tài liệu 01

15
NGÔ XUÂN QU  Ỳ NH LỚ P LUYN THI   BI DƯỠ NG KIN THỨ C THY NGÔ XUÂN QUNH ------- ------- TµI LIÖU LUYÖN THI  ®¹i häc N¡M 2014  m«n HãA HäC  THY GIÁO: NGÔ XUÂN QU NH ĐT: 0979.817.885 –  E_mail: [email protected]    Website: www.hoahoc.org "Kiến thc ch  được qua t ư duy ca con người"  Năm hc: 2013 - 2014

Upload: tap-chi-hoa-hoc-wwwhoahocorg

Post on 03-Jun-2018

224 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 1/14

NGÔ XUÂN QU Ỳ NH 

LỚ P LUYỆN THI –  BỒI DƯỠ NG KIẾN THỨ CTHẦY NGÔ XUÂN QUỲNH

------- -------

TµI LIÖU LUYÖN THI  

®¹i häc N¡M 2014 

m«n HãA HäC 

THẦY GIÁO: NGÔ XUÂN QUỲNH

ĐT: 0979.817.885 –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

"Kiến thức chỉ có được qua t ư duy của con người" Năm học: 2013 - 2014

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 2/14

NGÔ XUÂN QU Ỳ NH 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập –  Tự do –  Hạnh phúc 

 —————————   Hải Dương  , ngày 5 tháng 11 năm 2012 

THƯ MỜI Tham gia viết tin, bài cho trang thông tin điện tử  

Tạp chí Hóa Học & Tuổi Trẻ 

www.hoahoc.org----------------------------------

Kính gửi: Quý Thầy, Cô cùng các bạn học sinh, sinh viên! 

Trang tin điện tử - Tạp chí Hóa Học Việt Nam của hội những ngƣời yêu Hóa học Việt Nam đƣợc đƣavào hoạt động từ tháng 8 năm 2007 tại địa chỉ tên miền là www.hoahoc.org. 

Web HOAHOC.ORG  là tiếng nói của NHỮNG NGƢỜI YÊU HÓA HỌC VIỆT NAM; diễn đàntrao đổi thông tin và phát huy trí tuệ của đội ngũ tri thức trong sự nghiệp phát triển giáo dục của nƣớc nhà.

 Năm 2010, thầy giáo NGÔ XUAN QUỲNH đã xây dựng hoàn thành việc nâng cấp web HOAHOC.ORG đểđáp ứng là kênh thông tin phong phú, đa dạng, kết nối tổ chức hội những ngƣời yêu Hóa học; đồng thời đảm

 bảo cơ sở dữ liệu tra cứu và trao đổi thông tin. 

Hiện nay, trang HOAHOC.ORG đã vận hành trên phiên bản mới. Tạp chí Hóa Học Việt Nam kínhmời sự tham gia cộng tác viết tin, bài, cung cấp thông tin, tƣ liệu, hình ảnh ... trong lĩnh vực Hóa học củađông đảo bạn đọc, đội ngũ tri thức trong và ngoài hội những ngƣời yêu Hóa học tham gia trên mọi miền đấtnƣớc.

 Hình thức: + Các tin, bài viết đƣợc trình bày trên khổ giấy A4 với phông chữ Unicode, kiểu chữ Times New Roman, cỡchữ 13 hoặc 14 và tranh ảnh minh họa). 

+ Là các tin, bài viết chƣa từng đăng trên báo, tạp chí, thông tin, bản tin hay trang báo điện tử (website) nàokhác. Các bài sƣu tầm, trích, dịch...phải ghi rõ nguồn tài liệu, thời điểm xuất bản, tác giả. + Riêng về Tranh, ảnh, phục vụ tin, bài viết có thể scan, video để gửi qua thƣ điện tử hoặc gửi nguyên bảnqua bƣu điện (nên gửi bằng file qua địa chỉ email). + Nội dung bài viết tậ p trung phản ánh các mặt hoạt động đa dạng phong phú trong các lĩnh vực giảng dạy,

giáo dục, nghiên cứu khoa học, các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể dục thể thao, các tấm gƣơng về ngƣờ ithật việc thật của cán bộ, giảng viên và sinh viên, học sinh, các hoạt động của đờ i sống xã hội…đặc biệt là

các bài viết liên quan về Hóa Học

+ Số lƣợng tin, bài: không hạn chế 

Sự đóng góp bài viết của Quý vị sẽ góp phần làm tăng chất lƣợ ng khoa học, uy tín của Tạ p chí vànâng cao chất lƣợ ng hoạt động của tạ p chí.

Các bài báoxin g ử i v ề đị a ch ỉ :  Ban Biên Tập Tạp chí Hóa Học & Tuổi Trẻ 

Email: [email protected] ĐTDĐ:  0979.817.885 hoặc 0936.717.885 

 Hội đồng Biên tập rất mong nhận được sự quan tâm, cộng tác nhiệt tình của quý đọc giả. Trân trọng cảm ơn! 

