 / 285

304 / 632 / 711

196 / 400 / 400

15

7

R32

0.450

6.35

9.52

AR13RYFTAWK/SV

12,000

4,500 ~ 14,000

3.52

1.32 ~ 4.1

9.60

2.81

4.21

9.6

1.5

38 / 21

50

6.0

1,250

220-240V/50Hz/1P

820*285*213

660*475*242

883*261*358

778*550*331

11.0

32.0

13.0

34.0

123 / 253 / 285

304 / 632 / 711

196 / 400 / 400

15

7

R32

0.480

6.35

9.52

AR10NVFHGWK/SV

9,000

4,000~10,000

2.64

1.17~2.93

9.47

2.78

4.06

10.3

1.0

36 / 21

50

4.6

950

220-240V/50Hz/1P

820*285*227

660*475*242

880*280*363

778*550*331

8.2

19.2

9.6

20.9

120/248/280

304/632/711

196/400/400

15

7

R410A

0.52

6.35

9.52

AR13MVFHGWKNSV

12,000

4,200~13,500

3.52

1.2 - 4.0

-

-

4.14

11

1.5

38 / 21

49

6

1,200

220-240V/50Hz/1P

820*285*227

660*475*242

880*280*363

778*550*331

8.7

20.5

10.0

22.5

120/248/280

15

7

R410A

0.58

6.35

9.52

AR18MVFHGWKNSV

18,000

4,000~21,000

5.27

1.2 - 6.2

-

-

3.98

15

2.0

42 / 27

52

7.5

1,600

220-240V/50Hz/1P

1065*298*243

790*548*285

1128*299*378

913*622*371

11.8

30.2

13.6

32.4

78/166/189

20

12

R410A

0.77

6.35

12.7

AR24NVFHGWK/SV

21,000

3,300~25,000

6.15

0.97~7.33

11.67

3.42

5.08

17.7

2.5

44 / 30

53

8.8

1,800

220-240V/50Hz/1P

1065*298*243

880*638*310

1128*299*378

1023*724*413

11.6

34.5

13.3

38.2

62/130/149

210/434/496

90/189/189

30

15

R410A

0.98

6.35

15.88