Phụ trách biên tập 

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 3/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 3

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

BÀI TẬP ÔN LUYỆN TRẮC NGHIỆM

LÝ THUYẾT ĐẠI CƢƠNG HOÁ HỮU CƠ 

****************@****************

Câu 1:  Thuộc tính nào sau đây không phải  là của các hợp chất hữu cơ?

A. Không bền ở nhiệt độ cao

B. Khả năng phản ứng hoá học chậm theo chiều hƣớng khác nhauC. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thƣờng là liên kết ion .

D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn trong hợp chất vô cơ. 

Câu 2:  Hợp chất hữu cơ đƣợc phân thành: 

A. Hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, hiđrocacbon thơm, ancol axit, dẫn xuất halogen.

B. Hiđrcacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon 

C. Hiđrocacbon và dẫn xuất của halogen.

D. Hiđrocacbon no, Hiđrocacbon không no, Hiđrocacbon thơm.

Câu 3:  Hợp chất hữu cơ là: 

A. Hợp chất của cacbon

B. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,... 

C. Hợp chất của cacbon, hiđro, oxi, nitơ.

D. Hợp chất của cacbon và hiđro.

Câu 4:  Trong các hợp chất sau: C2H2, CH3COOH, Al4C3, CH4, CCl4, CaC2, CO2, CH3Cl, C2H5OH. Dãy gồmcác cất hữu cơ là: 

A. C2H2, CH3COOH, Al4C3, CH4, CH3Cl, C2H5OH.

B. C2H2, CH3COOH, CO2, CH3Cl, C2H5OH

C. C2H2, CH3COOH, CH4, CCl4, CH3Cl, C2H5OHD. C2H2, CH3COOH, CH4, CH3Cl, C2H5OH, CaC2, CO2

Câu 5:  Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCN, K 2CO3.

Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? 

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 6:  Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? 

A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6  B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9 N

C. CO2, K 2CO3, NaHCO3, C2H5Cl D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4

Câu 7:  Hoá học hữu cơ là ngành hoá học nghiên cứu:

A. Các hợp chất hữu cơ và những biến đổi của chúng. 

B. Các hợp chất của cacbonC. Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.D. Các hợp chất của cacbon trừ CO và CO2.

Câu 8:  Hóa học hữu cơ nghiên cứu: A. Tất cả những hợp chất trong thành phần có chứa cacbon.B. Đa số các hợp chất của cacbon và dẫn xuất của chúng. C. Các hợp chất trong thành phần của cơ thể sống.D. Phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể sống.

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 4/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 4

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 9:   Khái niệm nào sau đây nói về hợp chất hữu cơ là đúng nhất? 

A. Gồm các hợp chất của cacbon. 

B. Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2

C. Các hợp chất có trong cơ thể sống 

D. Các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cabonat và các xianua 

Câu 10:  Có những chất: CO2, CH4, CaC2, H2CO3, CO, CH3COOH, C2H5OH, NaHCO3. Số hợp chất hữu cơ là: A. 3 hợp chất  B. 5 hợp chất  C. 4 hợp chất  D. 6 hợp chất. 

Câu 11:  Có các chất sau: 

C2H5OH, CH4, CO, C2H2, CaC2, C6H12O6, CO2, CH3COOH, H2CO3

Số hợp chất hữu cơ  trong dãy chất trên là: 

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 12:   Cho những chất sau:

 NaHCO3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3 (5), C2H5OH (6), C2H5Cl (7).

 Những chất hữu cơ là: 

A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (4), (5) và (6)

C. (1), (3), (4), (5), (6) và (7) D. (2), (3), (6) và (7)

Câu 13:  Mục đích của phép phân tích định tính là: A. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.

B. Xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. 

C. Xác định công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ.

D. Xác định hàm lƣợng của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.

Câu 14:  Muốn biết chất hữu cơ có chứa hiđro hay không ta có thể:

A. Đốt cháy chất hữu cơ xem có tạo ra muội đen hay không.B. Oxi hoá chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy qua nƣớc vôi trong.C. Cho chất hữu cơ tác dụng với H2SO4  đặc.

D. Oxi hoá chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy qua CuSO4 khan

Câu 15:   Để  phân biệt hợp chất hữu cơ với hợp chất vô cơ một cách đơn giản có thể dùng phƣơng pháp:

A. Đốt và nhận biệt hợp chất khí  B. Dựa vào độ tan trong nƣớc.

C. Dựa vào khả năng phản ứng. D. Dựa và nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi

Câu 16:   Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là:A. Phân huỷ hợp chất hữu cơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết. 

B. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm cacbon dƣới dạng muội đen.C. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khétD. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dƣới dạng hơi nƣớc.

Câu 17:   Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là:A. Phân huỷ các hợp chất hữu cơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các

 phản ứng đặc trƣng. 

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết cacbon dƣới dạng muội đen.

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết hiđro dƣới dạng hơi nƣớc.

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết nitơ qua mùi khét.

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 5/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 5

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 18:  Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là:A. Liên kết ion  B. Liên kết cho - nhậnC. Liên kết cộng hoá trị  D. Liên kết hiđro.

Câu 19:   Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là gì ? 

A. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện hiđro dƣới dạng hơi nƣớc. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để phát hiện nitơ có mùi của tóc cháy. 

C. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện cacbon dƣới dạng muội than  D. Chuyển hoá các nguyên tố C, H, n thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết 

Câu 20:  Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:

A. Hai liên kết s. C. Hai liên kết  

B. Một liên kết s và một liên kết p  D. Một liên kết s và hai liên kết  

Câu 21:  Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon tạo nên do:

A. Hai liên kết p và một liên kết s  B. Hai liên kết s và một liên kết p 

C. Một liên kết s, một liên kết p, một liên kết cho - nhận. D. Ba liên kết s.

Câu 22:  Giữa liên kết xích ma () và liên kết pi (  ) thì:A. Liên kết () kém bền hơn liên kết (  ) B. Liên kết (  ) kém bền hơn liên kết () 

C. Cả hai liên kết đều bền nhƣ nhau. D. Cả hai liên kết đều bền 

Câu 23:   Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. 

B. Đa số hợp chất hữu cơ dễ cháy, kém bền với nhiệt.

C. Phản ứng của chất hữu cơ thƣờng xảy ra chậm và không theo một hƣớng nhất định.

D. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion. 

Câu 24:  Cho biết mệnh đề nào sau đây

không chính xác:A. Liên kết giữa các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.

B. Hoá trị của C trong hợp chất hữu cơ có giá trị không đổi là 4 

C. Các hợp chất hữu cơ thƣòng dễ bay hơi, kém bền nhiệt và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2  và muối cacbonat 

Câu 25:  Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do những loại liên kết nào tạo nên ? 

A. Hai liên kết xích ma () B. Hai liên kết pi (p) 

C. Một liên kết  và một liên kết p  D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 26:  Tính chất nào sau đây là đặc trƣng của hợp chất hữu cơ ? 

A. Kém bền ở nhiệt độ cao, dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. B. Khả năng phản ứng chậm, theo chiều hƣớng khác nhau.  C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thƣờng là liên kết ion.

D. Cả A, B. Câu 27:  Theo thuyết cấu tạo hoá học, các phân tử hợp chất hữu cơ:

A. Có phân tử khối khác nhau

B. Chỉ có liên kết cộng hoá trị

C. Hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2 

D. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định. 

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 6/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 6

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 28:  Tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào:

A. Bản chất các nguyên tử trong phân tử. B. Thứ tự liên kết các nguyên tử trong phân tử.

C. Số lƣợng các nguyên tử. D. Cả A, B, C 

Câu 29:   Số nguyên tử H trong phân tử hiđrocacbon luôn luôn là số chẵn vì:

A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị. C. Hoá trị của H bằng IB. Thành phần hiđrocacbon chỉ có C và H. D. Nguyên tử C luôn có hoá trị IV.

Câu 30:  Luận điểm nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hoá học:

A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.

B. Nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử các chất hữu cơ có hoá trị xác định.

C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào sự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.

D. Các phân tử hợp chất hữu cơ khác nhau công thức đơn giản nhất.

Câu 31:   Cho các câu sau:

a. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.

 b. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon với các nguyên tử phi kim khác trong phân tử chất hữu cơ làliên kết cộng hoá trị.

c. Liên kết giữa các nguyên tử phi kim với nhau là liên kết cộng hoá trị.

d. Các chất có cùng công thức  phân tử nhƣng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng phân của nhau.

e. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử đƣợc gọi là các chất đồng phân của nhau.

g. Các chất có thành phần phân tử kém hơn nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhƣng có tính chất hoáhọc tƣơng tự nhau là những chất đồng đẳng.

h. Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.i. Axit axetic C2H4O2 và atyl axetat C4H8O2 là đồng đẳng của nhau vì phân tử của chúng hơn kém nhau hai

nhóm CH2  và chúng đều tác dụng đƣợc với dung dịch kiềm.

 Những câu đúng là:

A. b, c, d B. a, b, c, g, h, i C. b, c, e, g, h D. a, b, d, e, g, i

Câu 32:  Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cƣ, các nguyên tử liên kết hoá  học với nhautheo cách nào sau đây ? 

A. Đúng hoá trị  B. Theo thứ tự nhất định 

C. Theo đúng số oxi hoá  D. Cả A và B. 

Câu 33:   Công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ cho biết:A. Thành phần nguyên tố tạo ra phân tử.

B. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. 

C. Phân tử khối của chất.

D. Số nguyên tử của các chất trong phân tử.

Câu 34:   Hợp chất hữu cơ đƣợc xác định bởi:

A. Công thức phân tử B. Công thức cấu tạo

C. Công thức đơn giản  D. Công thức tổng quát.

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 7/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 7

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 35:  Công thức phân tử trong hoá học hữu cơ cho biết:

A. Tỉ lệ kết hợp các nguyên tử trong phân tử. C. Tên của hợp chất.

B. Số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.   D. Loại hợp chất.

Câu 36:  Trong các công thức: C2H4, C2H5, C4H8, C2H4O, CH4O, C2H6O, C3H8O3.

Dãy gồm các công thức đơn giản nhất là:

A. C2H5, C4H8, C2H4O, CH4O, C2H6OB. C2H5, C2H4O, CH4O, C2H6O, C3H8O3 

C. C2H5, C2H4O, CH4O, C2H6O, C3H8O3, C4H8 

D. C2H4, C2H4O, CH4O, C2H6O, C3H8O3.

Câu 37:   Công thức cấu tạo cho biết:

A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của chất.

B. Số lƣợng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

C. Thứ tự liên kết trong phân tử

D. Cả B và C. 

Câu 38:   Cho các công thức cấu tạo sau:

CH3 - CH3; 3 2 3|

3

CH C H CH CH

CH

;3 2 3

|

3

CH CH C H CH

CH

;

3|

3 3|

3

CH

CH C CH

CH

 

Các công thức trên biểu diễn:

A. 1 chất  B. 2 chất  C. 3 chất  D. 4 chất

Câu 39:  Để xác định một chất hữu cơ cần căn cứ vào:

A. Công thức đơn giản B. Công thức cấu tạoC. Công thức phân tử  D. Công thức tổng quát.Câu 40:  Tr ong hoá học hƣu cơ:

A. Công thức phân tử và công thức đơn giản luôn khác nhau.  B. Công thức phân tử cũng là công thức đơn giản.C. Từ công thức đơn giản suy ra công thức phân tử.D. Với một số chất thì công thức phân tử cũng là công thức đơn giản. 

Câu 41:   Công thức của hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22 là:A. CO2  B. C3H6  C. C3H8  D. C3H4 

Câu 42:   Tỉ khối hơi của hiđrocacbon so với hiđro bằng 21. Hiđrocacbon đó là: A. C3H8  B. C2H6  C. C4H10  D. C3H6 

Câu 43:  Đốt cháy hoàn toàn tất A chứa C, H ta thu đƣợc2 2CO H On n . Vậy công thức thực nghiệm của A là: 

A. (CH)n  B. (CH2)n  C. (CH4)2  D. (CH3)n 

Câu 44:   Nguyên tắc chung của phép tích định tích của hợp chất hữu cơ là: 

A. Phân huỷ hợp chất hữu cơ thành chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trƣng. 

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết cacbon dƣới dạng muội đen  

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết hiđro dƣới dạng hơi nƣớc. 

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết nitơ qua mùi khét.

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 8/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 8

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 45:  Cho các câu sau:

a. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.

 b. Công thức phân tử cũng cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

c. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

d. Từ công thức phân tử có thể biết đƣợc số nguyên tử và tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

e. Để xác định đƣợc công thức phân tử của chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lƣợng mol phân tử của nó.g. Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.

 Những câu đúng là:

A. a, b, d, e B. a, b, d, e, g C. a, b, c, d, g D. a, c, d, g

Câu 46:  Hiện tƣợng đồng phân trong hợp chất hữu cơ gây ra bởi nguyên nhân:

A. Do số nguyên tử trong phân tử chất hữu cơ bằng nhau.

B. Do phân tử khối bằng nhau

C. Do có cấu tạo hoá học khác nhau 

D. Do có tính chất hoá học khác nhau.

Câu 47:   Đồng phân là những chất: 

A. Có cùng thành phần nguyên tố.

B. Có khối lƣợng phân tử bằng nhau

C. Có cùng công thức phân tử nhƣng có công thức cấu tạo khác nhau. 

D. Có tính chất hóa học giống nhau. 

Câu 48:  Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H5Cl. Số đồng phân của X (kể cả đồng phân lập thể) là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 49:  Chất hữu cơ  Y có công thức phân tử C4H8. Số đồng phân của Y(kể cả đồng phân lập thể) là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 50:   Số đồng phân mạch hở của các chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6O là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 51:   Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H8O. Số đồng phân mạch hở của A là: 

A. 4 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 52:   Cho công thức cấu tạo của các chất:

(I): (CH3)2C = CHCl (II): HOOC - CH = CCl - COOH

(III): CH3 - CH2 -|

3

C

CH

CH - C2H5  (IV): CH2Br - CHBr - CH3 

(V):2

|| |

3

HO C C CH

O CH

 

Chất có đồng phân hình học là:

A. I, II, III B. II, V C. II, III D. I, III

Câu 53:  Công thức phân tử nào dƣới đây biểu diễn nhiều chất nhất? 

C2H3Cl (1) C2H6O (2) C2F2Br 2 (3) CH2O2 (4).

A. 2 và 4 B. 1, 2 và 3 C. 2 và 3 D. Chỉ có 3

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 9/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 9

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 54:   Những chất có công thức phân tử giống nhau, nhƣng khác nhau về cấu tạo, do đó dẫn đến có tínhchất khác nhau, đƣợc gọi là:

A. Đồng phân  B. Đồng vị C. Đồng đẳng D. Giống nhau

Câu 55:   Nguyên nhân của hiện tƣợng đồng phân trong hoá học hữu cơ là do:

A. Trong hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị 4.

B. Nguyên tử cacbon không những liên kết với các nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kếtvới nhau tạo thành mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạch vòng.

C. Sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 

D. Sự lai hoá sp3 và sp2 trong nguyên tử cacbon khi tham gia liên kết.

Câu 56:   Chọn công thức cấu tạo của hai chất: CH3 - CH2OH và CH3 -O - CH3.Đây là hai chất: 

A. Đồng đẳng B. Hiđrocacbon no  C. Đồng phân  D. Ancol

Câu 57:  Các kiểu đồng phân đƣợc quy về hai dạng chung:

A. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân theo vị trí của liên kết bội.

B. Đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí của liên kết đôi.

C. Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn.D. Đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể (không gian).  

Câu 58:   Đồng phân cấu tạo là: 

A. Đồng phân vị trí của liên kết bội trong phân tử.

B. Đồng phân do cấu tạo hoá học khác nhau. 

C. Đồng phân vị trí nhóm chức khác nhau

D. Đồng phân do cấu tạo mạch cacbon khác nhau.

Câu 59:   Đồng phân lập thể là:

A. Đồng phân vị trị các nguyên tử hiđro trong phân tử.B. Đồng phân liên kết đôi.

C. Đồng phân mạch cacbon trong không gian.

D. Đồng phân cis - trans.

Câu 60:   Những chất có đồng phân vị trí nhóm chức trong phân tử là:

A. Clometan và brommetan B. 2 - clopropan và 1 - clopropan.

C. Clometan và clorofom D. Hiđro clorua và hiđro bromua

Câu 61:   Những chất có đồng phân vị trí liên kết bội trong phân tử là:

A. 2 - metylbutan và 2,2 - đimetylpropan  B. Pent - 1 - in và pent - 2 - in

C. Axit fomic và axit axetic D. Butan - 1 - ol và butan - 2 - ol

Câu 62:   Những chất có đồng phân mạch cacbon trong phân tử là:

A. Butanol và 2 -metyl propan - 1 - ol B. Axit axeitc và axit cloaxetat

C. Benzen và phenol D. Butan và propan

Câu 63:   Đốt cháy hoàn toàn 1,50 gam mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu đƣợc 0,90 gam H 2O và 2,20 gam

CO2. Điều khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. X, Y, Z là các đồng phân của nhau.  B. X, Y, Z là đồng đẳng của nhau

C. X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất D. Chƣa đủ dữ kiện để kết luận.

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 10/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 10

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 64:  Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9 N?

A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 4 đồng phân  D. 5 đồng phân.

Câu 65:  Cho các chất sau:

1. HOCH2 - CH2OH 3. CH3 - CHOH - CH2OH

2. HOCH2 - CH2 - CH2OH 4. HOCH2 - CHOH - CH2OH Những cặp chất 1, 3 và 2, 3 có những hiện tượng là:

A. Đồng đẳng, đồng phân B. Đồng phân, đồng phân. 

C. Đồng đẳng, đồng đẳng  D. Đồng phân, đồng đẳng.

Câu 66:   Số đồng phân của C 4 H 10 O là:  

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 67:   Số đồng phân của C4H10O là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 68:   Số đồng phân của C5H12 là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 69:   Số đồng phân của C5H10 là:

A. 5 B. 7 C. 8 D. 10

Câu 70:  Số đồng phân của C4 H10O là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 71:  Số đồng phân của C3H9 N là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 72:  Trong số các đồng phân của C6H14 số đồng phân có chứa nhóm chức cacbon bậc 3 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 73: Trong số các đồng phân của C5H12O, số đồng phân có nhóm chức -OH gắn vào cacbon bậc 2 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 74:  Cho các chất sau:

CH3 - O - CH3 (1) C2H5OH (2) CH3CH2CH2OH (3)

CH3CH(OH)CH3 (4) CH3CH(OH)CH2CH3 (5) CH3OH (6).

 Những cặp chất là đồng phân của nhau là:

A. (1) và (2); (3) và (4) B. (1) và (3); (2) và (5)

C. (1) và (4); (3) và (5) D. (1) và (5); (2) và (4)Câu 75:   Hai chất là đồng phân của nhau thì:

A.Khác nhau về công thức phân tử  B. Khác nhau về công thức cấu tạo. 

C.Khác nhau về số nguyên tử cacbon D. Khác nhau về khối lƣợng phân tử.

Câu 76:   Nguyên nhân của hiện tƣợng đồng phân trong hoá học hữu cơ là gì? 

A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hoá trị IV. 

B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh hoặc vòng) C. Vì sự thay đổi trật tự trong liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro. 

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 11/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 11

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 77:   Những chất có công thức phân tử giống nhau, nhƣng khác nhau về cấu tạo, do đó dẫn đến có tínhchất khác nhau đƣợc gọi là: 

A. Đồng phân  B. Đồng vị  C. Đồng đẳng  D. Giống nhau 

Câu 78:  Các kiểu đồng phân đƣợc quy về hai dạng chung là: 

A. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân theo vị trí của liên kết bội. 

B. Đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí của liên kết đôi. 

C. Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn. 

D. Đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể (không gian)  

Câu 79:   Đồng phân cấu tạo là: 

A. Đồng phân vị trí của liên kết bội trong phân tử. 

B. Đồng phân do cấu tạo hoá học khác nhau. 

C. Đồng phân vị trí nhóm chức khác nhau.  

D. Đồng phân do cấu tạo mạch cacbon khác nhau. 

Câu 80:   Đồng phân lập thể là: 

A. Đồng phân vị trí các nguyên tử hiđro trong phân tử. 

B. Đồng phân liên kết đoi. 

C. Đồng phân mạch cacbon trong không gian.

D. Đồng phân cis - trans.

Câu 81:   Những chất có đồng phân vị trí nhóm chức trong phân tử là: 

A. Clometan và brometan B. 2- clopropan và 1 - clopropan

C. Clometan và clorofom D. Hiđro clorua và hiđro bromua 

Câu 82:   Những chất có đồng phân vị trí liên kết bội trong phân tử là: 

A. 2- metylbutan và 2,2 - đimetyl propan.  B. Pent - 1 - in và pent - 2 - inC. Axit formic và axit axetic. D. Butan - 1- ol và butal - 2 - ol

Câu 83:   Những chất có đồng phân mạch cacbon trong phân tử là: 

A. Butanol và 2 - metylpropanol B. Axit axetic và axit cloaxetic

C. Benzen và phenol D. Butan và propan.

Câu 84:  Cho công thức cấu tạo của hai chất: CH3COOH và H - COO - CH3.  Đây là hai chất: 

A. Đồng đẳng  B. Hiđrocacbon no  C. Đồng phân  D. Ancol

Câu 85:  Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử: C3H9 N ?

A. 2 đồng phân  B. 3 đồng phân  C. 4 đồng phân  D. 5 đồng phân 

Câu 86:   Chất A là đồng đẳng của CH2O, có MA = 58g. Công thức phân tử của A là: 

A. C2H2O2  B. C3H6O C. (CH2O)2  D. C2H4O

Câu 87:   Chất hữu cơ A và B với thành phần chỉ chứa C và H, B có khối lƣợng phân tử lớn hơn A 14u. VậyA vàB là:

A. Đồng phân với nhau B. Đồng đẳng kế tiếpC. Đồng đẳng với nhau  D. Không xác định đƣợc.

Câu 88:   Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học, nhƣng phân tử khác nhau một haynhiều nhóm (-CH2-) đƣợc gọi là:

A. Đồng phân B. Đồng đẳng  C. Đồng vị D. Thù hình

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 12/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 12

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 89:  Cho các chất sau: 

CH3 - O - CH3 (1) C2H5OH (2) CH3CH2CH2OH (3)

CH3CH(OH)CH3 (4) CH3CH(OH)CH2CH3 (5) CH3OH (6).

 Những chất là đồng đẳng của nhau là:

A. (2), (3) và (6) B. (1), (3) và (4)

C. (4) và (5) D. (2), (3) và (6) hoặc (4) và (5) Câu 90:  Trong thành phần phân tử của hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau hơn kém nhau:

A. 1 nguyên tử H B. 2 nguyên tử H  C. 3 nguyên tử H D. 4 nguyên tử HCâu 91:   Cho các câu sau:

a. Chất vô cơ gồm đơn chất và hợp chất còn chất hữu cơ chỉ có hợp chất. b. Chất hữu cơ thƣờng ít tan trong nƣớc.c. Trong phân tử chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị IV.

d. Cấu trúc hoá học vừa cho biết cấu tạo hoá học vừa cho sự phân bố trong không gian của các nguyên tử.

e. Đồng phân là hiện tƣợng các chất có cùng công thức phân tử nhƣng có tính chất hoá học khác nhau.

g. Các chất đồng đẳng có công thức phân tử giống nhau nên có tính chất hoá học giống nhau.Các câu đúng là:

A. a, b, c, e B. a, b, c, d, e C. a, c, d, e D. a, c, e, f

Câu 92:   Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học nhƣng hơn kém nhau một hoặc nhiềunhóm - CH2- đƣợc gọi là:

A. Đồng đẳng  B. Đồng phân C. Hiđrocacbon D. Cùng dạng thì hìnhCâu 93:   Những hợp chất giống nhau về thành phần cấu tạo hoá học, nhƣng phân tử khác nhau một hay nhiềunhóm (- CH2-) đƣợc gọi là: 

A. Đồng phân  B. Đồng đẳng  C. Đồng vị  D. Thù hình

Câu 94:  Từ thời thƣợng cổ, con ngƣời đã biết làm đƣờng cát, đƣờng phèn từ mía dựa vào:A. Phƣơng pháp chƣng cất B. Phƣơng pháp chiết

C. Phƣơng pháp kết tinh  D. Phƣơng pháp chƣng cất và kết tinh 

Câu 95:  Mật ong để lâu thƣờng thấy có những hạt rắn ở đáy chai. Đó là hiện tượng:

A. Một ong bị oxi hoá  B. Nƣớc trong mật ong bay hơi làm kết tinh đƣờng. 

C. Do mật ong không nguyên chất. D. Do những tạp chất trong mật ong lắng xuống.Câu 96:  Cho công thức hoá học của chất hữu cơ:

|

3 2 2 2 2|

2 2 3

OH

CH C CH CH CH CH Br  CH CH CH

 

Tên của hợp chất hữu cơ là:A. 1 - brom - 5 - propylhexan - 5 - ol B. 6 - brom - 2 - propylhexan - 2 - ol

C. 1 - brom - 5 - propyloctan - 5 - ol D. 8 - brom - 4 - metyloctan - 4 - ol

Câu 97:  Trong ba ancol: ancol metylic (CH3OH), ancol etylic (C2H5OH), ancol propylic (C3H7OH), ancol

etylic có nhiệt độ sôi:

A. Bằng ancol metylic và ancol propylic B. Cao hơn ancol metylic nhƣng nhỏ hơn ancol propylic

C. Cao hơn cả ancol metylic và ancol propylic.  D. Thấp hơn ancol metylic.

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 13/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh –  ĐT: 0979.817.885  –  E_mail: [email protected] –  Website: www.hoahoc.org

Trang 13

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 98:  Khi phá vỡ liên kết cộng hoá trị trong phân tử các chất phản ứng, cặp electron dùng chung đƣợcchia đều cho các nguyên tử thì những phần tử đƣợc tạo thành có electron tự do độc thân đƣợc gọi là:

A. Ion B. Cation C. Gốc tự do  D. Anion.

Câu 99:  Khi chƣng chất phân đoạn dầu thô, thu đƣợc một hợp chất có công thức cấu tạo sau:

3 7 3| |

3 2 3| |

3 7 2 5

C H CH

CH CH C H CH C CHC H C H

 

Tên đúng theo danh pháp IUPAC của chất trên là:

A. 2 - etyl -2 - metyl - 4, 5 - đipropylheptan  B. 3,3 - dimetyl - 4, 5 - đipropylheptan 

C. 2 - etyl -2,5 - đimetyl - 4 –  propylnonan D. 3,3,6 - trimetyl - 5 - propylnonan

Câu 100:  Có hỗn hợp hai ancol là etanol (ts = 78,30C) và butanol (ts = 117,30C). Để tách riêng hai ancolngƣời ta sử dụng phƣơng pháp nào sau đây?

A. Chiết tách B. Chƣng cất thƣờng 

C. Lọc và kết tinh lại D. Chƣng cất ở áp suất thấp.Câu 101:  Đáp án sai khi nói về những phản ứng riêng biệt chỉ có trong hoá học hữu cơ là:

A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng đồng trùng hợp

C. Phản ứng nhiệt phân  D. Phản ứng trùng ngƣng.

Câu 102:   Nhóm nguyên tử xác định tính chất đặc trƣng của một loại hợp chất hữu cơ đƣợc gọi là: 

A. Nhóm đồng đẳng  B. Gốc tự do C. Nhóm chức  D. Bộ phận cấu trúc

Câu 103:  Một chất hữu cơ X khi ở trạng thái hơi có tỷ khối hơi so với chất hữu cơ Y là 2. Biết 2,2 gam chấtY có thể tính bằng thể tích của 1,6g oxi trong cùng điều kiện t0, áp suất. Vậy tỉ khối của X đối với CH4 là: 

A. 11 B. 10 C. 6 D. 5,5

Câu 104:  Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ cho các sản phẩm là CO 2  và H2O. Dãy chất nào sau đây đƣợc dùngchỉ để hấp thụ nƣớc? 

A. CaCl2, Ca(OH)2  B. H2SO4  đặc, K 2O, KOH

C. P2O5, NaOH, Ba(OH)2  D. CaCl2, H2SO4 đặc, P2O5 

Câu 105:  Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ cho các sản phẩm là CO 2 và H2O. Dãy gồm những hoá chất nào sau 

đây đƣợc dùng chỉ để hấp thụ CO2?

A. NaOH, KOH, CuCl2  B. P2O5, NaOH, Ba(OH)2 

C. Ba(OH)2, CaCl2, K 2O D. NaOH, KOH, Ba(OH)2.

Câu 106:   Nhận định nào sau đây không đúng?A. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. 

B. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.  

C. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.

D. Công thức phân tử có thể trùng hoặc là bội số của công thức đơn giản nhất.

Câu 107:  Để xác định phân tử khối của các chất khó bay hơi hoặc không bay hơi, ngƣời ta sử dụng phƣơng pháp nào sau đây ? 

A. Phƣơng pháp nghiệm lạnh  B. Phƣơng pháp nghiệm sôi C. Dựa vào tỷ khối đối với oxi và nitơ   D. Kết hợp cả A và B. 

8/12/2019 Tài liệu 01

http://slidepdf.com/reader/full/tai-lieu-01 14/14

Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ  

TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TR Ẻ © HOAHOC.ORG  Trang 14

Tuy ể n sinh các l ớ p 9, 10, 11, 12 và13: Ôn luy ện –  b ồi dưỡ ng ki ế n th ứ c vàluy ện thi môn Toán –  Lý - Hoá

Các em có th ể  h ọc t ại nhàtheo nhóm ho ặc cá nhân, ho ặc h ọc t ại tr ung tâm 40 h ọc sinh/ 1l ớ p.Cung c ấ p tài li ệu, đề thi tr ắc nghi ệm mi ế n phí. L iên h ệ để  bi ế t rõ chi ti ế t.

Câu 108:  Trong quả cà chua chín có chất màu đỏ gọi là Liopen và có công thức phân tử (C40H56) trong hợpchất này chỉ chứa liên kết đôi và đơn trong phân tử. Khi hiđro hoá hoàn toàn Liopen thu đƣợc một hiđrocacbon chỉchứa liên kết đơn (no) (C40H82). Số liên kết đôi trong Liopen bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau): 

A. 13 B. 12 C. 11 D. 10

Câu 109:  Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo sau:

3|

3 2 2 3| |

4 9 2 5

CH

CH C H CH C CH CH

C H C H

  Có tên gọi theo danh pháp IUPAC là: 

A. 2-butyl-4 - etyl -4- metylhexan B. 3-metyl-3- metyl-5 - butylhexan

C. 3-metyl- 3,5 - đimetylnonan  D. 2,2- đietyl- 4- butylpentan

Câu 110:  Khi phá vỡ liên kết cộng hoá trị trong phân tử các chất phản ứng, cặp electron chung đƣợc chia đều cho cácnguyên tử thì những phần tử đƣợc tạo thành có electron tự do độc thân đƣợc gọi là:

A. Ion B. Cation C. Gốc tự do  D. Anion

Câu 111:   Nhóm nguyên tử xác định tính chất đặc trƣng của một loại hợp chất hữu cơ đƣợc gọi là: A. Nhóm đồng đẳng  B. Gốc tự do  C. Nhóm chức  D. Bộ phận cấu trúc 

Câu 112:  Tỉ khối của một hiđrocacbon so với hiđro bằng 21. Hiđrocacbon đó là:A. C3H8  B. C2H6  C. C4H10  D. C3H6

Câu 113:  Từ metan có thể điều chế H2 theo hai cách:

CH4 +1

2O2 

0800 C,Ni   CO + 2H2  (hiệu suất 80%)

CH4 + H2O0800 C,Ni

    CO + 3H2 (hiệu suất 75%) Đi từ 1 tấn CH 4  thì:A. Hai cách cùng cho một lƣợng H2  B. Cách 1 cho H2 nhiều hơn cách 2 

C. Cách 2 cho H2 nhiều hơn cách 1  D. Cách 1 cho 2 tấn H2, cách 2 cho 3 tấn H2

Câu 114:  Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát là CxHyOz NtClu có khối lƣợng phân tử là M thì:

A.12x y 16z 14t 35,5u M

%C %H %O %N %Cl 100%  

B.12x y 16z 14t 35,5u M

%C %H %N %O %Cl 100%  

C.12x y 32z 14t 35,5u M

%C %H %O %N %Cl 100%  

D.12x y 16z 28t 35,5u M

%C %H %O %N %Cl 100%  

Câu 115:  Khi phân tích a gam hợp chất hữu cơ CxHyOz NtClu có khối lƣợng phân tử là M thu đƣợc mC(g), mH 

(g), mO (g), m N (g) và mCl (g) thì ta có hệ thức sau: 

A.

C H O N Cl

12x y 16z 14t 35,5u M

m m m m m m   B.

H C N Cl

12x y 16z 14t 35,5u M

mo m m m m m  

C.

C H O N Cl

12x y 32z 14t 35,5u M

m m m m m m   D.

C H O N Cl

12x y 16z 14t 35,5u M

m m 2m m m m  

****************** Hết ******************